逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa sẽ tước đoạt hết tài sản của Ty-rơ, ném của cải nó xuống biển, và nó sẽ bị thiêu hủy.
- 新标点和合本 - 主必赶出她, 打败她海上的权利; 她必被火烧灭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,主必赶出它, 重创它海上的势力, 它必被火吞灭。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,主必赶出它, 重创它海上的势力, 它必被火吞灭。
- 当代译本 - 然而,看啊,主必夺去她的一切, 摧毁她海上的权势, 她必被火吞噬。
- 圣经新译本 - 看哪!主必夺去她的一切, 摧毁她海上的势力, 她必被火吞灭。
- 中文标准译本 - 看哪,主必赶出提尔, 把她的财富扔进海中! 她必被火吞噬。
- 现代标点和合本 - 主必赶出她, 打败她海上的权力, 她必被火烧灭。
- 和合本(拼音版) - 主必赶出他, 打败他海上的权力; 他必被火烧灭。
- New International Version - But the Lord will take away her possessions and destroy her power on the sea, and she will be consumed by fire.
- New International Reader's Version - But the Lord will take away everything they have. He’ll destroy their power on the Mediterranean Sea. And Tyre will be completely burned up.
- English Standard Version - But behold, the Lord will strip her of her possessions and strike down her power on the sea, and she shall be devoured by fire.
- New Living Translation - But now the Lord will strip away Tyre’s possessions and hurl its fortifications into the sea, and it will be burned to the ground.
- Christian Standard Bible - Listen! The Lord will impoverish her and cast her wealth into the sea; she herself will be consumed by fire.
- New American Standard Bible - Behold, the Lord will dispossess her And throw her wealth into the sea; And she will be consumed with fire.
- New King James Version - Behold, the Lord will cast her out; He will destroy her power in the sea, And she will be devoured by fire.
- Amplified Bible - Behold, the Lord will dispossess her And throw her wealth into the sea; And Tyre will be devoured by fire.
- American Standard Version - Behold, the Lord will dispossess her, and he will smite her power in the sea; and she shall be devoured with fire.
- King James Version - Behold, the Lord will cast her out, and he will smite her power in the sea; and she shall be devoured with fire.
- New English Translation - Nevertheless the Lord will evict her and shove her fortifications into the sea – she will be consumed by fire.
- World English Bible - Behold, the Lord will dispossess her, and he will strike her power in the sea; and she will be devoured with fire.
- 新標點和合本 - 主必趕出她, 打敗她海上的權利; 她必被火燒滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,主必趕出它, 重創它海上的勢力, 它必被火吞滅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,主必趕出它, 重創它海上的勢力, 它必被火吞滅。
- 當代譯本 - 然而,看啊,主必奪去她的一切, 摧毀她海上的權勢, 她必被火吞噬。
- 聖經新譯本 - 看哪!主必奪去她的一切, 摧毀她海上的勢力, 她必被火吞滅。
- 呂振中譯本 - 但是 你看,主必奪取她的產業, 將她的資財擊落海中, 她本身呢、必被火燒滅。
- 中文標準譯本 - 看哪,主必趕出提爾, 把她的財富扔進海中! 她必被火吞噬。
- 現代標點和合本 - 主必趕出她, 打敗她海上的權力, 她必被火燒滅。
- 文理和合譯本 - 主必逐之、摧其權勢於海、邑為火焚、
- 文理委辦譯本 - 惟我耶和華、將加驅逐、以其貨財、擲於海中、焚燬城邑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主將驅逐之、以其城垣擊墮海中、 以其城垣擊墮海中或作以其貨財擲於海中 使 推羅 邑被火焚燬、
- Nueva Versión Internacional - Pero el Señor le quitará sus posesiones; arrojará al mar sus riquezas, y el fuego la devorará.
- 현대인의 성경 - 그러나 주께서 그의 모든 소유를 빼앗을 것이며 그 부를 바다에 던질 것이므로 그가 소멸될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но Владыка отнимет у него добро, бросит в море его богатства, а сам он сгорит дотла.
- Восточный перевод - Но Владыка добро у него отнимет, бросит в море его богатства, а сам город сгорит дотла.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Владыка добро у него отнимет, бросит в море его богатства, а сам город сгорит дотла.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Владыка добро у него отнимет, бросит в море его богатства, а сам город сгорит дотла.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais voici : le Seigneur ╵en prendra possession, il précipitera ╵ses remparts dans la mer et la ville sera ╵consumée par le feu .
