Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 新标点和合本 - 功用也有分别, 神却是一位,在众人里面运行一切的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 工作有许多种,却是同一位上帝在万人中运行万事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 工作有许多种,却是同一位 神在万人中运行万事。
  • 当代译本 - 工作各有不同,但上帝是同一位,祂在众人当中成就万事。
  • 圣经新译本 - 工作的方式也有许多种,但仍是一位 神,是他在众人里面作成一切。
  • 中文标准译本 - 功用虽然有所不同,但在每个人里面运作万事的神却是同一位。
  • 现代标点和合本 - 功用也有分别,神却是一位,在众人里面运行一切的事。
  • 和合本(拼音版) - 功用也有分别,上帝却是一位,在众人里面运行一切的事。
  • New International Version - There are different kinds of working, but in all of them and in everyone it is the same God at work.
  • New International Reader's Version - There are different ways the Spirit works. But the same God is working in all these ways and in all people.
  • English Standard Version - and there are varieties of activities, but it is the same God who empowers them all in everyone.
  • New Living Translation - God works in different ways, but it is the same God who does the work in all of us.
  • Christian Standard Bible - And there are different activities, but the same God works all of them in each person.
  • New American Standard Bible - There are varieties of effects, but the same God who works all things in all persons.
  • New King James Version - And there are diversities of activities, but it is the same God who works all in all.
  • Amplified Bible - And there are [distinctive] ways of working [to accomplish things], but it is the same God who produces all things in all believers [inspiring, energizing, and empowering them].
  • American Standard Version - And there are diversities of workings, but the same God, who worketh all things in all.
  • King James Version - And there are diversities of operations, but it is the same God which worketh all in all.
  • New English Translation - And there are different results, but the same God who produces all of them in everyone.
  • World English Bible - There are various kinds of workings, but the same God, who works all things in all.
  • 新標點和合本 - 功用也有分別,神卻是一位,在眾人裏面運行一切的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 工作有許多種,卻是同一位上帝在萬人中運行萬事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 工作有許多種,卻是同一位 神在萬人中運行萬事。
  • 當代譯本 - 工作各有不同,但上帝是同一位,祂在眾人當中成就萬事。
  • 聖經新譯本 - 工作的方式也有許多種,但仍是一位 神,是他在眾人裡面作成一切。
  • 呂振中譯本 - 「效力」雖分了多種多樣,上帝卻是同一的;是他在萬人裏面以動力運行 萬事的。
  • 中文標準譯本 - 功用雖然有所不同,但在每個人裡面運作萬事的神卻是同一位。
  • 現代標點和合本 - 功用也有分別,神卻是一位,在眾人裡面運行一切的事。
  • 文理和合譯本 - 功用有殊、而上帝惟一、行萬事於眾中、
  • 文理委辦譯本 - 功用有殊、而上帝惟一、施諸事於眾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所行之異能有殊、而天主惟一、行諸事於眾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 功效雖變化無窮、而所以致之者、則為推動萬有之唯一天主也。
  • Nueva Versión Internacional - Hay diversas funciones, pero es un mismo Dios el que hace todas las cosas en todos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 해야 할 일은 여러 가지가 있지만 모든 사람 안에서 일하시는 하나님은 한 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Есть разные действия, но все их производит один и тот же Бог во всех нас.
  • Восточный перевод - Есть разные действия, но все их производит один и тот же Бог во всех нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть разные действия, но все их производит один и тот же Бог во всех нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть разные действия, но все их производит один и тот же Бог во всех нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a toutes sortes d’activités, mais c’est le même Dieu ; et c’est lui qui met tout cela en action chez tous.
  • リビングバイブル - 神様は私たちの生活の中で、いろいろな方法で働きかけてくださいます。しかし、神のものとされた私たちの中で、また私たちを通してお働きになるのは、ただひとりの神です。
  • Nestle Aland 28 - καὶ διαιρέσεις ἐνεργημάτων εἰσίν, ὁ δὲ αὐτὸς θεὸς ὁ ἐνεργῶν τὰ πάντα ἐν πᾶσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διαιρέσεις ἐνεργημάτων εἰσίν, καὶ ὁ αὐτὸς Θεός, ὁ ἐνεργῶν τὰ πάντα ἐν πᾶσιν.
  • Nova Versão Internacional - Há diferentes formas de atuação, mas é o mesmo Deus quem efetua tudo em todos.
  • Hoffnung für alle - Es gibt verschiedene Wirkungen des Geistes Gottes; aber in jedem Fall ist es Gott selbst, der alles bewirkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การงานมีต่างๆ กัน แต่พระเจ้าองค์เดียวกันทรงกระทำการทั้งหมดในคนทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิจการ​งาน​มี​ต่างๆ กัน แต่​พระ​เจ้า​องค์​เดียว​กัน​ที่​ปฏิบัติ​การ​ทุก​สิ่ง​ใน​ทุก​คน
交叉引用
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:28 - Khi vạn vật đã đầu phục Chúa Cứu Thế, đến lượt chính Ngài đầu phục Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Trời cầm quyền tuyệt đối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 新标点和合本 - 功用也有分别, 神却是一位,在众人里面运行一切的事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 工作有许多种,却是同一位上帝在万人中运行万事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 工作有许多种,却是同一位 神在万人中运行万事。
  • 当代译本 - 工作各有不同,但上帝是同一位,祂在众人当中成就万事。
  • 圣经新译本 - 工作的方式也有许多种,但仍是一位 神,是他在众人里面作成一切。
  • 中文标准译本 - 功用虽然有所不同,但在每个人里面运作万事的神却是同一位。
  • 现代标点和合本 - 功用也有分别,神却是一位,在众人里面运行一切的事。
  • 和合本(拼音版) - 功用也有分别,上帝却是一位,在众人里面运行一切的事。
  • New International Version - There are different kinds of working, but in all of them and in everyone it is the same God at work.
