Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành Ách-ca-lôn sẽ thấy Ty-rơ sụp đổ và chúng ngập đầy nỗi run sợ, Ga-xa sẽ buồn khổ, Éc-rôn cũng vậy, vì hy vọng đã tiêu tan. Vua Ga-xa sẽ bị giết, Ách-ca-lôn sẽ hoang vắng, không người ở.
  • 新标点和合本 - 亚实基伦看见必惧怕; 迦萨看见甚痛苦; 以革伦因失了盼望蒙羞。 迦萨必不再有君王; 亚实基伦也不再有居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚实基伦看见必惧怕, 迦萨看见甚痛苦, 以革伦因失了盼望而蒙羞; 迦萨必不再有君王, 亚实基伦也不再有人居住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚实基伦看见必惧怕, 迦萨看见甚痛苦, 以革伦因失了盼望而蒙羞; 迦萨必不再有君王, 亚实基伦也不再有人居住,
  • 当代译本 - 亚实基伦见状必陷入恐惧, 迦萨见状必充满痛苦, 以革伦也一样,因为她希望破灭。 迦萨必失去君王, 亚实基伦必荒无人烟。
  • 圣经新译本 - 亚实基伦看见了,就必害怕; 迦萨看见了也必非常痛苦; 以革伦因失去盼望而蒙羞。 迦萨的王必灭亡, 亚实基伦必不再有人居住。
  • 中文标准译本 - 阿实基伦看见就害怕, 加沙在痛苦中挣扎; 以革伦也如此, 因为她所仰望的蒙羞了 。 君王必从加沙消亡, 阿实基伦必无人居住。
  • 现代标点和合本 - 亚实基伦看见必惧怕, 加沙看见甚痛苦, 以革伦因失了盼望蒙羞。 加沙必不再有君王, 亚实基伦也不再有居民。
  • 和合本(拼音版) - 亚实基伦看见必惧怕, 迦萨看见甚痛苦, 以革伦因失了盼望蒙羞, 迦萨必不再有君王, 亚实基伦也不再有居民。
  • New International Version - Ashkelon will see it and fear; Gaza will writhe in agony, and Ekron too, for her hope will wither. Gaza will lose her king and Ashkelon will be deserted.
  • New International Reader's Version - Ashkelon will see it and become afraid. Gaza will groan with pain. So will Ekron. Its hope will vanish. Gaza will no longer have a king. Ashkelon will be deserted.
  • English Standard Version - Ashkelon shall see it, and be afraid; Gaza too, and shall writhe in anguish; Ekron also, because its hopes are confounded. The king shall perish from Gaza; Ashkelon shall be uninhabited;
  • New Living Translation - The city of Ashkelon will see Tyre fall and will be filled with fear. Gaza will shake with terror, as will Ekron, for their hopes will be dashed. Gaza’s king will be killed, and Ashkelon will be deserted.
  • Christian Standard Bible - Ashkelon will see it and be afraid; Gaza too, and will writhe in great pain, as will Ekron, for her hope will fail. There will cease to be a king in Gaza, and Ashkelon will become uninhabited.
  • New American Standard Bible - Ashkelon will see it and be afraid. Gaza too will writhe in great pain; Also Ekron, because her hope has been ruined. Moreover, the king will perish from Gaza, And Ashkelon will not be inhabited.
  • New King James Version - Ashkelon shall see it and fear; Gaza also shall be very sorrowful; And Ekron, for He dried up her expectation. The king shall perish from Gaza, And Ashkelon shall not be inhabited.
  • Amplified Bible - Ashkelon will see it and fear; Gaza will writhe in pain, And Ekron, for her hope and expectation, has been ruined. The king will perish from Gaza, And Ashkelon will not be inhabited.
  • American Standard Version - Ashkelon shall see it, and fear; Gaza also, and shall be sore pained; and Ekron, for her expectation shall be put to shame; and the king shall perish from Gaza, and Ashkelon shall not be inhabited.
