Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:66 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày thứ tám, vua cho dân về. Họ chúc phước lành cho vua và lên đường. Trên đường về, lòng họ rộn rã vui mừng về mọi điều tốt đẹp Chúa Hằng Hữu làm cho Đa-vít, đầy tớ Ngài, và cho Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • 新标点和合本 - 第八日,王遣散众民;他们都为王祝福。因见耶和华向他仆人大卫和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第八日,王遣散百姓;他们都为王祝福。他们为耶和华向他仆人大卫和他百姓以色列所施的一切恩惠都心中喜乐,愉快地各回自己的帐棚去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第八日,王遣散百姓;他们都为王祝福。他们为耶和华向他仆人大卫和他百姓以色列所施的一切恩惠都心中喜乐,愉快地各回自己的帐棚去了。
  • 当代译本 - 节后第二天,所罗门王让民众各回本乡。他们看见耶和华向祂仆人大卫和以色列子民所施的一切恩惠,都为王祝福,并满心欢喜地回家去了。
  • 圣经新译本 - 到了第八天,王遣散了众人;众人都祝福过王以后,就高高兴兴地回自己的家去。他们因为看见耶和华向他仆人大卫和他子民以色列所施的一切恩惠,心中都感到欢喜。
  • 中文标准译本 - 到第八天,王遣散民众,民众祝福了王,然后各回自己的帐篷去了。人们因耶和华向他仆人大卫和他子民以色列所施的一切恩惠,就满心欢喜快乐。
  • 现代标点和合本 - 第八日,王遣散众民,他们都为王祝福。因见耶和华向他仆人大卫和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
  • 和合本(拼音版) - 第八日,王遣散众民,他们都为王祝福;因见耶和华向他仆人大卫和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
  • New International Version - On the following day he sent the people away. They blessed the king and then went home, joyful and glad in heart for all the good things the Lord had done for his servant David and his people Israel.
  • New International Reader's Version - On the following day Solomon sent the people away. They asked the Lord to bless the king. Then they went home. The people were glad. Their hearts were full of joy. That’s because the Lord had done so many good things for his servant David and his people Israel.
  • English Standard Version - On the eighth day he sent the people away, and they blessed the king and went to their homes joyful and glad of heart for all the goodness that the Lord had shown to David his servant and to Israel his people.
  • New Living Translation - After the festival was over, Solomon sent the people home. They blessed the king and went to their homes joyful and glad because the Lord had been good to his servant David and to his people Israel.
  • Christian Standard Bible - On the fifteenth day he sent the people away. So they blessed the king and went to their homes rejoicing and with happy hearts for all the goodness that the Lord had done for his servant David and for his people Israel.
  • New American Standard Bible - On the eighth day he dismissed the people, and they blessed the king. Then they went to their tents joyful and with happy hearts for all the goodness that the Lord had shown to David His servant, and to Israel His people.
  • New King James Version - On the eighth day he sent the people away; and they blessed the king, and went to their tents joyful and glad of heart for all the good that the Lord had done for His servant David, and for Israel His people.
  • Amplified Bible - On the eighth (fifteenth) day he sent the people away and they blessed the king. Then they went to their tents joyful and in good spirits because of all the goodness which the Lord had shown to David His servant and Israel His people.
  • American Standard Version - On the eighth day he sent the people away; and they blessed the king, and went unto their tents joyful and glad of heart for all the goodness that Jehovah had showed unto David his servant, and to Israel his people.
  • King James Version - On the eighth day he sent the people away: and they blessed the king, and went unto their tents joyful and glad of heart for all the goodness that the Lord had done for David his servant, and for Israel his people.
  • New English Translation - On the fifteenth day after the festival started, he dismissed the people. They asked God to empower the king and then went to their homes, happy and content because of all the good the Lord had done for his servant David and his people Israel.
  • World English Bible - On the eighth day he sent the people away; and they blessed the king, and went to their tents joyful and glad in their hearts for all the goodness that Yahweh had shown to David his servant, and to Israel his people.
