Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • 新标点和合本 - 这就是说,肉身所生的儿女不是 神的儿女,惟独那应许的儿女才算是后裔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是说,肉身所生的儿女不是上帝的儿女,惟独那应许的儿女才算是后裔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是说,肉身所生的儿女不是 神的儿女,惟独那应许的儿女才算是后裔。
  • 当代译本 - 这话的意思是:凭血气所生的儿女并不是上帝的儿女,只有凭应许所生的才算是后裔。
  • 圣经新译本 - 这就是说,肉身生的儿女并不是 神的儿女,只有凭着应许生的儿女才算是后裔。
  • 中文标准译本 - 这就是说,肉身的儿女并不是神的儿女,只有应许的儿女才算是后裔。
  • 现代标点和合本 - 这就是说,肉身所生的儿女不是神的儿女,唯独那应许的儿女才算是后裔。
  • 和合本(拼音版) - 这就是说,肉身所生的儿女不是上帝的儿女;惟独那应许的儿女才算是后裔。
  • New International Version - In other words, it is not the children by physical descent who are God’s children, but it is the children of the promise who are regarded as Abraham’s offspring.
  • New International Reader's Version - In other words, God’s children are not just in the family line of Abraham. Instead, they are the children God promised to him. They are the ones considered to be Abraham’s children.
  • English Standard Version - This means that it is not the children of the flesh who are the children of God, but the children of the promise are counted as offspring.
  • New Living Translation - This means that Abraham’s physical descendants are not necessarily children of God. Only the children of the promise are considered to be Abraham’s children.
  • Christian Standard Bible - That is, it is not the children by physical descent who are God’s children, but the children of the promise are considered to be the offspring.
  • New American Standard Bible - That is, it is not the children of the flesh who are children of God, but the children of the promise are regarded as descendants.
  • New King James Version - That is, those who are the children of the flesh, these are not the children of God; but the children of the promise are counted as the seed.
  • Amplified Bible - That is, it is not the children of the body [Abraham’s natural descendants] who are God’s children, but it is the children of the promise who are counted as [Abraham’s true] descendants.
  • American Standard Version - That is, it is not the children of the flesh that are children of God; but the children of the promise are reckoned for a seed.
  • King James Version - That is, They which are the children of the flesh, these are not the children of God: but the children of the promise are counted for the seed.
  • New English Translation - This means it is not the children of the flesh who are the children of God; rather, the children of promise are counted as descendants.
  • World English Bible - That is, it is not the children of the flesh who are children of God, but the children of the promise are counted as heirs.
  • 新標點和合本 - 這就是說,肉身所生的兒女不是神的兒女,惟獨那應許的兒女才算是後裔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是說,肉身所生的兒女不是上帝的兒女,惟獨那應許的兒女才算是後裔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是說,肉身所生的兒女不是 神的兒女,惟獨那應許的兒女才算是後裔。
  • 當代譯本 - 這話的意思是:憑血氣所生的兒女並不是上帝的兒女,只有憑應許所生的才算是後裔。
  • 聖經新譯本 - 這就是說,肉身生的兒女並不是 神的兒女,只有憑著應許生的兒女才算是後裔。
  • 呂振中譯本 - 這就是說,不是這些肉身的兒女、就可以做上帝的兒女,乃是應許的兒女才算為後裔。
  • 中文標準譯本 - 這就是說,肉身的兒女並不是神的兒女,只有應許的兒女才算是後裔。
  • 現代標點和合本 - 這就是說,肉身所生的兒女不是神的兒女,唯獨那應許的兒女才算是後裔。
  • 文理和合譯本 - 是則形軀之子非上帝子、惟應許之子稱裔也、
  • 文理委辦譯本 - 是亞伯拉罕身生眾子、不得盡為上帝眾子、惟所許之眾子、可為裔明矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是則非肉體所生者為天主之子、惟所應許之子、方視之為裔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於此可見天主之子女、不以血統為據、而惟恩諾是憑。
  • Nueva Versión Internacional - En otras palabras, los hijos de Dios no son los descendientes naturales; más bien, se considera descendencia de Abraham a los hijos de la promesa.