  • King James Version - Ashkelon shall see it, and fear; Gaza also shall see it, and be very sorrowful, and Ekron; for her expectation shall be ashamed; and the king shall perish from Gaza, and Ashkelon shall not be inhabited.
  • New English Translation - Ashkelon will see and be afraid; Gaza will be in great anguish, as will Ekron, for her hope will have been dried up. Gaza will lose her king, and Ashkelon will no longer be inhabited.
  • World English Bible - Ashkelon will see it, and fear; Gaza also, and will writhe in agony; as will Ekron, for her expectation will be disappointed; and the king will perish from Gaza, and Ashkelon will not be inhabited.
  • 新標點和合本 - 亞實基倫看見必懼怕; 迦薩看見甚痛苦; 以革倫因失了盼望蒙羞。 迦薩必不再有君王; 亞實基倫也不再有居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞實基倫看見必懼怕, 迦薩看見甚痛苦, 以革倫因失了盼望而蒙羞; 迦薩必不再有君王, 亞實基倫也不再有人居住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞實基倫看見必懼怕, 迦薩看見甚痛苦, 以革倫因失了盼望而蒙羞; 迦薩必不再有君王, 亞實基倫也不再有人居住,
  • 當代譯本 - 亞實基倫見狀必陷入恐懼, 迦薩見狀必充滿痛苦, 以革倫也一樣,因為她希望破滅。 迦薩必失去君王, 亞實基倫必荒無人煙。
  • 聖經新譯本 - 亞實基倫看見了,就必害怕; 迦薩看見了也必非常痛苦; 以革倫因失去盼望而蒙羞。 迦薩的王必滅亡, 亞實基倫必不再有人居住。
  • 呂振中譯本 - 亞實基倫 看見必懼怕; 迦薩 必翻騰、非常難過; 以革倫 必因失所望而蒙羞。 王必滅沒於 迦薩 ; 亞實基倫 必不再有居民。
  • 中文標準譯本 - 阿實基倫看見就害怕, 加沙在痛苦中掙扎; 以革倫也如此, 因為她所仰望的蒙羞了 。 君王必從加沙消亡, 阿實基倫必無人居住。
  • 現代標點和合本 - 亞實基倫看見必懼怕, 加沙看見甚痛苦, 以革倫因失了盼望蒙羞。 加沙必不再有君王, 亞實基倫也不再有居民。
  • 文理和合譯本 - 亞實基倫見之而恐懼、迦薩見之而痛苦、以革倫因絕望而蒙羞、迦薩王必淪喪、亞實基倫無人居處、
  • 文理委辦譯本 - 亞實基倫見之而懼、迦薩懷憂特甚、以革倫所望已絕、抱愧殊深、迦薩之王必亡、亞實基倫邑無人居處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞實基倫 見之而懼、 迦薩 見之甚驚惶、 以革倫 亦然、因所望 望或作恃 者已蒙羞、 迦薩 之君必亡、 亞實基倫 無民居處、
  • Nueva Versión Internacional - Lo verá Ascalón, y se llenará de miedo; Gaza se retorcerá en agonía, y lo mismo hará Ecrón al ver marchita su esperanza. Gaza se quedará sin rey, y Ascalón sin habitantes.
  • 현대인의 성경 - 아스글론이 이것을 보고 두려워하며 가사가 괴로워 몸부림칠 것이요 에그론도 그 기대가 무너졌으므로 두려워 떨 것이다. 가사에는 왕이 끊어지고 아스글론에는 주민이 없을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Ашкелон увидит и устрашится, и сожмется от страха Газа, и Экрон вместе с ними: погибла его надежда. Не станет в Газе царя, и Ашкелон опустеет.
