逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lấy máu ra khỏi miệng chúng và vật kinh tởm khỏi răng chúng. Những người Phi-li-tin sống sót sẽ thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta, và trở nên như trưởng tộc của Giu-đa. Người Éc-rôn sẽ như người Giê-bu vậy.
- 新标点和合本 - 我必除去他口中带血之肉 和牙齿内可憎之物。 他必作为余剩的人归与我们的 神, 必在犹大像族长; 以革伦人必如耶布斯人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要除去他口中带血之肉 和牙齿内可憎之物。 他必作余民归于我们的上帝, 在犹大像族长一样; 以革伦必如耶布斯人。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要除去他口中带血之肉 和牙齿内可憎之物。 他必作余民归于我们的 神, 在犹大像族长一样; 以革伦必如耶布斯人。
- 当代译本 - 我必除去他们口中带血的肉和齿间的可憎之物。 余下的人必归属我 , 成为犹大的一族, 以革伦人必像耶布斯人一样归属我。
- 圣经新译本 - 我必除去他们口中的血, 和他们牙齿间可憎之物。 余剩下来的人要归于我们的 神, 像犹大的一族; 以革伦人也必像耶布斯人一样。
- 中文标准译本 - 我必除掉他们口中的血, 以及他们牙齿之间的可憎之物。 他们也必作为余剩者归于我们的神, 像犹大的一族 ; 以革伦人必像耶布斯人那样。
- 现代标点和合本 - 我必除去他口中带血之肉 和牙齿内可憎之物, 他必作为余剩的人归于我们的神, 必在犹大像族长, 以革伦人必如耶布斯人。
- 和合本(拼音版) - 我必除去他口中带血之肉 和牙齿内可憎之物。 他必作为余剩的人归与我们的上帝; 必在犹大像族长, 以革伦人必如耶布斯人。
- New International Version - I will take the blood from their mouths, the forbidden food from between their teeth. Those who are left will belong to our God and become a clan in Judah, and Ekron will be like the Jebusites.
- New International Reader's Version - They will no longer drink the blood of their animal sacrifices. I will remove the ‘unclean’ food from between their teeth. The Philistines who are left will belong to our God. They will become a family group in Judah. And Ekron will be like the Jebusites. So the Philistines will become part of Israel.
- English Standard Version - I will take away its blood from its mouth, and its abominations from between its teeth; it too shall be a remnant for our God; it shall be like a clan in Judah, and Ekron shall be like the Jebusites.
- New Living Translation - I will grab the bloody meat from their mouths and snatch the detestable sacrifices from their teeth. Then the surviving Philistines will worship our God and become like a clan in Judah. The Philistines of Ekron will join my people, as the ancient Jebusites once did.
- Christian Standard Bible - I will remove the blood from their mouths and the abhorrent things from between their teeth. Then they too will become a remnant for our God; they will become like a clan in Judah and Ekron like the Jebusites.
- New American Standard Bible - And I will remove their blood from their mouth And their detestable things from between their teeth. Then they also will be a remnant for our God, And be like a clan in Judah, And Ekron will be like a Jebusite.
- New King James Version - I will take away the blood from his mouth, And the abominations from between his teeth. But he who remains, even he shall be for our God, And shall be like a leader in Judah, And Ekron like a Jebusite.
- Amplified Bible - I will take the blood from their mouths And their detestable things from between their teeth [those repulsive, idolatrous sacrifices eaten with the blood]. Then they too will be a remnant for our God, And be like a clan in Judah, And Ekron will be like one of the Jebusites.
- American Standard Version - And I will take away his blood out of his mouth, and his abominations from between his teeth; and he also shall be a remnant for our God; and he shall be as a chieftain in Judah, and Ekron as a Jebusite.
- King James Version - And I will take away his blood out of his mouth, and his abominations from between his teeth: but he that remaineth, even he, shall be for our God, and he shall be as a governor in Judah, and Ekron as a Jebusite.
- New English Translation - I will take away their abominable religious practices; then those who survive will become a community of believers in our God, like a clan in Judah, and Ekron will be like the Jebusites.
- World English Bible - I will take away his blood out of his mouth, and his abominations from between his teeth; and he also will be a remnant for our God; and he will be as a chieftain in Judah, and Ekron as a Jebusite.