  • 현대인의 성경 - 이것은 육신의 자녀가 하나님의 자녀가 아니라 약속의 자녀라야 아브라함의 후손이 된다는 말입니다.
  • Новый Русский Перевод - Это значит, что не все потомки Авраама – истинные дети Божьи. Истинные дети Авраама – это те, к кому относится обещание.
  • Восточный перевод - Это значит, что не все потомки Ибрахима – истинные дети Всевышнего. Истинные дети Ибрахима – это те, к кому относится обещание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это значит, что не все потомки Ибрахима – истинные дети Всевышнего. Истинные дети Ибрахима – это те, к кому относится обещание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это значит, что не все потомки Иброхима – истинные дети Всевышнего. Истинные дети Иброхима – это те, к кому относится обещание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela veut dire que tous les enfants de la descendance naturelle d’Abraham ne sont pas enfants de Dieu. Seuls les enfants nés selon la promesse sont considérés comme sa descendance.
  • リビングバイブル - つまり、アブラハムの子どもが全部神の子なのではなく、神がアブラハムにお与えになった救いの約束を信じる人々だけが神の子どもなのです。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτ’ ἔστιν, οὐ τὰ τέκνα τῆς σαρκὸς ταῦτα τέκνα τοῦ θεοῦ ἀλλὰ τὰ τέκνα τῆς ἐπαγγελίας λογίζεται εἰς σπέρμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτ’ ἔστιν οὐ τὰ τέκνα τῆς σαρκὸς, ταῦτα τέκνα τοῦ Θεοῦ, ἀλλὰ τὰ τέκνα τῆς ἐπαγγελίας λογίζεται εἰς σπέρμα.
  • Nova Versão Internacional - Noutras palavras, não são os filhos naturais que são filhos de Deus, mas os filhos da promessa é que são considerados descendência de Abraão.
  • Hoffnung für alle - Das bedeutet: Nicht alle, die auf natürliche Weise von Abraham abstammen, gehören zu Gottes Volk und damit zu seinen Kindern. Nur der zählt dazu, wer – so wie Isaak – Gottes Zusage hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กล่าวอีกนัยหนึ่งว่าบุตรของพระเจ้าไม่ใช่บุตรตามสายเลือด แต่เป็นบุตรตามพระสัญญาจึงถือว่าเป็นพงศ์พันธุ์ของอับราฮัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือ​ไม่​ใช่​บรรดา​บุตร​ทาง​สายเลือด​ที่​เป็น​บุตร​ของ​พระ​เจ้า แต่​เป็น​บรรดา​บุตร​ทาง​พระ​สัญญา​ที่​ถูก​นับ​ว่า​เป็น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 31:15 - Cha đã coi chúng em như người dưng, vì gả bán chúng em được bao nhiêu tiền thì cha tiêu xài hết.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 87:6 - Khi Chúa Hằng Hữu kiểm kê dân số, sẽ ghi rõ: “Tất cả họ là công dân của Giê-ru-sa-lem.”
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • 新标点和合本 - 这就是说,肉身所生的儿女不是 神的儿女,惟独那应许的儿女才算是后裔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是说,肉身所生的儿女不是上帝的儿女,惟独那应许的儿女才算是后裔。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是说,肉身所生的儿女不是 神的儿女,惟独那应许的儿女才算是后裔。
  • 当代译本 - 这话的意思是:凭血气所生的儿女并不是上帝的儿女,只有凭应许所生的才算是后裔。
  • 圣经新译本 - 这就是说,肉身生的儿女并不是 神的儿女,只有凭着应许生的儿女才算是后裔。
  • 中文标准译本 - 这就是说,肉身的儿女并不是神的儿女,只有应许的儿女才算是后裔。
  • 现代标点和合本 - 这就是说,肉身所生的儿女不是神的儿女,唯独那应许的儿女才算是后裔。
  • 和合本(拼音版) - 这就是说,肉身所生的儿女不是上帝的儿女;惟独那应许的儿女才算是后裔。
  • New International Version - In other words, it is not the children by physical descent who are God’s children, but it is the children of the promise who are regarded as Abraham’s offspring.
