Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:65 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
  • 新标点和合本 - 那时,所罗门和以色列众人,就是从哈马口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成为大会,在耶和华我们的 神面前守节七日又七日,共十四日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时所罗门守节,从哈马口直到埃及溪谷的以色列众人都与他同在一起,成了一个盛大的会,在耶和华—我们的上帝面前七日又七日,共十四日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时所罗门守节,从哈马口直到埃及溪谷的以色列众人都与他同在一起,成了一个盛大的会,在耶和华—我们的 神面前七日又七日,共十四日。
  • 当代译本 - 所罗门和从哈马口直至埃及小河而来的全体以色列人聚成一大群会众,在我们的上帝耶和华面前守节期两周,共十四天。
  • 圣经新译本 - 那时所罗门与从哈马口直到埃及小河的以色列人,都在耶和华我们的 神面前举行盛大的集会,守节七天,又七天,一共十四天。
  • 中文标准译本 - 那时,所罗门和全体以色列人,就是从哈马隘口直到埃及河来的极多的会众,一起在耶和华我们的神面前守了七天的节期,加上七天,共十四天。
  • 现代标点和合本 - 那时所罗门和以色列众人,就是从哈马口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成为大会,在耶和华我们的神面前守节七日又七日,共十四日。
  • 和合本(拼音版) - 那时,所罗门和以色列众人,就是从哈马口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成为大会,在耶和华我们的上帝面前守节七日,又七日,共十四日。
  • New International Version - So Solomon observed the festival at that time, and all Israel with him—a vast assembly, people from Lebo Hamath to the Wadi of Egypt. They celebrated it before the Lord our God for seven days and seven days more, fourteen days in all.
  • New International Reader's Version - At that time Solomon celebrated the Feast of Booths. The whole community of Israel was with him. It was a huge crowd. People came from as far away as Lebo Hamath and the Wadi of Egypt. For seven days they celebrated in front of the Lord our God. The feast continued for seven more days. That made a total of 14 days.
  • English Standard Version - So Solomon held the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly, from Lebo-hamath to the Brook of Egypt, before the Lord our God, seven days.
  • New Living Translation - Then Solomon and all Israel celebrated the Festival of Shelters in the presence of the Lord our God. A large congregation had gathered from as far away as Lebo-hamath in the north and the Brook of Egypt in the south. The celebration went on for fourteen days in all—seven days for the dedication of the altar and seven days for the Festival of Shelters.
  • The Message - This is how Solomon kept the great autumn feast, and all Israel with him, people there all the way from the far northeast (the Entrance to Hamath) to the far southwest (the Brook of Egypt)—a huge congregation. They started out celebrating for seven days—and then did it another seven days! Two solid weeks of celebration! Then he dismissed them. They blessed the king and went home, exuberant with heartfelt gratitude for all the good God had done for his servant David and for his people Israel. * * *
  • Christian Standard Bible - Solomon and all Israel with him — a great assembly, from the entrance of Hamath to the Brook of Egypt  — observed the festival at that time in the presence of the Lord our God, seven days, and seven more days — fourteen days.
  • New American Standard Bible - So Solomon held the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly from the entrance of Hamath to the brook of Egypt, before the Lord our God, for seven days and seven more days, that is, fourteen days.
  • New King James Version - At that time Solomon held a feast, and all Israel with him, a great assembly from the entrance of Hamath to the Brook of Egypt, before the Lord our God, seven days and seven more days—fourteen days.
  • Amplified Bible - So at that time Solomon held the feast, and all Israel with him, a great assembly, from the entrance of Hamath [on the northern border of Israel] to the Brook of Egypt [at Israel’s southern border], before the Lord our God, for seven days and seven more days [beyond the prescribed period for the Feast of Booths], fourteen days in all.
  • American Standard Version - So Solomon held the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly, from the entrance of Hamath unto the brook of Egypt, before Jehovah our God, seven days and seven days, even fourteen days.
  • King James Version - And at that time Solomon held a feast, and all Israel with him, a great congregation, from the entering in of Hamath unto the river of Egypt, before the Lord our God, seven days and seven days, even fourteen days.