  • Восточный перевод - Город Ашкелон увидит и устрашится, и сожмётся от страха город Газа, и город Экрон вместе с ними: погибла его надежда. Не станет в Газе царя, и Ашкелон опустеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Город Ашкелон увидит и устрашится, и сожмётся от страха город Газа, и город Экрон вместе с ними: погибла его надежда. Не станет в Газе царя, и Ашкелон опустеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Город Ашкелон увидит и устрашится, и сожмётся от страха город Газа, и город Экрон вместе с ними: погибла его надежда. Не станет в Газе царя, и Ашкелон опустеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ashkelôn le verra et elle prendra peur, Gaza aussi. Elle se tordra de douleurs, et Eqrôn se verra privée de son soutien . Plus de roi à Gaza, et Ashkelôn ╵n’aura plus d’habitants.
  • リビングバイブル - アシュケロンは、これを見て恐れに満ち、 ガザは絶望でうずくまり、 エクロンは恐怖で震える。 ツロが敵の前進を防いでくれると思っていたのに、 望みは断たれてしまうからだ。 ガザは征服されて王が殺され、 アシュケロンは完全に破壊される。
  • Nova Versão Internacional - Ao ver isso Ascalom ficará com medo; Gaza também se contorcerá de agonia, assim como Ecrom, porque a sua esperança fracassou. Gaza perderá o seu rei, e Ascalom ficará deserta.
  • Hoffnung für alle - Wenn das die Einwohner von Aschkelon, Gaza und Ekron erfahren, packt sie die Angst, denn mit ihrem Verbündeten ist auch ihre Hoffnung dahin. Gaza verliert seinen König, Aschkelon wird zu einer unbewohnten Stadt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัชเคโลนจะเห็นแล้วหวาดกลัว กาซาจะทุรนทุรายด้วยความเจ็บปวดแสนสาหัส เอโครนก็เช่นกันเพราะความหวังของมันอับเฉา กาซาจะสูญเสียกษัตริย์ และอัชเคโลนจะถูกทิ้งร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​อัชเคโลน​จะ​แลเห็น​และ​ตกใจ​กลัว กาซา​ด้วย​ที่​จะ​บิด​ตัว​ด้วย​ความ​เจ็บ​ปวด​แสน​สาหัส เอโครน​ด้วย เพราะ​ความ​หวัง​จะ​สับสน กษัตริย์​จะ​สิ้น​ชีพ​ไป​จาก​กาซา และ​อัชเคโลน​จะ​ถูก​ทิ้ง​ให้​ร้าง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • Y-sai 14:30 - Ta sẽ nuôi người nghèo trong đồng cỏ của Ta; người túng thiếu sẽ nằm ngủ bình an. Còn như ngươi, Ta sẽ diệt ngươi bằng nạn đói và những người sót lại của ngươi sẽ bị tàn sát.
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26 - Một thiên sứ của Chúa nói với Phi-líp: “Hãy đứng dậy đi về hướng nam, tới quãng đường giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa, là nơi hoang vắng!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Phi-li-tin đã báo thù với lòng nham hiểm và khinh miệt vì chuyện ghen ghét cũ để tiêu diệt Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
  • Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành Ách-ca-lôn sẽ thấy Ty-rơ sụp đổ và chúng ngập đầy nỗi run sợ, Ga-xa sẽ buồn khổ, Éc-rôn cũng vậy, vì hy vọng đã tiêu tan. Vua Ga-xa sẽ bị giết, Ách-ca-lôn sẽ hoang vắng, không người ở.