  • 新標點和合本 - 第八日,王遣散眾民;他們都為王祝福。因見耶和華向他僕人大衛和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜樂,各歸各家去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第八日,王遣散百姓;他們都為王祝福。他們為耶和華向他僕人大衛和他百姓以色列所施的一切恩惠都心中喜樂,愉快地各回自己的帳棚去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第八日,王遣散百姓;他們都為王祝福。他們為耶和華向他僕人大衛和他百姓以色列所施的一切恩惠都心中喜樂,愉快地各回自己的帳棚去了。
  • 當代譯本 - 節後第二天,所羅門王讓民眾各回本鄉。他們看見耶和華向祂僕人大衛和以色列子民所施的一切恩惠,都為王祝福,並滿心歡喜地回家去了。
  • 聖經新譯本 - 到了第八天,王遣散了眾人;眾人都祝福過王以後,就高高興興地回自己的家去。他們因為看見耶和華向他僕人大衛和他子民以色列所施的一切恩惠,心中都感到歡喜。
  • 呂振中譯本 - 第八天王遣散了眾民,眾民都向王祝福辭別,各 回 各家 而去;因為看見永恆主向他僕人 大衛 和他人民 以色列 所施的一切恩惠,他們心裏都很歡喜快樂。
  • 中文標準譯本 - 到第八天,王遣散民眾,民眾祝福了王,然後各回自己的帳篷去了。人們因耶和華向他僕人大衛和他子民以色列所施的一切恩惠,就滿心歡喜快樂。
  • 現代標點和合本 - 第八日,王遣散眾民,他們都為王祝福。因見耶和華向他僕人大衛和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜樂,各歸各家去了。
  • 文理和合譯本 - 越至八日、王遣散民眾、民為王祝嘏、緣耶和華善待其僕大衛、及其民以色列、中心歡悅、各歸其幕、
  • 文理委辦譯本 - 厥後遣民旋歸、去時咸謝王恩、緣耶和華善待其僕大闢、及以色列族之民、故心歡意悅各歸故土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第八日、 即又七日之後一日 王遣散眾民、民為王祝福、遂各歸其家、 家原文作幕 緣主善待其僕 大衛 及其民 以色列 、喜而心樂、
  • Nueva Versión Internacional - Al final, Salomón despidió al pueblo, y ellos bendijeron al rey y regresaron a sus casas, contentos y llenos de alegría por todo el bien que el Señor había hecho en favor de su siervo David y de su pueblo Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 솔로몬이 백성들을 돌려보내자 그들은 왕에게 복을 빌고 여호와께서 그의 종 다윗과 이스라엘 백성에게 베푸신 은혜를 생각하고 기뻐하며 집으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - На восьмой день Соломон отпустил народ. Они благословили царя и разошлись по домам, радуясь и веселясь сердцем обо всем том благе, что Господь сделал Своему слуге Давиду и Своему народу Израилю.
  • Восточный перевод - На восьмой день Сулейман отпустил народ. Люди благословили царя и разошлись по домам, радуясь и веселясь сердцем обо всём том благе, что Вечный сделал Своему рабу Давуду и Своему народу Исраилу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На восьмой день Сулейман отпустил народ. Люди благословили царя и разошлись по домам, радуясь и веселясь сердцем обо всём том благе, что Вечный сделал Своему рабу Давуду и Своему народу Исраилу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На восьмой день Сулаймон отпустил народ. Люди благословили царя и разошлись по домам, радуясь и веселясь сердцем обо всём том благе, что Вечный сделал Своему рабу Довуду и Своему народу Исроилу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, le huitième jour de la seconde semaine, Salomon renvoya le peuple. Les gens vinrent le bénir, puis chacun rentra chez soi. Tous étaient joyeux et avaient le cœur content à cause de tous les bienfaits que l’Eternel avait accordés à son serviteur David et à Israël.
  • リビングバイブル - 祭りのあと、王は人々を家に帰しました。民はみな、主がしもべダビデとその民イスラエルにお示しになった多くの恵みを喜び、王に祝福のことばを述べて、それぞれの天幕に帰って行きました。
  • Nova Versão Internacional - No oitavo dia Salomão mandou o povo para casa. Eles abençoaram o rei e foram embora, jubilosos e de coração alegre por todas as coisas boas que o Senhor havia feito por seu servo Davi e por Israel, o seu povo.