  • New International Reader's Version - In other words, God’s children are not just in the family line of Abraham. Instead, they are the children God promised to him. They are the ones considered to be Abraham’s children.
  • English Standard Version - This means that it is not the children of the flesh who are the children of God, but the children of the promise are counted as offspring.
  • New Living Translation - This means that Abraham’s physical descendants are not necessarily children of God. Only the children of the promise are considered to be Abraham’s children.
  • Christian Standard Bible - That is, it is not the children by physical descent who are God’s children, but the children of the promise are considered to be the offspring.
  • New American Standard Bible - That is, it is not the children of the flesh who are children of God, but the children of the promise are regarded as descendants.
  • New King James Version - That is, those who are the children of the flesh, these are not the children of God; but the children of the promise are counted as the seed.
  • Amplified Bible - That is, it is not the children of the body [Abraham’s natural descendants] who are God’s children, but it is the children of the promise who are counted as [Abraham’s true] descendants.
  • American Standard Version - That is, it is not the children of the flesh that are children of God; but the children of the promise are reckoned for a seed.
  • King James Version - That is, They which are the children of the flesh, these are not the children of God: but the children of the promise are counted for the seed.
  • New English Translation - This means it is not the children of the flesh who are the children of God; rather, the children of promise are counted as descendants.
  • World English Bible - That is, it is not the children of the flesh who are children of God, but the children of the promise are counted as heirs.
  • 新標點和合本 - 這就是說,肉身所生的兒女不是神的兒女,惟獨那應許的兒女才算是後裔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是說,肉身所生的兒女不是上帝的兒女,惟獨那應許的兒女才算是後裔。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是說,肉身所生的兒女不是 神的兒女,惟獨那應許的兒女才算是後裔。
  • 當代譯本 - 這話的意思是:憑血氣所生的兒女並不是上帝的兒女,只有憑應許所生的才算是後裔。
  • 聖經新譯本 - 這就是說,肉身生的兒女並不是 神的兒女,只有憑著應許生的兒女才算是後裔。
  • 呂振中譯本 - 這就是說,不是這些肉身的兒女、就可以做上帝的兒女,乃是應許的兒女才算為後裔。
  • 中文標準譯本 - 這就是說,肉身的兒女並不是神的兒女,只有應許的兒女才算是後裔。
  • 現代標點和合本 - 這就是說,肉身所生的兒女不是神的兒女,唯獨那應許的兒女才算是後裔。
  • 文理和合譯本 - 是則形軀之子非上帝子、惟應許之子稱裔也、
  • 文理委辦譯本 - 是亞伯拉罕身生眾子、不得盡為上帝眾子、惟所許之眾子、可為裔明矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是則非肉體所生者為天主之子、惟所應許之子、方視之為裔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 於此可見天主之子女、不以血統為據、而惟恩諾是憑。
  • Nueva Versión Internacional - En otras palabras, los hijos de Dios no son los descendientes naturales; más bien, se considera descendencia de Abraham a los hijos de la promesa.
  • 현대인의 성경 - 이것은 육신의 자녀가 하나님의 자녀가 아니라 약속의 자녀라야 아브라함의 후손이 된다는 말입니다.
  • Новый Русский Перевод - Это значит, что не все потомки Авраама – истинные дети Божьи. Истинные дети Авраама – это те, к кому относится обещание.
  • Восточный перевод - Это значит, что не все потомки Ибрахима – истинные дети Всевышнего. Истинные дети Ибрахима – это те, к кому относится обещание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это значит, что не все потомки Ибрахима – истинные дети Всевышнего. Истинные дети Ибрахима – это те, к кому относится обещание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это значит, что не все потомки Иброхима – истинные дети Всевышнего. Истинные дети Иброхима – это те, к кому относится обещание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela veut dire que tous les enfants de la descendance naturelle d’Abraham ne sont pas enfants de Dieu. Seuls les enfants nés selon la promesse sont considérés comme sa descendance.