  • New English Translation - At that time Solomon and all Israel with him celebrated a festival before the Lord our God for two entire weeks. This great assembly included people from all over the land, from Lebo Hamath in the north to the Brook of Egypt in the south.
  • World English Bible - So Solomon held the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly, from the entrance of Hamath to the brook of Egypt, before Yahweh our God, seven days and seven more days, even fourteen days.
  • 新標點和合本 - 那時,所羅門和以色列眾人,就是從哈馬口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成為大會,在耶和華-我們的神面前守節七日又七日,共十四日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時所羅門守節,從哈馬口直到埃及溪谷的以色列眾人都與他同在一起,成了一個盛大的會,在耶和華-我們的上帝面前七日又七日,共十四日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時所羅門守節,從哈馬口直到埃及溪谷的以色列眾人都與他同在一起,成了一個盛大的會,在耶和華—我們的 神面前七日又七日,共十四日。
  • 當代譯本 - 所羅門和從哈馬口直至埃及小河而來的全體以色列人聚成一大群會眾,在我們的上帝耶和華面前守節期兩週,共十四天。
  • 聖經新譯本 - 那時所羅門與從哈馬口直到埃及小河的以色列人,都在耶和華我們的 神面前舉行盛大的集會,守節七天,又七天,一共十四天。
  • 呂振中譯本 - 那時 所羅門 和 以色列 眾人同他在一起、從 哈馬 口直到 埃及 谿谷、一羣很大的大眾、都在永恆主我們的上帝面前過了節七天、又七天、共十四天。
  • 中文標準譯本 - 那時,所羅門和全體以色列人,就是從哈馬隘口直到埃及河來的極多的會眾,一起在耶和華我們的神面前守了七天的節期,加上七天,共十四天。
  • 現代標點和合本 - 那時所羅門和以色列眾人,就是從哈馬口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成為大會,在耶和華我們的神面前守節七日又七日,共十四日。
  • 文理和合譯本 - 是時所羅門與以色列眾、自哈馬道、至埃及溪、集為大會、在我上帝耶和華前、同守節期、歷七日、復七日、共十四日、
  • 文理委辦譯本 - 是時以色列族大眾、自哈末至埃及河、集於我上帝耶和華前、所羅門與民、同守節禮、歷至七日、又至七日、共十四日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 以色列 人自 哈末 至 伊及 溪、集成大會、 所羅門 率之在主我天主前、守節期七日、又七日、共十四日、
  • Nueva Versión Internacional - Y así, en presencia del Señor, Salomón y todo Israel celebraron la fiesta durante siete días, extendiéndola luego siete días más: ¡catorce días de fiesta en total! A la fiesta llegó gente de todas partes, desde Lebó Jamat hasta el río de Egipto, y se formó una gran asamblea.
  • 현대인의 성경 - 성전 봉헌식의 축제는 7일 동안의 초막절을 포함하여 모두 14일 동안 계속되었는데 북으로 하맛 고개에서부터 남으로 이집트 국경에 이르기까지 이스라엘 전역에서 수많은 사람들이 모여들었다.
  • Новый Русский Перевод - Соломон, а с ним и весь Израиль – огромное собрание от Лево-Хамата до речки на границе Египта – отметили тогда праздник Шалашей. Они праздновали его перед Господом, нашим Богом, семь дней и еще семь дней, общим счетом четырнадцать дней.
  • Восточный перевод - Сулейман, а с ним и весь Исраил – большое собрание жителей от Лево-Хамата на севере до речки на границе Египта на юге – отметили тогда праздник Шалашей. Они праздновали его перед Вечным, нашим Богом, семь дней и ещё семь дней, общим счётом четырнадцать дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман, а с ним и весь Исраил – большое собрание жителей от Лево-Хамата на севере до речки на границе Египта на юге – отметили тогда праздник Шалашей. Они праздновали его перед Вечным, нашим Богом, семь дней и ещё семь дней, общим счётом четырнадцать дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон, а с ним и весь Исроил – большое собрание жителей от Лево-Хамата на севере до речки на границе Египта на юге – отметили тогда праздник Шалашей. Они праздновали его перед Вечным, нашим Богом, семь дней и ещё семь дней, общим счётом четырнадцать дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon et tout Israël célébrèrent la fête. Une grande assemblée de gens venus depuis la région de Lebo-Hamath jusqu’au torrent d’Egypte se tint devant l’Eternel, notre Dieu, pendant sept jours puis encore sept autres jours, soit quatorze jours en tout .