  • Hoffnung für alle - Nach diesen zwei Wochen beendete Salomo das Fest. Die Israeliten jubelten ihrem König zu und zogen wieder nach Hause. Voller Freude und Dankbarkeit dachten sie an das Gute, das der Herr seinem Diener David und seinem Volk Israel erwiesen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันรุ่งขึ้น โซโลมอนทรงอำลาเหล่าประชากร พวกเขากล่าวถวายพระพร แล้วกลับบ้านด้วยจิตใจเบิกบานยินดีในสิ่งดีงามทั้งปวง ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงกระทำเพื่อดาวิดผู้รับใช้ของพระองค์และอิสราเอลประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​แปด ท่าน​ให้​ประชาชน​กลับ​บ้าน​ไป เขา​เหล่า​นั้น​ก็​อวยพร​กษัตริย์ และ​กลับ​บ้าน​ของ​ตน​ด้วย​ความ​ยินดี​และ​ใจ​เปรมปรีดิ์​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​ดีๆ ทั้ง​ปวง​แก่​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​และ​แก่​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:1 - Sa-lô-môn triệu tập các trưởng lão Ít-ra-ên—trưởng các đại tộc và trưởng các gia tộc—họp tại Giê-ru-sa-lem để thỉnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • 2 Sử Ký 29:36 - Ê-xê-chia và toàn dân đều vui mừng vì những điều Đức Chúa Trời đã làm cho dân chúng và vì mọi việc được hoàn tất cách nhanh chóng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày thứ tám, vua cho dân về. Họ chúc phước lành cho vua và lên đường. Trên đường về, lòng họ rộn rã vui mừng về mọi điều tốt đẹp Chúa Hằng Hữu làm cho Đa-vít, đầy tớ Ngài, và cho Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • 新标点和合本 - 第八日,王遣散众民;他们都为王祝福。因见耶和华向他仆人大卫和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第八日,王遣散百姓;他们都为王祝福。他们为耶和华向他仆人大卫和他百姓以色列所施的一切恩惠都心中喜乐,愉快地各回自己的帐棚去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第八日,王遣散百姓;他们都为王祝福。他们为耶和华向他仆人大卫和他百姓以色列所施的一切恩惠都心中喜乐,愉快地各回自己的帐棚去了。
  • 当代译本 - 节后第二天,所罗门王让民众各回本乡。他们看见耶和华向祂仆人大卫和以色列子民所施的一切恩惠,都为王祝福,并满心欢喜地回家去了。
  • 圣经新译本 - 到了第八天,王遣散了众人;众人都祝福过王以后,就高高兴兴地回自己的家去。他们因为看见耶和华向他仆人大卫和他子民以色列所施的一切恩惠,心中都感到欢喜。
  • 中文标准译本 - 到第八天,王遣散民众,民众祝福了王,然后各回自己的帐篷去了。人们因耶和华向他仆人大卫和他子民以色列所施的一切恩惠,就满心欢喜快乐。
  • 现代标点和合本 - 第八日,王遣散众民,他们都为王祝福。因见耶和华向他仆人大卫和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
  • 和合本(拼音版) - 第八日,王遣散众民,他们都为王祝福;因见耶和华向他仆人大卫和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
  • New International Version - On the following day he sent the people away. They blessed the king and then went home, joyful and glad in heart for all the good things the Lord had done for his servant David and his people Israel.
  • New International Reader's Version - On the following day Solomon sent the people away. They asked the Lord to bless the king. Then they went home. The people were glad. Their hearts were full of joy. That’s because the Lord had done so many good things for his servant David and his people Israel.
  • English Standard Version - On the eighth day he sent the people away, and they blessed the king and went to their homes joyful and glad of heart for all the goodness that the Lord had shown to David his servant and to Israel his people.
  • New Living Translation - After the festival was over, Solomon sent the people home. They blessed the king and went to their homes joyful and glad because the Lord had been good to his servant David and to his people Israel.