- 新標點和合本 - 我必除去他口中帶血之肉 和牙齒內可憎之物。 他必作為餘剩的人歸與我們的神, 必在猶大像族長; 以革倫人必如耶布斯人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要除去他口中帶血之肉 和牙齒內可憎之物。 他必作餘民歸於我們的上帝, 在猶大像族長一樣; 以革倫必如耶布斯人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要除去他口中帶血之肉 和牙齒內可憎之物。 他必作餘民歸於我們的 神, 在猶大像族長一樣; 以革倫必如耶布斯人。
- 當代譯本 - 我必除去他們口中帶血的肉和齒間的可憎之物。 餘下的人必歸屬我 , 成為猶大的一族, 以革倫人必像耶布斯人一樣歸屬我。
- 聖經新譯本 - 我必除去他們口中的血, 和他們牙齒間可憎之物。 餘剩下來的人要歸於我們的 神, 像猶大的一族; 以革倫人也必像耶布斯人一樣。
- 呂振中譯本 - 我必除去他 們 口中 帶 血 的肉 , 和他 們 牙齒間可憎的禁物; 他 們 必作為餘剩之民 歸於我們的上帝; 必像個族系在 猶大 中; 以革倫 人 必像 耶布斯 人。
- 中文標準譯本 - 我必除掉他們口中的血, 以及他們牙齒之間的可憎之物。 他們也必作為餘剩者歸於我們的神, 像猶大的一族 ; 以革倫人必像耶布斯人那樣。
- 現代標點和合本 - 我必除去他口中帶血之肉 和牙齒內可憎之物, 他必作為餘剩的人歸於我們的神, 必在猶大像族長, 以革倫人必如耶布斯人。
- 文理和合譯本 - 除其口中之血、齒間可憎之物、彼將為我上帝之遺民、若猶大中之族長、以革倫若耶布斯人、
- 文理委辦譯本 - 使口不飲牲血、齒不嚙污物、遠方之人、歸誠於我上帝、我視之若猶大牧伯、亦視以革倫民若耶布士人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使其口不復飲血、其齒不復囓穢物、 或作我必使非利士人口中不復飲血齒間不復有穢物原文作我必除其血於其口除其穢物於其齒間 其中所遺之民、將歸誠於我之天主、必若 猶大 牧伯之一、 以革倫 民、必若 耶布斯 人、
- Nueva Versión Internacional - De la boca les quitaré la sangre, y de entre los dientes el alimento prohibido. También los filisteos serán un remanente de nuestro Dios; se convertirán en jefes de Judá, y Ecrón será como los jebuseos.
- 현대인의 성경 - 그들의 입에서 피를 제하며 그 이 사이에서 우상의 제물을 끄집어내겠다. 살아 남은 자들이 내 백성의 일부가 되어 유다의 지도자처럼 될 것이며 에그론은 여부스 사람같이 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я исторгну из уст их кровь, из зубов их – запретную пищу. Уцелевшие из них будут поклоняться нашему Богу, они станут одним из кланов Иуды, а Экрон уподобится иевусеям .
- Восточный перевод - Я исторгну из уст их кровь, из зубов – запретную пищу. Уцелевшие из них будут поклоняться нашему Богу, они станут одним из кланов Иуды, а жители Экрона станут частью Моего народа, как это в своё время произошло с иевусеями .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я исторгну из уст их кровь, из зубов – запретную пищу. Уцелевшие из них будут поклоняться нашему Богу, они станут одним из кланов Иуды, а жители Экрона станут частью Моего народа, как это в своё время произошло с иевусеями .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я исторгну из уст их кровь, из зубов – запретную пищу. Уцелевшие из них будут поклоняться нашему Богу, они станут одним из кланов Иуды, а жители Экрона станут частью Моего народа, как это в своё время произошло с иевусеями .
- La Bible du Semeur 2015 - J’ôterai le sang de sa bouche, j’arracherai d’entre ses dents ╵ses mets abominables, et ce qui restera ╵des Philistins ╵appartiendra aussi ╵à notre Dieu, et ils seront semblables ╵à un clan de Juda, tandis qu’Eqrôn aura ╵le sort des Yebousiens .
- リビングバイブル - わたしは、その口から偶像崇拝を引っぱり出し、 歯の間から血といっしょに食べたいけにえを引き出す。 残された者はみな、神を礼拝し、 イスラエル人の新しい一族となる。 エクロンのペリシテ人は、昔のエブス人のように、 ユダヤ人と結婚する。
- Nova Versão Internacional - Tirarei o sangue de suas bocas e a comida proibida entre os seus dentes. Aquele que restar pertencerá ao nosso Deus e se tornará chefe em Judá, e Ecrom será como os jebuseus.