  • リビングバイブル - こうして、祝典は十四日間続き、イスラエル中から人々が集まりました。
  • Nova Versão Internacional - E foi assim que Salomão, com todo o Israel, celebrou a festa naquela data; era uma grande multidão, gente vinda desde Lebo-Hamate até o ribeiro do Egito. Celebraram-na diante do Senhor, o nosso Deus, durante sete dias .
  • Hoffnung für alle - Vierzehn Tage lang feierten König Salomo und die Israeliten: in der ersten Woche die Einweihung des Tempels und in der zweiten Woche das Laubhüttenfest. Sehr viele Israeliten nahmen daran teil. Von weit her waren sie nach Jerusalem gekommen, vom äußersten Norden des Landes aus Lebo-Hamat bis zu dem Bach, der im Süden die Grenze nach Ägypten bildet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงร่วมพิธีฉลองกับประชากรอิสราเอลทั้งหมดที่นั่น ซึ่งเป็นการชุมนุมประชากรครั้งใหญ่ ผู้คนจากเลโบฮามัท จดลำน้ำแห่งอียิปต์พากันมาเฉลิมฉลองต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าของเราตลอดเจ็ดวัน แล้วฉลองต่ออีกเจ็ดวัน รวมเป็นสิบสี่วัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​ซาโลมอน​ฉลอง​เทศกาล​นาน​ถึง 7 วัน​กับ​อีก 7 วัน รวม​เป็น 14 วัน​ร่วม​กับ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา มี​ผู้​ร่วม​งาน​ด้วย​เป็น​จำนวน​มาก​จาก​บริเวณ​ใกล้​เลโบฮามัท​ไป​จน​ถึง​ธารน้ำ​ของ​อียิปต์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 30:13 - Một đoàn dân rất đông tập họp tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Bánh Không Men vào tháng hai.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Lê-vi Ký 23:39 - Ngày rằm tháng bảy, sau khi đã gặt hái xong, mọi người sẽ giữ lễ này cho Chúa Hằng Hữu bảy ngày, họ sẽ nghỉ ngơi để hội họp trong ngày thứ nhất và ngày thứ tám.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 23:41 - Bảy ngày lễ trong tháng bảy hằng năm này phải được tôn trọng mãi mãi qua các thế hệ.
  • Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • A-mốt 6:14 - “Hỡi người Ít-ra-ên! Ta sẽ sai một nước thù nghịch chống lại các ngươi,” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán. “Chúng sẽ đàn áp các ngươi khắp cả xứ— từ phía bắc Lê-bô Ha-mát đến tận phía nam Suối A-ra-ba.”
  • 2 Sử Ký 30:23 - Cả hội chúng quyết định cử hành lễ thêm bảy ngày nữa, vậy họ hân hoan giữ lễ thêm bảy ngày nữa.
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
  • Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
  • Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.
  • 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 7:9 - Ngày thứ tám, họ làm lễ bế mạc, vì họ có lễ cung hiến bàn thờ trong bảy ngày và dự lễ trong bảy ngày nữa.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • 1 Các Vua 8:2 - Tất cả người nam của Ít-ra-ên đều tập họp trước vua Sa-lô-môn để cử hành đại lễ vào tháng mười đúng vào dịp Lễ Đền Tạm hằng năm.
  • Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
  • 新标点和合本 - 那时,所罗门和以色列众人,就是从哈马口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成为大会,在耶和华我们的 神面前守节七日又七日,共十四日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时所罗门守节,从哈马口直到埃及溪谷的以色列众人都与他同在一起,成了一个盛大的会,在耶和华—我们的上帝面前七日又七日,共十四日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时所罗门守节,从哈马口直到埃及溪谷的以色列众人都与他同在一起,成了一个盛大的会,在耶和华—我们的 神面前七日又七日,共十四日。
  • 当代译本 - 所罗门和从哈马口直至埃及小河而来的全体以色列人聚成一大群会众,在我们的上帝耶和华面前守节期两周,共十四天。
  • 圣经新译本 - 那时所罗门与从哈马口直到埃及小河的以色列人,都在耶和华我们的 神面前举行盛大的集会,守节七天,又七天,一共十四天。
  • 中文标准译本 - 那时,所罗门和全体以色列人,就是从哈马隘口直到埃及河来的极多的会众,一起在耶和华我们的神面前守了七天的节期,加上七天,共十四天。
  • 现代标点和合本 - 那时所罗门和以色列众人,就是从哈马口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成为大会,在耶和华我们的神面前守节七日又七日,共十四日。
  • 和合本(拼音版) - 那时,所罗门和以色列众人,就是从哈马口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成为大会,在耶和华我们的上帝面前守节七日,又七日,共十四日。
  • New International Version - So Solomon observed the festival at that time, and all Israel with him—a vast assembly, people from Lebo Hamath to the Wadi of Egypt. They celebrated it before the Lord our God for seven days and seven days more, fourteen days in all.
  • New International Reader's Version - At that time Solomon celebrated the Feast of Booths. The whole community of Israel was with him. It was a huge crowd. People came from as far away as Lebo Hamath and the Wadi of Egypt. For seven days they celebrated in front of the Lord our God. The feast continued for seven more days. That made a total of 14 days.
  • English Standard Version - So Solomon held the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly, from Lebo-hamath to the Brook of Egypt, before the Lord our God, seven days.
  • New Living Translation - Then Solomon and all Israel celebrated the Festival of Shelters in the presence of the Lord our God. A large congregation had gathered from as far away as Lebo-hamath in the north and the Brook of Egypt in the south. The celebration went on for fourteen days in all—seven days for the dedication of the altar and seven days for the Festival of Shelters.
  • The Message - This is how Solomon kept the great autumn feast, and all Israel with him, people there all the way from the far northeast (the Entrance to Hamath) to the far southwest (the Brook of Egypt)—a huge congregation. They started out celebrating for seven days—and then did it another seven days! Two solid weeks of celebration! Then he dismissed them. They blessed the king and went home, exuberant with heartfelt gratitude for all the good God had done for his servant David and for his people Israel. * * *
  • Christian Standard Bible - Solomon and all Israel with him — a great assembly, from the entrance of Hamath to the Brook of Egypt  — observed the festival at that time in the presence of the Lord our God, seven days, and seven more days — fourteen days.
  • New American Standard Bible - So Solomon held the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly from the entrance of Hamath to the brook of Egypt, before the Lord our God, for seven days and seven more days, that is, fourteen days.
  • New King James Version - At that time Solomon held a feast, and all Israel with him, a great assembly from the entrance of Hamath to the Brook of Egypt, before the Lord our God, seven days and seven more days—fourteen days.
  • Amplified Bible - So at that time Solomon held the feast, and all Israel with him, a great assembly, from the entrance of Hamath [on the northern border of Israel] to the Brook of Egypt [at Israel’s southern border], before the Lord our God, for seven days and seven more days [beyond the prescribed period for the Feast of Booths], fourteen days in all.
  • American Standard Version - So Solomon held the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly, from the entrance of Hamath unto the brook of Egypt, before Jehovah our God, seven days and seven days, even fourteen days.
  • King James Version - And at that time Solomon held a feast, and all Israel with him, a great congregation, from the entering in of Hamath unto the river of Egypt, before the Lord our God, seven days and seven days, even fourteen days.
  • New English Translation - At that time Solomon and all Israel with him celebrated a festival before the Lord our God for two entire weeks. This great assembly included people from all over the land, from Lebo Hamath in the north to the Brook of Egypt in the south.
  • World English Bible - So Solomon held the feast at that time, and all Israel with him, a great assembly, from the entrance of Hamath to the brook of Egypt, before Yahweh our God, seven days and seven more days, even fourteen days.