  • リビングバイブル - つまり、アブラハムの子どもが全部神の子なのではなく、神がアブラハムにお与えになった救いの約束を信じる人々だけが神の子どもなのです。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτ’ ἔστιν, οὐ τὰ τέκνα τῆς σαρκὸς ταῦτα τέκνα τοῦ θεοῦ ἀλλὰ τὰ τέκνα τῆς ἐπαγγελίας λογίζεται εἰς σπέρμα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτ’ ἔστιν οὐ τὰ τέκνα τῆς σαρκὸς, ταῦτα τέκνα τοῦ Θεοῦ, ἀλλὰ τὰ τέκνα τῆς ἐπαγγελίας λογίζεται εἰς σπέρμα.
  • Nova Versão Internacional - Noutras palavras, não são os filhos naturais que são filhos de Deus, mas os filhos da promessa é que são considerados descendência de Abraão.
  • Hoffnung für alle - Das bedeutet: Nicht alle, die auf natürliche Weise von Abraham abstammen, gehören zu Gottes Volk und damit zu seinen Kindern. Nur der zählt dazu, wer – so wie Isaak – Gottes Zusage hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กล่าวอีกนัยหนึ่งว่าบุตรของพระเจ้าไม่ใช่บุตรตามสายเลือด แต่เป็นบุตรตามพระสัญญาจึงถือว่าเป็นพงศ์พันธุ์ของอับราฮัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือ​ไม่​ใช่​บรรดา​บุตร​ทาง​สายเลือด​ที่​เป็น​บุตร​ของ​พระ​เจ้า แต่​เป็น​บรรดา​บุตร​ทาง​พระ​สัญญา​ที่​ถูก​นับ​ว่า​เป็น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย
  • Sáng Thế Ký 31:15 - Cha đã coi chúng em như người dưng, vì gả bán chúng em được bao nhiêu tiền thì cha tiêu xài hết.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Ga-la-ti 4:22 - Kinh luật chép rằng Áp-ra-ham có hai con trai, một người con của vợ nô lệ, một người con của vợ tự do.
  • Ga-la-ti 4:23 - Người vợ nô lệ sinh con theo công lệ, nhưng người vợ tự do sinh con do lời hứa của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:24 - Chuyện ấy tượng trưng cho hai giao ước, là phương pháp Đức Chúa Trời cứu giúp dân Ngài. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp trên núi Si-nai để dân Ngài vâng giữ.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 4:26 - Còn mẹ chúng ta là Giê-ru-sa-lem tự do trên trời, không bao giờ làm nô lệ.
  • Ga-la-ti 4:27 - Tiên tri Y-sai đã viết: “Này, người nữ son sẻ, hãy hân hoan! Người nữ chưa hề sinh con, hãy reo mừng! Vì con của người nữ bị ruồng bỏ sẽ nhiều hơn của người nữ có chồng!”
  • Ga-la-ti 4:28 - Thưa anh chị em, chúng ta là con cái sinh ra theo lời hứa, như Y-sác ngày xưa.
  • Ga-la-ti 4:29 - Ngày nay, chúng ta là người do Chúa Thánh Linh sinh thành vẫn bị người lệ thuộc luật pháp bức hại, buộc chúng ta phải vâng giữ luật pháp, chẳng khác gì ngày xưa Y-sác, con sinh ra theo lời hứa, bị Ích-ma-ên, con của người nô lệ, chèn ép.
  • Ga-la-ti 4:30 - Nhưng Thánh Kinh đã nói gì? “Hãy đuổi người vợ nô lệ cùng con trai nàng, vì con trai người nô lệ không được quyền thừa kế với con trai người tự do.”
  • Ga-la-ti 4:31 - Thưa anh chị em, chúng ta không phải là con của người nô lệ, nhưng con của người tự do.
  • Rô-ma 8:14 - Những người được Thánh Linh của Đức Chúa Trời hướng dẫn đều là con cái Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 87:6 - Khi Chúa Hằng Hữu kiểm kê dân số, sẽ ghi rõ: “Tất cả họ là công dân của Giê-ru-sa-lem.”
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
圣经
资源
计划
奉献