Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • 新标点和合本 - 不但如此,就是我们这有圣灵初结果子的,也是自己心里叹息,等候得着儿子的名分,乃是我们的身体得赎。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不但如此,就是我们这有圣灵作初熟果子的,也是自己内心呻吟,等候得着儿子的名分,就是我们的身体得救赎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不但如此,就是我们这有圣灵作初熟果子的,也是自己内心呻吟,等候得着儿子的名分,就是我们的身体得救赎。
  • 当代译本 - 不但如此,就是我们这些首先得到圣灵的人也在心里叹息,热切等候得到儿子的名分 ,就是我们的身体得到救赎。
  • 圣经新译本 - 不但这样,连我们这些有圣灵作为初熟果子的人,自己也在内心叹息,热切期待成为嗣子,就是我们的身体得赎。
  • 中文标准译本 - 不仅如此,连我们这些有圣灵为初熟果子的人,也在自己里面呻吟叹息,热切等待得到儿子的名份 ,就是等待我们的身体得蒙救赎。
  • 现代标点和合本 - 不但如此,就是我们这有圣灵初结果子的,也是自己心里叹息,等候得着儿子的名分,乃是我们的身体得赎。
  • 和合本(拼音版) - 不但如此,就是我们这有圣灵初结果子的,也是自己心里叹息,等候得着儿子的名分,乃是我们的身体得赎。
  • New International Version - Not only so, but we ourselves, who have the firstfruits of the Spirit, groan inwardly as we wait eagerly for our adoption to sonship, the redemption of our bodies.
  • New International Reader's Version - And that’s not all. We have the Holy Spirit as the promise of future blessing. But we also groan inside ourselves. We do this as we look forward to the time when God adopts us as full members of his family. Then he will give us everything he has for us. He will raise our bodies and give glory to them.
  • English Standard Version - And not only the creation, but we ourselves, who have the firstfruits of the Spirit, groan inwardly as we wait eagerly for adoption as sons, the redemption of our bodies.
  • New Living Translation - And we believers also groan, even though we have the Holy Spirit within us as a foretaste of future glory, for we long for our bodies to be released from sin and suffering. We, too, wait with eager hope for the day when God will give us our full rights as his adopted children, including the new bodies he has promised us.
  • Christian Standard Bible - Not only that, but we ourselves who have the Spirit as the firstfruits  — we also groan within ourselves, eagerly waiting for adoption, the redemption of our bodies.
  • New American Standard Bible - And not only that, but also we ourselves, having the first fruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, waiting eagerly for our adoption as sons and daughters, the redemption of our body.
  • New King James Version - Not only that, but we also who have the firstfruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, eagerly waiting for the adoption, the redemption of our body.
  • Amplified Bible - And not only this, but we too, who have the first fruits of the Spirit [a joyful indication of the blessings to come], even we groan inwardly, as we wait eagerly for [the sign of] our adoption as sons—the redemption and transformation of our body [at the resurrection].
  • American Standard Version - And not only so, but ourselves also, who have the first-fruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, waiting for our adoption, to wit, the redemption of our body.
  • King James Version - And not only they, but ourselves also, which have the firstfruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, waiting for the adoption, to wit, the redemption of our body.
  • New English Translation - Not only this, but we ourselves also, who have the firstfruits of the Spirit, groan inwardly as we eagerly await our adoption, the redemption of our bodies.
  • World English Bible - Not only so, but ourselves also, who have the first fruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, waiting for adoption, the redemption of our body.