  • 新標點和合本 - 那時,所羅門和以色列眾人,就是從哈馬口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成為大會,在耶和華-我們的神面前守節七日又七日,共十四日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時所羅門守節,從哈馬口直到埃及溪谷的以色列眾人都與他同在一起,成了一個盛大的會,在耶和華-我們的上帝面前七日又七日,共十四日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時所羅門守節,從哈馬口直到埃及溪谷的以色列眾人都與他同在一起,成了一個盛大的會,在耶和華—我們的 神面前七日又七日,共十四日。
  • 當代譯本 - 所羅門和從哈馬口直至埃及小河而來的全體以色列人聚成一大群會眾,在我們的上帝耶和華面前守節期兩週,共十四天。
  • 聖經新譯本 - 那時所羅門與從哈馬口直到埃及小河的以色列人,都在耶和華我們的 神面前舉行盛大的集會,守節七天,又七天,一共十四天。
  • 呂振中譯本 - 那時 所羅門 和 以色列 眾人同他在一起、從 哈馬 口直到 埃及 谿谷、一羣很大的大眾、都在永恆主我們的上帝面前過了節七天、又七天、共十四天。
  • 中文標準譯本 - 那時,所羅門和全體以色列人,就是從哈馬隘口直到埃及河來的極多的會眾,一起在耶和華我們的神面前守了七天的節期,加上七天,共十四天。
  • 現代標點和合本 - 那時所羅門和以色列眾人,就是從哈馬口直到埃及小河所有的以色列人,都聚集成為大會,在耶和華我們的神面前守節七日又七日,共十四日。
  • 文理和合譯本 - 是時所羅門與以色列眾、自哈馬道、至埃及溪、集為大會、在我上帝耶和華前、同守節期、歷七日、復七日、共十四日、
  • 文理委辦譯本 - 是時以色列族大眾、自哈末至埃及河、集於我上帝耶和華前、所羅門與民、同守節禮、歷至七日、又至七日、共十四日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 以色列 人自 哈末 至 伊及 溪、集成大會、 所羅門 率之在主我天主前、守節期七日、又七日、共十四日、
  • Nueva Versión Internacional - Y así, en presencia del Señor, Salomón y todo Israel celebraron la fiesta durante siete días, extendiéndola luego siete días más: ¡catorce días de fiesta en total! A la fiesta llegó gente de todas partes, desde Lebó Jamat hasta el río de Egipto, y se formó una gran asamblea.
  • 현대인의 성경 - 성전 봉헌식의 축제는 7일 동안의 초막절을 포함하여 모두 14일 동안 계속되었는데 북으로 하맛 고개에서부터 남으로 이집트 국경에 이르기까지 이스라엘 전역에서 수많은 사람들이 모여들었다.
  • Новый Русский Перевод - Соломон, а с ним и весь Израиль – огромное собрание от Лево-Хамата до речки на границе Египта – отметили тогда праздник Шалашей. Они праздновали его перед Господом, нашим Богом, семь дней и еще семь дней, общим счетом четырнадцать дней.
  • Восточный перевод - Сулейман, а с ним и весь Исраил – большое собрание жителей от Лево-Хамата на севере до речки на границе Египта на юге – отметили тогда праздник Шалашей. Они праздновали его перед Вечным, нашим Богом, семь дней и ещё семь дней, общим счётом четырнадцать дней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман, а с ним и весь Исраил – большое собрание жителей от Лево-Хамата на севере до речки на границе Египта на юге – отметили тогда праздник Шалашей. Они праздновали его перед Вечным, нашим Богом, семь дней и ещё семь дней, общим счётом четырнадцать дней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон, а с ним и весь Исроил – большое собрание жителей от Лево-Хамата на севере до речки на границе Египта на юге – отметили тогда праздник Шалашей. Они праздновали его перед Вечным, нашим Богом, семь дней и ещё семь дней, общим счётом четырнадцать дней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon et tout Israël célébrèrent la fête. Une grande assemblée de gens venus depuis la région de Lebo-Hamath jusqu’au torrent d’Egypte se tint devant l’Eternel, notre Dieu, pendant sept jours puis encore sept autres jours, soit quatorze jours en tout .