  • New International Reader's Version - There are different ways the Spirit works. But the same God is working in all these ways and in all people.
  • English Standard Version - and there are varieties of activities, but it is the same God who empowers them all in everyone.
  • New Living Translation - God works in different ways, but it is the same God who does the work in all of us.
  • Christian Standard Bible - And there are different activities, but the same God works all of them in each person.
  • New American Standard Bible - There are varieties of effects, but the same God who works all things in all persons.
  • New King James Version - And there are diversities of activities, but it is the same God who works all in all.
  • Amplified Bible - And there are [distinctive] ways of working [to accomplish things], but it is the same God who produces all things in all believers [inspiring, energizing, and empowering them].
  • American Standard Version - And there are diversities of workings, but the same God, who worketh all things in all.
  • King James Version - And there are diversities of operations, but it is the same God which worketh all in all.
  • New English Translation - And there are different results, but the same God who produces all of them in everyone.
  • World English Bible - There are various kinds of workings, but the same God, who works all things in all.
  • 新標點和合本 - 功用也有分別,神卻是一位,在眾人裏面運行一切的事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 工作有許多種,卻是同一位上帝在萬人中運行萬事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 工作有許多種,卻是同一位 神在萬人中運行萬事。
  • 當代譯本 - 工作各有不同,但上帝是同一位,祂在眾人當中成就萬事。
  • 聖經新譯本 - 工作的方式也有許多種,但仍是一位 神,是他在眾人裡面作成一切。
  • 呂振中譯本 - 「效力」雖分了多種多樣,上帝卻是同一的;是他在萬人裏面以動力運行 萬事的。
  • 中文標準譯本 - 功用雖然有所不同,但在每個人裡面運作萬事的神卻是同一位。
  • 現代標點和合本 - 功用也有分別,神卻是一位,在眾人裡面運行一切的事。
  • 文理和合譯本 - 功用有殊、而上帝惟一、行萬事於眾中、
  • 文理委辦譯本 - 功用有殊、而上帝惟一、施諸事於眾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所行之異能有殊、而天主惟一、行諸事於眾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 功效雖變化無窮、而所以致之者、則為推動萬有之唯一天主也。
  • Nueva Versión Internacional - Hay diversas funciones, pero es un mismo Dios el que hace todas las cosas en todos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 해야 할 일은 여러 가지가 있지만 모든 사람 안에서 일하시는 하나님은 한 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Есть разные действия, но все их производит один и тот же Бог во всех нас.
  • Восточный перевод - Есть разные действия, но все их производит один и тот же Бог во всех нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть разные действия, но все их производит один и тот же Бог во всех нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть разные действия, но все их производит один и тот же Бог во всех нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a toutes sortes d’activités, mais c’est le même Dieu ; et c’est lui qui met tout cela en action chez tous.
  • リビングバイブル - 神様は私たちの生活の中で、いろいろな方法で働きかけてくださいます。しかし、神のものとされた私たちの中で、また私たちを通してお働きになるのは、ただひとりの神です。
  • Nestle Aland 28 - καὶ διαιρέσεις ἐνεργημάτων εἰσίν, ὁ δὲ αὐτὸς θεὸς ὁ ἐνεργῶν τὰ πάντα ἐν πᾶσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διαιρέσεις ἐνεργημάτων εἰσίν, καὶ ὁ αὐτὸς Θεός, ὁ ἐνεργῶν τὰ πάντα ἐν πᾶσιν.
  • Nova Versão Internacional - Há diferentes formas de atuação, mas é o mesmo Deus quem efetua tudo em todos.
  • Hoffnung für alle - Es gibt verschiedene Wirkungen des Geistes Gottes; aber in jedem Fall ist es Gott selbst, der alles bewirkt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การงานมีต่างๆ กัน แต่พระเจ้าองค์เดียวกันทรงกระทำการทั้งหมดในคนทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิจการ​งาน​มี​ต่างๆ กัน แต่​พระ​เจ้า​องค์​เดียว​กัน​ที่​ปฏิบัติ​การ​ทุก​สิ่ง​ใน​ทุก​คน
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:19 - Cầu xin Đức Chúa Trời cho anh chị em biết được quyền năng vô cùng lớn lao của Ngài đang tác động trong chúng ta, là người tin nhận Ngài. Do quyền năng phi thường ấy
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Ê-phê-sô 1:21 - Địa vị Chúa Cứu Thế cao cả hơn địa vị mọi thể chế, mọi thẩm quyền, mọi sức mạnh, mọi lãnh đạo, hay bất cứ quyền lực nào. Uy danh Ngài lừng lẫy hơn tất cả các uy danh trong thế giới hiện tại và tương lai.
  • Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
  • Ê-phê-sô 1:23 - Hội Thánh là thân thể Ngài, Hội Thánh được đầy dẫy Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế đầy dẫy khắp vạn vật.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:28 - Khi vạn vật đã đầu phục Chúa Cứu Thế, đến lượt chính Ngài đầu phục Đức Chúa Trời, và Đức Chúa Trời cầm quyền tuyệt đối.
圣经
资源
计划
奉献