逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
- 新标点和合本 - 私生子(或作“外族人”)必住在亚实突; 我必除灭非利士人的骄傲。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 混血的人要住在亚实突; 我必除灭非利士人的骄傲。
- 和合本2010(神版-简体) - 混血的人要住在亚实突; 我必除灭非利士人的骄傲。
- 当代译本 - 混杂的种族必占领亚实突, 我 必铲除非利士人的骄傲。
- 圣经新译本 - 混杂的种族( “混杂的种族”或译:“私生子”)必住在亚实突, 我必除掉非利士人的骄傲。
- 中文标准译本 - 混杂的种族必住在阿实突; 我必剪除非利士人的骄傲,
- 现代标点和合本 - 私生子 必住在亚实突, 我必除灭非利士人的骄傲。
- 和合本(拼音版) - 私生子 必住在亚实突, 我必除灭非利士人的骄傲。
- New International Version - A mongrel people will occupy Ashdod, and I will put an end to the pride of the Philistines.
- New International Reader's Version - A people who come from several nations will take over Ashdod. The Lord says, “I will put an end to the pride of the Philistines.
- English Standard Version - a mixed people shall dwell in Ashdod, and I will cut off the pride of Philistia.
- New Living Translation - Foreigners will occupy the city of Ashdod. I will destroy the pride of the Philistines.
- The Message - “I’ll take proud Philistia down a peg: I’ll make him spit out his bloody spoils and abandon his vile ways.” What’s left will be all God’s—a core of survivors, a family brought together in Judah— But enemies like Ekron will go the way of the Jebusites, into the dustbin of history. “I will set up camp in my home country and defend it against invaders. Nobody is going to hurt my people ever again. I’m keeping my eye on them.
- Christian Standard Bible - A mongrel people will live in Ashdod, and I will destroy the pride of the Philistines.
- New American Standard Bible - And a people of mixed origins will live in Ashdod, And I will eliminate the pride of the Philistines.
- New King James Version - “A mixed race shall settle in Ashdod, And I will cut off the pride of the Philistines.
- Amplified Bible - And a mongrel race will live in Ashdod, And I will put an end to the pride and arrogance of the Philistines.
- American Standard Version - And a bastard shall dwell in Ashdod, and I will cut off the pride of the Philistines.
- King James Version - And a bastard shall dwell in Ashdod, and I will cut off the pride of the Philistines.
- New English Translation - A mongrel people will live in Ashdod, for I will greatly humiliate the Philistines.
- World English Bible - Foreigners will dwell in Ashdod, and I will cut off the pride of the Philistines.
- 新標點和合本 - 私生子(或譯:外族人)必住在亞實突; 我必除滅非利士人的驕傲。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 混血的人要住在亞實突; 我必除滅非利士人的驕傲。
- 和合本2010(神版-繁體) - 混血的人要住在亞實突; 我必除滅非利士人的驕傲。
- 當代譯本 - 混雜的種族必佔領亞實突, 我 必剷除非利士人的驕傲。
- 聖經新譯本 - 混雜的種族( “混雜的種族”或譯:“私生子”)必住在亞實突, 我必除掉非利士人的驕傲。
- 呂振中譯本 - 雜種人必住在 亞實突 ; 這樣、我就剪除了 非利士 人 的驕傲。
- 中文標準譯本 - 混雜的種族必住在阿實突; 我必剪除非利士人的驕傲,
- 現代標點和合本 - 私生子 必住在亞實突, 我必除滅非利士人的驕傲。
- 文理和合譯本 - 外族將居於亞實突、我必絕非利士人之驕、
- 文理委辦譯本 - 遠方之人、將為王於亞實突、我必去非利士人之驕心。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 外方之民、 或作異族 將居於 亞實突 、我必除滅 非利士 人之驕傲、
- Nueva Versión Internacional - Bastardos habitarán en Asdod, y yo aniquilaré el orgullo de los filisteos.
- 현대인의 성경 - 아스돗에는 혼합 민족이 살 것이다. 여호와께서 말씀하신다. “내가 블레셋 사람의 교만을 꺾어 버리고
- Новый Русский Перевод - Ашдод заселится чужестранцами; Я сломлю гордость филистимлян.
- Восточный перевод - Ашдод заселится чужестранцами. – Я сломлю гордость филистимлян, – говорит Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ашдод заселится чужестранцами. – Я сломлю гордость филистимлян, – говорит Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ашдод заселится чужестранцами. – Я сломлю гордость филистимлян, – говорит Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - A Ashdod , des bâtards ╵habiteront, et je retrancherai ╵l’orgueil des Philistins.
- リビングバイブル - 外国人が、繁栄を誇るペリシテ人の町アシュドデを 占領する。
- Nova Versão Internacional - Um povo bastardo ocupará Asdode, e assim eu acabarei com o orgulho dos filisteus.
- Hoffnung für alle - und in Aschdod siedeln sich Fremde aus allen Völkern an. Gott sagt: »Ich werde den Hochmut der Philister brechen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนต่างชาติจะครอบครองอัชโดด และเราจะกำจัดความหยิ่งผยองของชาวฟีลิสเตีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ชนชาติประสมจะอาศัยอยู่ในอัชโดด และเราจะกำจัดความหยิ่งยโสของฟีลิสเตียให้หมดสิ้นไป
交叉引用
- Y-sai 2:12 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân có một ngày sửa trị. Ngài sẽ trừng phạt người kiêu căng, ngạo mạn, và chúng sẽ bị hạ xuống;
- Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
- Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
- Y-sai 2:15 - Chúa sẽ làm đổ sụp các ngọn tháp cao và các thành lũy kiên cố.
- Y-sai 2:16 - Chúa sẽ tàn phá tất cả tàu thuyền Ta-rê-si và mọi con tàu lộng lẫy.
- Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Y-sai 28:1 - Khốn cho thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im. Nó ngồi trên đầu thung lũng phì nhiêu, nhưng sắc đẹp vinh quang của nó sẽ như bông hoa tàn tạ. Nó là sự kiêu ngạo của một dân ngã xuống vì rượu.
- Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Truyền Đạo 6:2 - Có người được Đức Chúa Trời cho giàu có, danh dự, và mọi điều người ấy mong muốn, nhưng Ngài không cho người cơ hội để vui hưởng những điều này. Người chết, của cải của người để lại cho một người xa lạ khác hưởng! Đây là điều vô nghĩa—một hoàn cảnh bi thương.
- Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
- Truyền Đạo 2:18 - Tôi chán ghét những công trình tôi đã khó nhọc làm trên đất, vì tôi phải để lại tất cả cho người khác.
- Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
- Truyền Đạo 2:20 - Lòng tôi tràn đầy thất vọng về mọi công việc khó nhọc mình đã làm trong thế giới này.
- Truyền Đạo 2:21 - Vài người đã làm việc cách khôn ngoan với tri thức và tài năng để tạo dựng cơ nghiệp, rồi cuối cùng phải để lại tất cả cho người chẳng hề lao nhọc gì cả. Thật là bất công, vô nghĩa.
- A-mốt 1:8 - Người Ách-đốt sẽ bị tàn sát và tiêu diệt vua của Ách-ca-lôn. Ta sẽ tấn công thành Éc-rôn, người Phi-li-tin còn sót cũng bị giết hết,” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.