  • 新标点和合本 - 亚实基伦看见必惧怕; 迦萨看见甚痛苦; 以革伦因失了盼望蒙羞。 迦萨必不再有君王; 亚实基伦也不再有居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚实基伦看见必惧怕, 迦萨看见甚痛苦, 以革伦因失了盼望而蒙羞; 迦萨必不再有君王, 亚实基伦也不再有人居住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚实基伦看见必惧怕, 迦萨看见甚痛苦, 以革伦因失了盼望而蒙羞; 迦萨必不再有君王, 亚实基伦也不再有人居住,
  • 当代译本 - 亚实基伦见状必陷入恐惧, 迦萨见状必充满痛苦, 以革伦也一样,因为她希望破灭。 迦萨必失去君王, 亚实基伦必荒无人烟。
  • 圣经新译本 - 亚实基伦看见了,就必害怕; 迦萨看见了也必非常痛苦; 以革伦因失去盼望而蒙羞。 迦萨的王必灭亡, 亚实基伦必不再有人居住。
  • 中文标准译本 - 阿实基伦看见就害怕, 加沙在痛苦中挣扎; 以革伦也如此, 因为她所仰望的蒙羞了 。 君王必从加沙消亡, 阿实基伦必无人居住。
  • 现代标点和合本 - 亚实基伦看见必惧怕, 加沙看见甚痛苦, 以革伦因失了盼望蒙羞。 加沙必不再有君王, 亚实基伦也不再有居民。
  • 和合本(拼音版) - 亚实基伦看见必惧怕, 迦萨看见甚痛苦, 以革伦因失了盼望蒙羞, 迦萨必不再有君王, 亚实基伦也不再有居民。
  • New International Version - Ashkelon will see it and fear; Gaza will writhe in agony, and Ekron too, for her hope will wither. Gaza will lose her king and Ashkelon will be deserted.
  • New International Reader's Version - Ashkelon will see it and become afraid. Gaza will groan with pain. So will Ekron. Its hope will vanish. Gaza will no longer have a king. Ashkelon will be deserted.
  • English Standard Version - Ashkelon shall see it, and be afraid; Gaza too, and shall writhe in anguish; Ekron also, because its hopes are confounded. The king shall perish from Gaza; Ashkelon shall be uninhabited;
  • New Living Translation - The city of Ashkelon will see Tyre fall and will be filled with fear. Gaza will shake with terror, as will Ekron, for their hopes will be dashed. Gaza’s king will be killed, and Ashkelon will be deserted.
  • Christian Standard Bible - Ashkelon will see it and be afraid; Gaza too, and will writhe in great pain, as will Ekron, for her hope will fail. There will cease to be a king in Gaza, and Ashkelon will become uninhabited.
  • New American Standard Bible - Ashkelon will see it and be afraid. Gaza too will writhe in great pain; Also Ekron, because her hope has been ruined. Moreover, the king will perish from Gaza, And Ashkelon will not be inhabited.
  • New King James Version - Ashkelon shall see it and fear; Gaza also shall be very sorrowful; And Ekron, for He dried up her expectation. The king shall perish from Gaza, And Ashkelon shall not be inhabited.
  • Amplified Bible - Ashkelon will see it and fear; Gaza will writhe in pain, And Ekron, for her hope and expectation, has been ruined. The king will perish from Gaza, And Ashkelon will not be inhabited.
  • American Standard Version - Ashkelon shall see it, and fear; Gaza also, and shall be sore pained; and Ekron, for her expectation shall be put to shame; and the king shall perish from Gaza, and Ashkelon shall not be inhabited.
  • King James Version - Ashkelon shall see it, and fear; Gaza also shall see it, and be very sorrowful, and Ekron; for her expectation shall be ashamed; and the king shall perish from Gaza, and Ashkelon shall not be inhabited.
  • New English Translation - Ashkelon will see and be afraid; Gaza will be in great anguish, as will Ekron, for her hope will have been dried up. Gaza will lose her king, and Ashkelon will no longer be inhabited.
  • World English Bible - Ashkelon will see it, and fear; Gaza also, and will writhe in agony; as will Ekron, for her expectation will be disappointed; and the king will perish from Gaza, and Ashkelon will not be inhabited.