  • リビングバイブル - こうして、祝典は十四日間続き、イスラエル中から人々が集まりました。
  • Nova Versão Internacional - E foi assim que Salomão, com todo o Israel, celebrou a festa naquela data; era uma grande multidão, gente vinda desde Lebo-Hamate até o ribeiro do Egito. Celebraram-na diante do Senhor, o nosso Deus, durante sete dias .
  • Hoffnung für alle - Vierzehn Tage lang feierten König Salomo und die Israeliten: in der ersten Woche die Einweihung des Tempels und in der zweiten Woche das Laubhüttenfest. Sehr viele Israeliten nahmen daran teil. Von weit her waren sie nach Jerusalem gekommen, vom äußersten Norden des Landes aus Lebo-Hamat bis zu dem Bach, der im Süden die Grenze nach Ägypten bildet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงร่วมพิธีฉลองกับประชากรอิสราเอลทั้งหมดที่นั่น ซึ่งเป็นการชุมนุมประชากรครั้งใหญ่ ผู้คนจากเลโบฮามัท จดลำน้ำแห่งอียิปต์พากันมาเฉลิมฉลองต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าของเราตลอดเจ็ดวัน แล้วฉลองต่ออีกเจ็ดวัน รวมเป็นสิบสี่วัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น​ซาโลมอน​ฉลอง​เทศกาล​นาน​ถึง 7 วัน​กับ​อีก 7 วัน รวม​เป็น 14 วัน​ร่วม​กับ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา มี​ผู้​ร่วม​งาน​ด้วย​เป็น​จำนวน​มาก​จาก​บริเวณ​ใกล้​เลโบฮามัท​ไป​จน​ถึง​ธารน้ำ​ของ​อียิปต์
  • 2 Sử Ký 30:13 - Một đoàn dân rất đông tập họp tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Bánh Không Men vào tháng hai.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Lê-vi Ký 23:39 - Ngày rằm tháng bảy, sau khi đã gặt hái xong, mọi người sẽ giữ lễ này cho Chúa Hằng Hữu bảy ngày, họ sẽ nghỉ ngơi để hội họp trong ngày thứ nhất và ngày thứ tám.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 23:41 - Bảy ngày lễ trong tháng bảy hằng năm này phải được tôn trọng mãi mãi qua các thế hệ.
  • Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • A-mốt 6:14 - “Hỡi người Ít-ra-ên! Ta sẽ sai một nước thù nghịch chống lại các ngươi,” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân phán. “Chúng sẽ đàn áp các ngươi khắp cả xứ— từ phía bắc Lê-bô Ha-mát đến tận phía nam Suối A-ra-ba.”
  • 2 Sử Ký 30:23 - Cả hội chúng quyết định cử hành lễ thêm bảy ngày nữa, vậy họ hân hoan giữ lễ thêm bảy ngày nữa.
  • Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
  • 2 Các Vua 14:25 - Giê-rô-bô-am khôi phục bờ cõi Ít-ra-ên từ Ha-mát đến Biển Chết, đúng như lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã dùng đầy tớ Ngài là Tiên tri Giô-na, con trai A-mi-tai, người Gát-hê-phe loan báo trước.
  • Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
  • Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.
  • 2 Sử Ký 7:8 - Sa-lô-môn cùng toàn dân Ít-ra-ên cử hành lễ suốt bảy ngày. Đoàn dân rất đông từ hướng bắc Ha-mát đến hướng nam Suối Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 7:9 - Ngày thứ tám, họ làm lễ bế mạc, vì họ có lễ cung hiến bàn thờ trong bảy ngày và dự lễ trong bảy ngày nữa.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
  • 1 Các Vua 8:2 - Tất cả người nam của Ít-ra-ên đều tập họp trước vua Sa-lô-môn để cử hành đại lễ vào tháng mười đúng vào dịp Lễ Đền Tạm hằng năm.
  • Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
圣经
资源
计划
奉献