  • Christian Standard Bible - On the fifteenth day he sent the people away. So they blessed the king and went to their homes rejoicing and with happy hearts for all the goodness that the Lord had done for his servant David and for his people Israel.
  • New American Standard Bible - On the eighth day he dismissed the people, and they blessed the king. Then they went to their tents joyful and with happy hearts for all the goodness that the Lord had shown to David His servant, and to Israel His people.
  • New King James Version - On the eighth day he sent the people away; and they blessed the king, and went to their tents joyful and glad of heart for all the good that the Lord had done for His servant David, and for Israel His people.
  • Amplified Bible - On the eighth (fifteenth) day he sent the people away and they blessed the king. Then they went to their tents joyful and in good spirits because of all the goodness which the Lord had shown to David His servant and Israel His people.
  • American Standard Version - On the eighth day he sent the people away; and they blessed the king, and went unto their tents joyful and glad of heart for all the goodness that Jehovah had showed unto David his servant, and to Israel his people.
  • King James Version - On the eighth day he sent the people away: and they blessed the king, and went unto their tents joyful and glad of heart for all the goodness that the Lord had done for David his servant, and for Israel his people.
  • New English Translation - On the fifteenth day after the festival started, he dismissed the people. They asked God to empower the king and then went to their homes, happy and content because of all the good the Lord had done for his servant David and his people Israel.
  • World English Bible - On the eighth day he sent the people away; and they blessed the king, and went to their tents joyful and glad in their hearts for all the goodness that Yahweh had shown to David his servant, and to Israel his people.
  • 新標點和合本 - 第八日,王遣散眾民;他們都為王祝福。因見耶和華向他僕人大衛和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜樂,各歸各家去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第八日,王遣散百姓;他們都為王祝福。他們為耶和華向他僕人大衛和他百姓以色列所施的一切恩惠都心中喜樂,愉快地各回自己的帳棚去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第八日,王遣散百姓;他們都為王祝福。他們為耶和華向他僕人大衛和他百姓以色列所施的一切恩惠都心中喜樂,愉快地各回自己的帳棚去了。
  • 當代譯本 - 節後第二天,所羅門王讓民眾各回本鄉。他們看見耶和華向祂僕人大衛和以色列子民所施的一切恩惠,都為王祝福,並滿心歡喜地回家去了。
  • 聖經新譯本 - 到了第八天,王遣散了眾人;眾人都祝福過王以後,就高高興興地回自己的家去。他們因為看見耶和華向他僕人大衛和他子民以色列所施的一切恩惠,心中都感到歡喜。
  • 呂振中譯本 - 第八天王遣散了眾民,眾民都向王祝福辭別,各 回 各家 而去;因為看見永恆主向他僕人 大衛 和他人民 以色列 所施的一切恩惠,他們心裏都很歡喜快樂。
  • 中文標準譯本 - 到第八天,王遣散民眾,民眾祝福了王,然後各回自己的帳篷去了。人們因耶和華向他僕人大衛和他子民以色列所施的一切恩惠,就滿心歡喜快樂。
  • 現代標點和合本 - 第八日,王遣散眾民,他們都為王祝福。因見耶和華向他僕人大衛和他民以色列所施的一切恩惠,就都心中喜樂,各歸各家去了。
  • 文理和合譯本 - 越至八日、王遣散民眾、民為王祝嘏、緣耶和華善待其僕大衛、及其民以色列、中心歡悅、各歸其幕、
  • 文理委辦譯本 - 厥後遣民旋歸、去時咸謝王恩、緣耶和華善待其僕大闢、及以色列族之民、故心歡意悅各歸故土。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 第八日、 即又七日之後一日 王遣散眾民、民為王祝福、遂各歸其家、 家原文作幕 緣主善待其僕 大衛 及其民 以色列 、喜而心樂、
  • Nueva Versión Internacional - Al final, Salomón despidió al pueblo, y ellos bendijeron al rey y regresaron a sus casas, contentos y llenos de alegría por todo el bien que el Señor había hecho en favor de su siervo David y de su pueblo Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 솔로몬이 백성들을 돌려보내자 그들은 왕에게 복을 빌고 여호와께서 그의 종 다윗과 이스라엘 백성에게 베푸신 은혜를 생각하고 기뻐하며 집으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - На восьмой день Соломон отпустил народ. Они благословили царя и разошлись по домам, радуясь и веселясь сердцем обо всем том благе, что Господь сделал Своему слуге Давиду и Своему народу Израилю.