  • 新標點和合本 - 不但如此,就是我們這有聖靈初結果子的,也是自己心裏歎息,等候得着兒子的名分,乃是我們的身體得贖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不但如此,就是我們這有聖靈作初熟果子的,也是自己內心呻吟,等候得着兒子的名分,就是我們的身體得救贖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不但如此,就是我們這有聖靈作初熟果子的,也是自己內心呻吟,等候得着兒子的名分,就是我們的身體得救贖。
  • 當代譯本 - 不但如此,就是我們這些首先得到聖靈的人也在心裡歎息,熱切等候得到兒子的名分 ,就是我們的身體得到救贖。
  • 聖經新譯本 - 不但這樣,連我們這些有聖靈作為初熟果子的人,自己也在內心歎息,熱切期待成為嗣子,就是我們的身體得贖。
  • 呂振中譯本 - 不但如此,就是我們這些首先受 聖 靈做初收果子的、也是自己心裏歎息,切候着被立為子,就是 我們身體之得釋放。
  • 中文標準譯本 - 不僅如此,連我們這些有聖靈為初熟果子的人,也在自己裡面呻吟嘆息,熱切等待得到兒子的名份 ,就是等待我們的身體得蒙救贖。
  • 現代標點和合本 - 不但如此,就是我們這有聖靈初結果子的,也是自己心裡嘆息,等候得著兒子的名分,乃是我們的身體得贖。
  • 文理和合譯本 - 不第此也、我儕獲聖神之初實者、亦中心太息、以俟得成為子、即我身之贖焉、
  • 文理委辦譯本 - 不第此、我儕初得聖神者、亦心歎望眾子之顯、吾身之贖焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不第此也、即我儕已得聖神之初果者、中心自歎、望得義子之位、即我身之贖也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不惟萬物為然、即在新受聖神妙果之吾人、亦莫不呻吟嘆息於心靈深處、而以如飢若渴之情緒、期待兒女身分之完成、即肉身之被贖是已。
  • Nueva Versión Internacional - Y no solo ella, sino también nosotros mismos, que tenemos las primicias del Espíritu, gemimos interiormente, mientras aguardamos nuestra adopción como hijos, es decir, la redención de nuestro cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 이것뿐만 아니라 성령을 첫열매로 받은 우리까지도 속으로 신음하며 하나님의 아들이 되는 것, 곧 우리 몸이 구원받기를 갈망합니다.
  • Новый Русский Перевод - и не только оно, но и мы, получившие Духа как залог того, что нас ожидает , тоже внутренне стонем, с нетерпением ожидая полного усыновления – искупления наших тел.
  • Восточный перевод - и не только оно, но и мы, получившие Духа как залог того, что нас ожидает , тоже внутренне стонем, с нетерпением ожидая полного усыновления – искупления наших тел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и не только оно, но и мы, получившие Духа как залог того, что нас ожидает , тоже внутренне стонем, с нетерпением ожидая полного усыновления – искупления наших тел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и не только оно, но и мы, получившие Духа как залог того, что нас ожидает , тоже внутренне стонем, с нетерпением ожидая полного усыновления – искупления наших тел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle n’est pas seule à gémir ; car nous aussi, qui avons reçu l’Esprit comme avant-goût de la gloire, nous gémissons du fond du cœur, en attendant d’être pleinement établis dans notre condition de fils adoptifs de Dieu quand notre corps sera délivré .
  • リビングバイブル - そればかりか、私たちクリスチャンでさえ、御霊を自分のうちにいただいて、将来の栄光を先取りしているにもかかわらず、罪からの完全な解放を待ち望んでうめいています。その日には、神が約束してくださった新しい体、すなわち、もはや苦しみも死もない体をいただくのです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ μόνον δέ, ἀλλὰ καὶ αὐτοὶ τὴν ἀπαρχὴν τοῦ πνεύματος ἔχοντες, ἡμεῖς καὶ αὐτοὶ ἐν ἑαυτοῖς στενάζομεν υἱοθεσίαν ἀπεκδεχόμενοι, τὴν ἀπολύτρωσιν τοῦ σώματος ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ μόνον δέ, ἀλλὰ καὶ αὐτοὶ, τὴν ἀπαρχὴν τοῦ Πνεύματος ἔχοντες, ἡμεῖς καὶ αὐτοὶ ἐν ἑαυτοῖς στενάζομεν, υἱοθεσίαν ἀπεκδεχόμενοι, τὴν ἀπολύτρωσιν τοῦ σώματος ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - E não só isso, mas nós mesmos, que temos os primeiros frutos do Espírito, gememos interiormente, esperando ansiosamente nossa adoção como filhos, a redenção do nosso corpo.
