Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
  • 新标点和合本 - 职事也有分别,主却是一位。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 事奉有许多种,却是事奉同一位主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 事奉有许多种,却是事奉同一位主。
  • 当代译本 - 事奉各有不同,但主是同一位。
  • 圣经新译本 - 服事的职分有许多种,但是同一位主;
  • 中文标准译本 - 服事工作虽然有所不同,但主却是同一位;
  • 现代标点和合本 - 职事也有分别,主却是一位;
  • 和合本(拼音版) - 职事也有分别,主却是一位;
  • New International Version - There are different kinds of service, but the same Lord.
  • New International Reader's Version - There are different ways to serve. But they all come from the same Lord.
  • English Standard Version - and there are varieties of service, but the same Lord;
  • New Living Translation - There are different kinds of service, but we serve the same Lord.
  • Christian Standard Bible - There are different ministries, but the same Lord.
  • New American Standard Bible - And there are varieties of ministries, and the same Lord.
  • New King James Version - There are differences of ministries, but the same Lord.
  • Amplified Bible - And there are [distinctive] varieties of ministries and service, but it is the same Lord [who is served].
  • American Standard Version - And there are diversities of ministrations, and the same Lord.
  • King James Version - And there are differences of administrations, but the same Lord.
  • New English Translation - And there are different ministries, but the same Lord.
  • World English Bible - There are various kinds of service, and the same Lord.
  • 新標點和合本 - 職事也有分別,主卻是一位。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 事奉有許多種,卻是事奉同一位主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 事奉有許多種,卻是事奉同一位主。
  • 當代譯本 - 事奉各有不同,但主是同一位。
  • 聖經新譯本 - 服事的職分有許多種,但是同一位主;
  • 呂振中譯本 - 服役職事雖分了多種多樣,主卻是同一的;
  • 中文標準譯本 - 服事工作雖然有所不同,但主卻是同一位;
  • 現代標點和合本 - 職事也有分別,主卻是一位;
  • 文理和合譯本 - 職事有殊、而主惟一、
  • 文理委辦譯本 - 役事有殊、而主惟一、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 役事有殊、而主惟一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所司之事雖殊、而所事之主則同;
  • Nueva Versión Internacional - Hay diversas maneras de servir, pero un mismo Señor.
  • 현대인의 성경 - 섬기는 일은 여러 가지가 있지만 주님도 한 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Есть разные служения, но Господь один и тот же.
  • Восточный перевод - Есть разные служения, но все мы служим одному Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть разные служения, но все мы служим одному Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть разные служения, но все мы служим одному Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a toutes sortes de services, mais c’est le même Seigneur.
  • リビングバイブル - 神への奉仕はいろいろですが、私たちは同一の主に仕えているのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ διαιρέσεις διακονιῶν εἰσιν, καὶ ὁ αὐτὸς κύριος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διαιρέσεις διακονιῶν εἰσιν, καὶ ὁ αὐτὸς Κύριος;
  • Nova Versão Internacional - Há diferentes tipos de ministérios, mas o Senhor é o mesmo.
  • Hoffnung für alle - Und so unterschiedlich auch die Aufgaben in der Gemeinde sind, so ist es doch derselbe Herr, der uns dazu befähigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - งานรับใช้มีหลายประเภท แต่รับใช้องค์พระผู้เป็นเจ้าองค์เดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​รับใช้​มี​ต่างๆ วิธี แต่​ทุก​คน​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​องค์​เดียว​กัน
交叉引用
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
  • Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
  • 新标点和合本 - 职事也有分别,主却是一位。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 事奉有许多种,却是事奉同一位主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 事奉有许多种,却是事奉同一位主。
  • 当代译本 - 事奉各有不同,但主是同一位。
  • 圣经新译本 - 服事的职分有许多种,但是同一位主;
  • 中文标准译本 - 服事工作虽然有所不同,但主却是同一位;
  • 现代标点和合本 - 职事也有分别,主却是一位;
  • 和合本(拼音版) - 职事也有分别,主却是一位;
  • New International Version - There are different kinds of service, but the same Lord.
  • New International Reader's Version - There are different ways to serve. But they all come from the same Lord.
  • English Standard Version - and there are varieties of service, but the same Lord;
  • New Living Translation - There are different kinds of service, but we serve the same Lord.
  • Christian Standard Bible - There are different ministries, but the same Lord.
  • New American Standard Bible - And there are varieties of ministries, and the same Lord.
  • New King James Version - There are differences of ministries, but the same Lord.
  • Amplified Bible - And there are [distinctive] varieties of ministries and service, but it is the same Lord [who is served].
  • American Standard Version - And there are diversities of ministrations, and the same Lord.
  • King James Version - And there are differences of administrations, but the same Lord.
  • New English Translation - And there are different ministries, but the same Lord.
  • World English Bible - There are various kinds of service, and the same Lord.
  • 新標點和合本 - 職事也有分別,主卻是一位。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 事奉有許多種,卻是事奉同一位主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 事奉有許多種,卻是事奉同一位主。
  • 當代譯本 - 事奉各有不同,但主是同一位。
  • 聖經新譯本 - 服事的職分有許多種,但是同一位主;
  • 呂振中譯本 - 服役職事雖分了多種多樣,主卻是同一的;
  • 中文標準譯本 - 服事工作雖然有所不同,但主卻是同一位;
  • 現代標點和合本 - 職事也有分別,主卻是一位;
  • 文理和合譯本 - 職事有殊、而主惟一、
  • 文理委辦譯本 - 役事有殊、而主惟一、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 役事有殊、而主惟一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所司之事雖殊、而所事之主則同;
  • Nueva Versión Internacional - Hay diversas maneras de servir, pero un mismo Señor.
  • 현대인의 성경 - 섬기는 일은 여러 가지가 있지만 주님도 한 분이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Есть разные служения, но Господь один и тот же.
  • Восточный перевод - Есть разные служения, но все мы служим одному Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть разные служения, но все мы служим одному Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть разные служения, но все мы служим одному Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y a toutes sortes de services, mais c’est le même Seigneur.
  • リビングバイブル - 神への奉仕はいろいろですが、私たちは同一の主に仕えているのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ διαιρέσεις διακονιῶν εἰσιν, καὶ ὁ αὐτὸς κύριος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διαιρέσεις διακονιῶν εἰσιν, καὶ ὁ αὐτὸς Κύριος;
  • Nova Versão Internacional - Há diferentes tipos de ministérios, mas o Senhor é o mesmo.
  • Hoffnung für alle - Und so unterschiedlich auch die Aufgaben in der Gemeinde sind, so ist es doch derselbe Herr, der uns dazu befähigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - งานรับใช้มีหลายประเภท แต่รับใช้องค์พระผู้เป็นเจ้าองค์เดียวกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​รับใช้​มี​ต่างๆ วิธี แต่​ทุก​คน​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​องค์​เดียว​กัน
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:29 - Không phải tất cả là sứ đồ, hoặc tiên tri hay giáo sư. Không phải tất cả đều làm phép lạ.
  • Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
圣经
资源
计划
奉献