- Hoffnung für alle - Ich reiße ihnen die blutigen Fleischstücke aus dem Mund und bereite ihren abscheulichen Opfermahlzeiten ein Ende! Doch die überlebenden Philister dürfen sich zu meinem Volk zählen und werden dann als Sippe im Stamm Juda gelten. Ja, Ekron wird in mein Volk aufgenommen wie damals die Jebusiter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเอาเลือดออกจากปากของพวกเขา และเอาอาหารต้องห้ามออกจากซี่ฟันของพวกเขา บรรดาผู้เหลือรอดอยู่จะเป็นของพระเจ้าของเรา และจะกลายเป็นผู้นำในยูดาห์ และเอโครนจะเป็นเหมือนชาวเยบุส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะเอาเลือดออกจากปากของพวกเขา และเขี่ยอาหารต้องห้ามที่ติดฟันของพวกเขาออกไป ส่วนคนที่เหลืออยู่จะเป็นของพระเจ้าของพวกเรา ซึ่งจะเป็นบรรดาผู้นำในยูดาห์ และเอโครนจะเป็นเหมือนชาวเยบุส
交叉引用
- Thi Thiên 3:7 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin xuất hiện! Xin giải cứu tôi, lạy Đức Chúa Trời tôi! Xin vả mặt đoàn quân thù nghịch! Xin bẻ nanh vuốt phường ác gian!
- 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
- 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
- 2 Sa-mu-ên 24:18 - Ngay hôm ấy, Tiên tri Gát đến và nói với Đa-vít: “Vua xây ngay cho Chúa Hằng Hữu một bàn thờ tại sân đạp lúa A-rau-na, người Giê-bu.”
- 2 Sa-mu-ên 24:19 - Theo lời Gát, Đa-vít thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 24:20 - Khi A-rau-na thấy vua và các thuộc hạ vua đi tới, vội ra đón, phủ phục sát đất,
- 2 Sa-mu-ên 24:21 - hỏi: “Vua đến có việc gì?” Đa-vít đáp: “Để mua sân đạp lúa của ông và xây trên ấy một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu; mong rằng tai họa sẽ chấm dứt, không hành hại dân nữa.”
- 2 Sa-mu-ên 24:22 - A-rau-na thưa: “Xin vua cứ tự nhiên sử dụng vật gì để tế, tùy ý. Đây sẵn có bò để dâng lễ thiêu, cũng có xe chở lúa và ách bò dùng làm củi.
- 2 Sa-mu-ên 24:23 - Tôi xin dâng cho vua tất cả. Chỉ cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua nhậm lời vua.”
- Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
- Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- A-mốt 3:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như người chăn cố gắng cứu con chiên khỏi miệng sư tử, nhưng chỉ giữ được hai chân và một phần lỗ tai. Thì những người Ít-ra-ên sống tại Sa-ma-ri đang nằm trên giường, và người Đa-mách đang dựa trên trường kỷ, cũng sẽ được cứu như vậy.
- 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
- 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
- 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
- Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
- Giê-rê-mi 49:6 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng cho Am-môn trong ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy.”
- Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Ê-xê-chi-ên 16:57 - Nhưng nay tội ác ngươi bị phát hiện, ngươi trở thành tấm bia sỉ nhục cho Ê-đôm, Phi-li-tin vì các tội dâm ô và kinh tởm của ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:58 - Đây là hình phạt cho tội dâm dục và ghê tởm của ngươi, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
- Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
- 1 Sử Ký 11:4 - Sau đó, Đa-vít cùng đi với người Ít-ra-ên lên Giê-ru-sa-lem (lúc ấy gọi là Giê-bu vì là đất của thổ dân Giê-bu.)
- 1 Sử Ký 11:5 - Nhưng người ở Giê-bu chống cự, không chịu cho Đa-vít vào thành, nên Đa-vít chiếm đồn Si-ôn, về sau đổi tên gọi là Thành Đa-vít.
- 1 Sử Ký 11:6 - Ông bảo thuộc hạ: “Ai đánh giết thổ dân Giê-bu trước tiên sẽ được làm tướng chỉ huy quân đội của ta!” Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người đầu tiên tấn công địch, nên được phong tướng chỉ huy quân đội của Đa-vít.