  • 新標點和合本 - 亞實基倫看見必懼怕; 迦薩看見甚痛苦; 以革倫因失了盼望蒙羞。 迦薩必不再有君王; 亞實基倫也不再有居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞實基倫看見必懼怕, 迦薩看見甚痛苦, 以革倫因失了盼望而蒙羞; 迦薩必不再有君王, 亞實基倫也不再有人居住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞實基倫看見必懼怕, 迦薩看見甚痛苦, 以革倫因失了盼望而蒙羞; 迦薩必不再有君王, 亞實基倫也不再有人居住,
  • 當代譯本 - 亞實基倫見狀必陷入恐懼, 迦薩見狀必充滿痛苦, 以革倫也一樣,因為她希望破滅。 迦薩必失去君王, 亞實基倫必荒無人煙。
  • 聖經新譯本 - 亞實基倫看見了,就必害怕; 迦薩看見了也必非常痛苦; 以革倫因失去盼望而蒙羞。 迦薩的王必滅亡, 亞實基倫必不再有人居住。
  • 呂振中譯本 - 亞實基倫 看見必懼怕; 迦薩 必翻騰、非常難過; 以革倫 必因失所望而蒙羞。 王必滅沒於 迦薩 ; 亞實基倫 必不再有居民。
  • 中文標準譯本 - 阿實基倫看見就害怕, 加沙在痛苦中掙扎; 以革倫也如此, 因為她所仰望的蒙羞了 。 君王必從加沙消亡, 阿實基倫必無人居住。
  • 現代標點和合本 - 亞實基倫看見必懼怕, 加沙看見甚痛苦, 以革倫因失了盼望蒙羞。 加沙必不再有君王, 亞實基倫也不再有居民。
  • 文理和合譯本 - 亞實基倫見之而恐懼、迦薩見之而痛苦、以革倫因絕望而蒙羞、迦薩王必淪喪、亞實基倫無人居處、
  • 文理委辦譯本 - 亞實基倫見之而懼、迦薩懷憂特甚、以革倫所望已絕、抱愧殊深、迦薩之王必亡、亞實基倫邑無人居處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞實基倫 見之而懼、 迦薩 見之甚驚惶、 以革倫 亦然、因所望 望或作恃 者已蒙羞、 迦薩 之君必亡、 亞實基倫 無民居處、
  • Nueva Versión Internacional - Lo verá Ascalón, y se llenará de miedo; Gaza se retorcerá en agonía, y lo mismo hará Ecrón al ver marchita su esperanza. Gaza se quedará sin rey, y Ascalón sin habitantes.
  • 현대인의 성경 - 아스글론이 이것을 보고 두려워하며 가사가 괴로워 몸부림칠 것이요 에그론도 그 기대가 무너졌으므로 두려워 떨 것이다. 가사에는 왕이 끊어지고 아스글론에는 주민이 없을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Ашкелон увидит и устрашится, и сожмется от страха Газа, и Экрон вместе с ними: погибла его надежда. Не станет в Газе царя, и Ашкелон опустеет.
  • Восточный перевод - Город Ашкелон увидит и устрашится, и сожмётся от страха город Газа, и город Экрон вместе с ними: погибла его надежда. Не станет в Газе царя, и Ашкелон опустеет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Город Ашкелон увидит и устрашится, и сожмётся от страха город Газа, и город Экрон вместе с ними: погибла его надежда. Не станет в Газе царя, и Ашкелон опустеет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Город Ашкелон увидит и устрашится, и сожмётся от страха город Газа, и город Экрон вместе с ними: погибла его надежда. Не станет в Газе царя, и Ашкелон опустеет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ashkelôn le verra et elle prendra peur, Gaza aussi. Elle se tordra de douleurs, et Eqrôn se verra privée de son soutien . Plus de roi à Gaza, et Ashkelôn ╵n’aura plus d’habitants.
  • リビングバイブル - アシュケロンは、これを見て恐れに満ち、 ガザは絶望でうずくまり、 エクロンは恐怖で震える。 ツロが敵の前進を防いでくれると思っていたのに、 望みは断たれてしまうからだ。 ガザは征服されて王が殺され、 アシュケロンは完全に破壊される。
  • Nova Versão Internacional - Ao ver isso Ascalom ficará com medo; Gaza também se contorcerá de agonia, assim como Ecrom, porque a sua esperança fracassou. Gaza perderá o seu rei, e Ascalom ficará deserta.