  • Hoffnung für alle - Aber auch wir selbst, denen Gott bereits jetzt seinen Geist als Anfang des neuen Lebens gegeben hat, seufzen in unserem Innern. Denn wir warten voller Sehnsucht darauf, dass Gott uns als seine Kinder zu sich nimmt und auch unseren Körper von aller Vergänglichkeit befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เพียงเท่านั้นแม้แต่เราเอง ผู้มีผลแรกของพระวิญญาณก็ยังคร่ำครวญอยู่ภายในขณะที่เราจดจ่อรอคอยการทรงรับเราเป็นบุตร คือการไถ่ร่างกายของเราให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไม่​เพียง​เท่านี้ เรา​เอง​ซึ่ง​ได้​รับ​พระ​วิญญาณ​เป็น​ผลแรก ก็​ยัง​คร่ำครวญ​อยู่​ใน​ใจ เฝ้า​คอย​พระ​เจ้า​เพื่อ​ให้​เรา​ได้​รับ​การ​ยก​ฐานะ​เป็น​บุตร คือ​ให้​ร่างกาย​ของ​เรา​ได้​รับ​การ​ไถ่
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:2 - Chúng ta than thở trong nhà tạm này, ước mong được mặc lấy nhà mới trên trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:3 - Nếu chúng ta được mặc lấy nhà ấy, hẳn sẽ không còn trần trụi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Rô-ma 8:19 - Vạn vật khắc khoải chờ mong ngày con cái Đức Chúa Trời được hiện ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng riêng gì vạn vật, chính chúng ta, những người nhận lãnh Chúa Thánh Linh—một bằng chứng về vinh quang tương lai—cũng phải âm thầm than thở đang khi thiết tha mong đợi ngày được hưởng trọn quyền làm con Đức Chúa Trời, trong thân thể mới Ngài đã hứa cho chúng ta.
  • 新标点和合本 - 不但如此,就是我们这有圣灵初结果子的,也是自己心里叹息,等候得着儿子的名分,乃是我们的身体得赎。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不但如此,就是我们这有圣灵作初熟果子的,也是自己内心呻吟,等候得着儿子的名分,就是我们的身体得救赎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不但如此,就是我们这有圣灵作初熟果子的,也是自己内心呻吟,等候得着儿子的名分,就是我们的身体得救赎。
  • 当代译本 - 不但如此,就是我们这些首先得到圣灵的人也在心里叹息,热切等候得到儿子的名分 ,就是我们的身体得到救赎。
  • 圣经新译本 - 不但这样,连我们这些有圣灵作为初熟果子的人,自己也在内心叹息,热切期待成为嗣子,就是我们的身体得赎。
  • 中文标准译本 - 不仅如此,连我们这些有圣灵为初熟果子的人,也在自己里面呻吟叹息,热切等待得到儿子的名份 ,就是等待我们的身体得蒙救赎。
  • 现代标点和合本 - 不但如此,就是我们这有圣灵初结果子的,也是自己心里叹息,等候得着儿子的名分,乃是我们的身体得赎。
  • 和合本(拼音版) - 不但如此,就是我们这有圣灵初结果子的,也是自己心里叹息,等候得着儿子的名分,乃是我们的身体得赎。
  • New International Version - Not only so, but we ourselves, who have the firstfruits of the Spirit, groan inwardly as we wait eagerly for our adoption to sonship, the redemption of our bodies.
  • New International Reader's Version - And that’s not all. We have the Holy Spirit as the promise of future blessing. But we also groan inside ourselves. We do this as we look forward to the time when God adopts us as full members of his family. Then he will give us everything he has for us. He will raise our bodies and give glory to them.
  • English Standard Version - And not only the creation, but we ourselves, who have the firstfruits of the Spirit, groan inwardly as we wait eagerly for adoption as sons, the redemption of our bodies.
  • New Living Translation - And we believers also groan, even though we have the Holy Spirit within us as a foretaste of future glory, for we long for our bodies to be released from sin and suffering. We, too, wait with eager hope for the day when God will give us our full rights as his adopted children, including the new bodies he has promised us.
  • Christian Standard Bible - Not only that, but we ourselves who have the Spirit as the firstfruits  — we also groan within ourselves, eagerly waiting for adoption, the redemption of our bodies.
  • New American Standard Bible - And not only that, but also we ourselves, having the first fruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, waiting eagerly for our adoption as sons and daughters, the redemption of our body.
  • New King James Version - Not only that, but we also who have the firstfruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, eagerly waiting for the adoption, the redemption of our body.
  • Amplified Bible - And not only this, but we too, who have the first fruits of the Spirit [a joyful indication of the blessings to come], even we groan inwardly, as we wait eagerly for [the sign of] our adoption as sons—the redemption and transformation of our body [at the resurrection].