  • Восточный перевод - На восьмой день Сулейман отпустил народ. Люди благословили царя и разошлись по домам, радуясь и веселясь сердцем обо всём том благе, что Вечный сделал Своему рабу Давуду и Своему народу Исраилу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На восьмой день Сулейман отпустил народ. Люди благословили царя и разошлись по домам, радуясь и веселясь сердцем обо всём том благе, что Вечный сделал Своему рабу Давуду и Своему народу Исраилу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На восьмой день Сулаймон отпустил народ. Люди благословили царя и разошлись по домам, радуясь и веселясь сердцем обо всём том благе, что Вечный сделал Своему рабу Довуду и Своему народу Исроилу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, le huitième jour de la seconde semaine, Salomon renvoya le peuple. Les gens vinrent le bénir, puis chacun rentra chez soi. Tous étaient joyeux et avaient le cœur content à cause de tous les bienfaits que l’Eternel avait accordés à son serviteur David et à Israël.
  • リビングバイブル - 祭りのあと、王は人々を家に帰しました。民はみな、主がしもべダビデとその民イスラエルにお示しになった多くの恵みを喜び、王に祝福のことばを述べて、それぞれの天幕に帰って行きました。
  • Nova Versão Internacional - No oitavo dia Salomão mandou o povo para casa. Eles abençoaram o rei e foram embora, jubilosos e de coração alegre por todas as coisas boas que o Senhor havia feito por seu servo Davi e por Israel, o seu povo.
  • Hoffnung für alle - Nach diesen zwei Wochen beendete Salomo das Fest. Die Israeliten jubelten ihrem König zu und zogen wieder nach Hause. Voller Freude und Dankbarkeit dachten sie an das Gute, das der Herr seinem Diener David und seinem Volk Israel erwiesen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันรุ่งขึ้น โซโลมอนทรงอำลาเหล่าประชากร พวกเขากล่าวถวายพระพร แล้วกลับบ้านด้วยจิตใจเบิกบานยินดีในสิ่งดีงามทั้งปวง ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงกระทำเพื่อดาวิดผู้รับใช้ของพระองค์และอิสราเอลประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​แปด ท่าน​ให้​ประชาชน​กลับ​บ้าน​ไป เขา​เหล่า​นั้น​ก็​อวยพร​กษัตริย์ และ​กลับ​บ้าน​ของ​ตน​ด้วย​ความ​ยินดี​และ​ใจ​เปรมปรีดิ์​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​ดีๆ ทั้ง​ปวง​แก่​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​และ​แก่​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Thi Thiên 122:9 - Vì nhà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, Tôi cầu xin phước lành cho ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem.
  • Xa-cha-ri 9:9 - Hãy mừng lên, con gái Si-ôn ơi! Reo lên, con gái Giê-ru-sa-lem ơi! Kìa, Vua ngươi đến. Chúa là Đấng công bằng, cứu giúp, Ngài khiêm tốn và cưỡi một con lừa— là một lừa con.
  • Thi Thiên 106:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ đến con, khi Chúa làm ơn cho dân Ngài; xin Chúa thăm viếng và giải cứu con.
  • Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
  • 2 Sử Ký 7:10 - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Thi Thiên 100:1 - Bài ca cảm ta. Hỡi cả trái đất, hãy cất tiếng ca mừng cho Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:1 - Sa-lô-môn triệu tập các trưởng lão Ít-ra-ên—trưởng các đại tộc và trưởng các gia tộc—họp tại Giê-ru-sa-lem để thỉnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
  • Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • 2 Sử Ký 29:36 - Ê-xê-chia và toàn dân đều vui mừng vì những điều Đức Chúa Trời đã làm cho dân chúng và vì mọi việc được hoàn tất cách nhanh chóng.
圣经
资源
计划
奉献