  • Hoffnung für alle - Wenn das die Einwohner von Aschkelon, Gaza und Ekron erfahren, packt sie die Angst, denn mit ihrem Verbündeten ist auch ihre Hoffnung dahin. Gaza verliert seinen König, Aschkelon wird zu einer unbewohnten Stadt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัชเคโลนจะเห็นแล้วหวาดกลัว กาซาจะทุรนทุรายด้วยความเจ็บปวดแสนสาหัส เอโครนก็เช่นกันเพราะความหวังของมันอับเฉา กาซาจะสูญเสียกษัตริย์ และอัชเคโลนจะถูกทิ้งร้าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​อัชเคโลน​จะ​แลเห็น​และ​ตกใจ​กลัว กาซา​ด้วย​ที่​จะ​บิด​ตัว​ด้วย​ความ​เจ็บ​ปวด​แสน​สาหัส เอโครน​ด้วย เพราะ​ความ​หวัง​จะ​สับสน กษัตริย์​จะ​สิ้น​ชีพ​ไป​จาก​กาซา และ​อัชเคโลน​จะ​ถูก​ทิ้ง​ให้​ร้าง
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
  • Ê-xê-chi-ên 26:18 - Bấy giờ vùng duyên hải phải run rẩy khi ngươi sụp đổ. Các hải đảo sững sờ khi ngươi biến mất.
  • Ê-xê-chi-ên 26:19 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ khiến Ty-rơ thành một nơi hoang tàn, không người ở. Ta sẽ chôn ngươi sâu dưới các lượn sóng tấn công kinh hoàng của quân thù. Các đại dương sẽ nuốt chửng ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
  • Ê-xê-chi-ên 26:21 - Ta sẽ đem đến cho ngươi sự kết thúc kinh hoàng, và ngươi sẽ không còn tồn tại nữa. Dù có người tìm ngươi cũng sẽ không bao giờ gặp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
  • Y-sai 14:30 - Ta sẽ nuôi người nghèo trong đồng cỏ của Ta; người túng thiếu sẽ nằm ngủ bình an. Còn như ngươi, Ta sẽ diệt ngươi bằng nạn đói và những người sót lại của ngươi sẽ bị tàn sát.
  • Y-sai 14:31 - Hãy than van nơi cổng! Hãy kêu khóc trong các thành! Hãy run sợ tan chảy, hỡi dân thành Phi-li-tin! Một đội quân hùng mạnh sẽ đến như luồng khói từ phía bắc. Chúng hăng hái xông lên chiến đấu.
  • Giê-rê-mi 51:8 - Nhưng Ba-by-lôn sẽ thình lình sụp đổ. Hãy khóc than nó. Cho nó thuốc men. May ra nó có thể được chữa lành.
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26 - Một thiên sứ của Chúa nói với Phi-líp: “Hãy đứng dậy đi về hướng nam, tới quãng đường giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa, là nơi hoang vắng!”
  • Ê-xê-chi-ên 25:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Phi-li-tin đã báo thù với lòng nham hiểm và khinh miệt vì chuyện ghen ghét cũ để tiêu diệt Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
  • Ê-xê-chi-ên 25:17 - Ta sẽ hình phạt chúng để báo ứng xứng đáng về những việc ác chúng đã làm. Khi Ta đã trừng phạt chúng xong, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • Y-sai 20:6 - Họ sẽ nói: ‘Nếu điều này xảy ra cho Ai Cập, thì có cơ hội nào cho chúng ta? Chúng ta đã dựa vào Ai Cập để bảo vệ chúng ta khỏi tay vua A-sy-ri.’”
圣经
资源
计划
奉献