  • American Standard Version - And not only so, but ourselves also, who have the first-fruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, waiting for our adoption, to wit, the redemption of our body.
  • King James Version - And not only they, but ourselves also, which have the firstfruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, waiting for the adoption, to wit, the redemption of our body.
  • New English Translation - Not only this, but we ourselves also, who have the firstfruits of the Spirit, groan inwardly as we eagerly await our adoption, the redemption of our bodies.
  • World English Bible - Not only so, but ourselves also, who have the first fruits of the Spirit, even we ourselves groan within ourselves, waiting for adoption, the redemption of our body.
  • 新標點和合本 - 不但如此,就是我們這有聖靈初結果子的,也是自己心裏歎息,等候得着兒子的名分,乃是我們的身體得贖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不但如此,就是我們這有聖靈作初熟果子的,也是自己內心呻吟,等候得着兒子的名分,就是我們的身體得救贖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不但如此,就是我們這有聖靈作初熟果子的,也是自己內心呻吟,等候得着兒子的名分,就是我們的身體得救贖。
  • 當代譯本 - 不但如此,就是我們這些首先得到聖靈的人也在心裡歎息,熱切等候得到兒子的名分 ,就是我們的身體得到救贖。
  • 聖經新譯本 - 不但這樣,連我們這些有聖靈作為初熟果子的人,自己也在內心歎息,熱切期待成為嗣子,就是我們的身體得贖。
  • 呂振中譯本 - 不但如此,就是我們這些首先受 聖 靈做初收果子的、也是自己心裏歎息,切候着被立為子,就是 我們身體之得釋放。
  • 中文標準譯本 - 不僅如此,連我們這些有聖靈為初熟果子的人,也在自己裡面呻吟嘆息,熱切等待得到兒子的名份 ,就是等待我們的身體得蒙救贖。
  • 現代標點和合本 - 不但如此,就是我們這有聖靈初結果子的,也是自己心裡嘆息,等候得著兒子的名分,乃是我們的身體得贖。
  • 文理和合譯本 - 不第此也、我儕獲聖神之初實者、亦中心太息、以俟得成為子、即我身之贖焉、
  • 文理委辦譯本 - 不第此、我儕初得聖神者、亦心歎望眾子之顯、吾身之贖焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不第此也、即我儕已得聖神之初果者、中心自歎、望得義子之位、即我身之贖也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不惟萬物為然、即在新受聖神妙果之吾人、亦莫不呻吟嘆息於心靈深處、而以如飢若渴之情緒、期待兒女身分之完成、即肉身之被贖是已。
  • Nueva Versión Internacional - Y no solo ella, sino también nosotros mismos, que tenemos las primicias del Espíritu, gemimos interiormente, mientras aguardamos nuestra adopción como hijos, es decir, la redención de nuestro cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 이것뿐만 아니라 성령을 첫열매로 받은 우리까지도 속으로 신음하며 하나님의 아들이 되는 것, 곧 우리 몸이 구원받기를 갈망합니다.
  • Новый Русский Перевод - и не только оно, но и мы, получившие Духа как залог того, что нас ожидает , тоже внутренне стонем, с нетерпением ожидая полного усыновления – искупления наших тел.
  • Восточный перевод - и не только оно, но и мы, получившие Духа как залог того, что нас ожидает , тоже внутренне стонем, с нетерпением ожидая полного усыновления – искупления наших тел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и не только оно, но и мы, получившие Духа как залог того, что нас ожидает , тоже внутренне стонем, с нетерпением ожидая полного усыновления – искупления наших тел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и не только оно, но и мы, получившие Духа как залог того, что нас ожидает , тоже внутренне стонем, с нетерпением ожидая полного усыновления – искупления наших тел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle n’est pas seule à gémir ; car nous aussi, qui avons reçu l’Esprit comme avant-goût de la gloire, nous gémissons du fond du cœur, en attendant d’être pleinement établis dans notre condition de fils adoptifs de Dieu quand notre corps sera délivré .