- リビングバイブル - だが、わたしはツロの所有物を取り上げ、 とりでを海に投げ込む。 ツロは火をつけられて焼け落ちる。
- Nova Versão Internacional - Mas o Senhor se apossará dela e lançará no mar suas riquezas, e ela será consumida pelo fogo.
- Hoffnung für alle - Trotzdem wird der Herr Tyrus erobern: Er wirft die gewaltigen Mauern ins Meer und lässt die Stadt in Flammen aufgehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงริบทรัพย์สมบัติของเมืองนั้นไป และทำลายอำนาจทางทะเลของมัน และเผาผลาญมันด้วยไฟ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ดูเถิด พระผู้เป็นเจ้าจะริบทุกสิ่งที่เป็นของเมืองจนเกลี้ยง และทำลายอำนาจบนท้องทะเลของเมือง และเมืองนั้นจะถูกไฟเผาผลาญ
交叉引用
- Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
- Y-sai 23:2 - Hãy âm thầm khóc than hỡi cư dân miền biển và các nhà buôn Si-đôn. Đội thương thuyền ngươi đã từng băng qua biển,
- Y-sai 23:3 - vượt trên những vùng nước sâu. Họ mang về cho ngươi hạt giống từ Si-ho và mùa màng từ dọc bờ sông Nin. Ngươi là trung tâm thương mại của các nước.
- Y-sai 23:4 - Nhưng bây giờ ngươi đã khiến mình hổ thẹn, hỡi thành Si-đôn, vì Ty-rơ, thành lũy của biển, nói: “Tôi không có con; tôi không có con trai hay con gái.”
- Y-sai 23:5 - Khi Ai Cập nghe tin từ Ty-rơ, người ta đau xót về số phận của Ty-rơ.
- Y-sai 23:6 - Hãy gửi lời đến Ta-rê-si! Hãy than khóc, hỡi cư dân của các hải đảo!
- Y-sai 23:7 - Đây có phải từng là thành nhộn nhịp của ngươi không? Là thành ngươi có từ xa xưa! Hãy nghĩ về những người khai hoang ngươi đã gửi đi xa.
- Ê-xê-chi-ên 26:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
- Ê-xê-chi-ên 26:4 - Chúng sẽ hủy diệt các tường thành của Ty-rơ và phá đổ các tháp canh. Ta sẽ cạo sạch hết đất và làm cho nó thành một tảng đá nhẵn nhụi!
- Ê-xê-chi-ên 26:5 - Nó sẽ như hòn đá trong biển, là nơi cho dân chài phơi lưới của họ, vì Ta đã báo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Ty-rơ sẽ thành miếng mồi ngon cho các dân tộc,
- Châm Ngôn 10:2 - Của phi nghĩa chẳng ích lợi gì, nhưng đức công chính cứu người thoát chết.
- Châm Ngôn 11:4 - Của cải ích gì trong ngày phán xét, công chính cứu người thoát tử vong.
- A-mốt 1:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ty-rơ, và các chiến lũy cũng sẽ bị hủy diệt.”
- Ê-xê-chi-ên 28:16 - Vì ngươi giàu quá nên lòng đầy hung ác bạo tàn và ngươi phạm tội nặng. Vì thế, Ta ném ngươi trong ô nhục ra ngoài núi thánh của Đức Chúa Trời. Ta trục xuất ngươi, hỡi thiên sứ hộ vệ kia, từ giữa các viên ngọc tinh ròng như lửa.
- Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
- Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
- Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
- Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
- Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
- Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
- Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
- Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
- Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
- Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
- Ê-xê-chi-ên 28:8 - Chúng sẽ đẩy ngươi xuống hố thẳm và ngươi sẽ chết dưới lòng biển, bị đâm nhiều thương tích.
- Giô-ên 3:8 - Ta sẽ bán những con trai và con gái các ngươi cho người Giu-đa, rồi họ sẽ bán chúng cho người Sa-bê, một dân tộc ở rất xa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 26:17 - Chúng sẽ khóc than và hát bài ai ca này: Hỡi thành danh tiếng, từng thống trị biển cả, ngươi đã bị hủy diệt thế nào! Dân ngươi, với lực lượng hải quân vô địch, từng gây kinh hoàng cho các dân khắp thế giới.
- Ê-xê-chi-ên 28:18 - Ngươi làm hoen ố các nơi thánh của mình bởi lòng tội ác và buôn bán gian lận. Vì vậy, Ta khiến cho lửa bốc cháy từ công việc ác của ngươi, Ta sẽ đốt ngươi ra tro trên mặt đất cho mọi người quan sát ngươi thấy rõ.