  • リビングバイブル - そればかりか、私たちクリスチャンでさえ、御霊を自分のうちにいただいて、将来の栄光を先取りしているにもかかわらず、罪からの完全な解放を待ち望んでうめいています。その日には、神が約束してくださった新しい体、すなわち、もはや苦しみも死もない体をいただくのです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ μόνον δέ, ἀλλὰ καὶ αὐτοὶ τὴν ἀπαρχὴν τοῦ πνεύματος ἔχοντες, ἡμεῖς καὶ αὐτοὶ ἐν ἑαυτοῖς στενάζομεν υἱοθεσίαν ἀπεκδεχόμενοι, τὴν ἀπολύτρωσιν τοῦ σώματος ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ μόνον δέ, ἀλλὰ καὶ αὐτοὶ, τὴν ἀπαρχὴν τοῦ Πνεύματος ἔχοντες, ἡμεῖς καὶ αὐτοὶ ἐν ἑαυτοῖς στενάζομεν, υἱοθεσίαν ἀπεκδεχόμενοι, τὴν ἀπολύτρωσιν τοῦ σώματος ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - E não só isso, mas nós mesmos, que temos os primeiros frutos do Espírito, gememos interiormente, esperando ansiosamente nossa adoção como filhos, a redenção do nosso corpo.
  • Hoffnung für alle - Aber auch wir selbst, denen Gott bereits jetzt seinen Geist als Anfang des neuen Lebens gegeben hat, seufzen in unserem Innern. Denn wir warten voller Sehnsucht darauf, dass Gott uns als seine Kinder zu sich nimmt und auch unseren Körper von aller Vergänglichkeit befreit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่เพียงเท่านั้นแม้แต่เราเอง ผู้มีผลแรกของพระวิญญาณก็ยังคร่ำครวญอยู่ภายในขณะที่เราจดจ่อรอคอยการทรงรับเราเป็นบุตร คือการไถ่ร่างกายของเราให้รอด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไม่​เพียง​เท่านี้ เรา​เอง​ซึ่ง​ได้​รับ​พระ​วิญญาณ​เป็น​ผลแรก ก็​ยัง​คร่ำครวญ​อยู่​ใน​ใจ เฝ้า​คอย​พระ​เจ้า​เพื่อ​ให้​เรา​ได้​รับ​การ​ยก​ฐานะ​เป็น​บุตร คือ​ให้​ร่างกาย​ของ​เรา​ได้​รับ​การ​ไถ่
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Rô-ma 5:5 - Hy vọng trong Chúa không bao giờ phải thất vọng như hy vọng trần gian, vì Đức Chúa Trời yêu thương chúng ta, sai Chúa Thánh Linh đổ tình yêu tràn ngập lòng chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Rô-ma 8:16 - Chính Chúa Thánh Linh xác nhận với tâm linh chúng ta rằng chúng ta là con cái Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 21:28 - Khi những việc đó bắt đầu, các con hãy đứng dậy và ngước nhìn lên! Vì sự cứu rỗi của con đang gần đến.”
  • Rô-ma 8:25 - Nếu chúng ta hy vọng điều mình chưa có, hẳn chúng ta phải nhẫn nại chờ đợi.)
  • Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Phi-líp 3:20 - Nhưng chúng ta là công dân Nước Trời, sốt sắng mong đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta từ trời trở lại.
  • Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:2 - Chúng ta than thở trong nhà tạm này, ước mong được mặc lấy nhà mới trên trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:3 - Nếu chúng ta được mặc lấy nhà ấy, hẳn sẽ không còn trần trụi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:4 - Chúng ta than thở vì quá nặng nhọc trong nhà tạm này, chẳng phải muốn cởi bỏ nó, nhưng muốn được mặc lấy nhà trên trời, để thân thể hư hoại nhường chỗ cho sức sống vĩnh viễn.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:5 - Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều ấy cho chúng ta; Ngài bảo đảm bằng cách ban Chúa Thánh Linh trong lòng chúng ta.
  • Ê-phê-sô 1:14 - Chúa Thánh Linh hiện diện trong chúng ta bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ ban cho chúng ta mọi điều Ngài hứa; Chúa Thánh Linh cũng là một bằng chứng Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành sự cứu chuộc, cho chúng ta thừa hưởng cơ nghiệp, để ca ngợi và tôn vinh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
  • Rô-ma 8:19 - Vạn vật khắc khoải chờ mong ngày con cái Đức Chúa Trời được hiện ra.
圣经
资源
计划
奉献