逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi không hiểu nổi hành động của mình, vì tôi không làm điều mình muốn, nhưng làm điều mình ghét.
- 新标点和合本 - 因为我所做的,我自己不明白;我所愿意的,我并不做;我所恨恶的,我倒去做。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我所做的,我自己不明白。我所愿意的,我并不做;我所恨恶的,我反而去做。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我所做的,我自己不明白。我所愿意的,我并不做;我所恨恶的,我反而去做。
- 当代译本 - 我不明白自己的所作所为,因为我想做的,我不去做;而我憎恨的,我偏偏去做!
- 圣经新译本 - 因为我所作的,我不明白;我所愿意的,我没有去作,我所恨恶的,我倒去作。
- 中文标准译本 - 实际上,我所做的,我不明白,因为我所愿意的,我没有去做;我所恨恶的,我反而去做。
- 现代标点和合本 - 因为我所做的,我自己不明白;我所愿意的,我并不做;我所恨恶的,我倒去做。
- 和合本(拼音版) - 因为我所作的,我自己不明白。我所愿意的,我并不作;我所恨恶的,我倒去作。
- New International Version - I do not understand what I do. For what I want to do I do not do, but what I hate I do.
- New International Reader's Version - I don’t understand what I do. I don’t do what I want to do. Instead, I do what I hate to do.
- English Standard Version - For I do not understand my own actions. For I do not do what I want, but I do the very thing I hate.
- New Living Translation - I don’t really understand myself, for I want to do what is right, but I don’t do it. Instead, I do what I hate.
- Christian Standard Bible - For I do not understand what I am doing, because I do not practice what I want to do, but I do what I hate.
- New American Standard Bible - For I do not understand what I am doing; for I am not practicing what I want to do, but I do the very thing I hate.
- New King James Version - For what I am doing, I do not understand. For what I will to do, that I do not practice; but what I hate, that I do.
- Amplified Bible - For I do not understand my own actions [I am baffled and bewildered by them]. I do not practice what I want to do, but I am doing the very thing I hate [and yielding to my human nature, my worldliness—my sinful capacity].
- American Standard Version - For that which I do I know not: for not what I would, that do I practise; but what I hate, that I do.
- King James Version - For that which I do I allow not: for what I would, that do I not; but what I hate, that do I.
- New English Translation - For I don’t understand what I am doing. For I do not do what I want – instead, I do what I hate.
- World English Bible - For I don’t know what I am doing. For I don’t practice what I desire to do; but what I hate, that I do.
- 新標點和合本 - 因為我所做的,我自己不明白;我所願意的,我並不做;我所恨惡的,我倒去做。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我所做的,我自己不明白。我所願意的,我並不做;我所恨惡的,我反而去做。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我所做的,我自己不明白。我所願意的,我並不做;我所恨惡的,我反而去做。
- 當代譯本 - 我不明白自己的所作所為,因為我想做的,我不去做;而我憎恨的,我偏偏去做!
- 聖經新譯本 - 因為我所作的,我不明白;我所願意的,我沒有去作,我所恨惡的,我倒去作。
- 呂振中譯本 - 因為我所作出來的、我竟不明白:我所願意的、我不去作;我所恨惡的、我倒去行。
- 中文標準譯本 - 實際上,我所做的,我不明白,因為我所願意的,我沒有去做;我所恨惡的,我反而去做。
- 現代標點和合本 - 因為我所做的,我自己不明白;我所願意的,我並不做;我所恨惡的,我倒去做。
- 文理和合譯本 - 蓋我所為者、不自知也、以我所願者不行之、所惡者斯行之、
- 文理委辦譯本 - 我所為者、我不取也、我所好者不行之、我所惡者斯行之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我所為者、不自知也、因我所願者、我不行之、我所惡者、斯行之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我之所為、自身亦莫明其所以然也。我之所願、我未之行;我之所惡、我反行之。
- Nueva Versión Internacional - No entiendo lo que me pasa, pues no hago lo que quiero, sino lo que aborrezco.
- 현대인의 성경 - 나는 내가 하는 일을 이해하지 못합니다. 이것은 내가 원하는 것은 하지 않고 도리어 원치 않는 것을 하기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Я и сам не понимаю, что делаю. То, что я хочу, я не делаю, а вместо этого делаю то, что ненавижу.
- Восточный перевод - Я и сам не понимаю, что делаю. То, что я хочу, я не делаю, а вместо этого делаю то, что ненавижу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я и сам не понимаю, что делаю. То, что я хочу, я не делаю, а вместо этого делаю то, что ненавижу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я и сам не понимаю, что делаю. То, что я хочу, я не делаю, а вместо этого делаю то, что ненавижу.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, je ne comprends pas ce que je fais : je ne fais pas ce que je veux, et c’est ce que je déteste que je fais.
- リビングバイブル - 私は自分のしていることがわかりません。ほんとうは正しいことをしたいのに、できないのです。反対に、したくないこと、憎んでいることをしてしまいます。
- Nestle Aland 28 - ὃ γὰρ κατεργάζομαι οὐ γινώσκω· οὐ γὰρ ὃ θέλω τοῦτο πράσσω, ἀλλ’ ὃ μισῶ τοῦτο ποιῶ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ γὰρ κατεργάζομαι, οὐ γινώσκω; οὐ γὰρ ὃ θέλω, τοῦτο πράσσω, ἀλλ’ ὃ μισῶ, τοῦτο ποιῶ.
- Nova Versão Internacional - Não entendo o que faço. Pois não faço o que desejo, mas o que odeio.
- Hoffnung für alle - Ich verstehe ja selbst nicht, was ich tue. Das Gute, das ich mir vornehme, tue ich nicht; aber was ich verabscheue, das tue ich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่เข้าใจสิ่งที่ตนเองทำ เพราะสิ่งที่ข้าพเจ้าต้องการจะทำ ข้าพเจ้าไม่ทำ แต่ข้าพเจ้ากลับทำสิ่งที่ตนเองเกลียด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าไม่เข้าใจสิ่งที่ข้าพเจ้าทำอยู่ เพราะสิ่งที่ข้าพเจ้าต้องการทำนั้น ข้าพเจ้าไม่ทำ แต่กลับทำสิ่งที่ข้าพเจ้าเกลียด
交叉引用
- Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
- Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
- Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
- Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
- Thi Thiên 119:3 - Họ không làm những điều bất nghĩa chỉ đi theo đường lối Ngài thôi.
- Thi Thiên 119:4 - Chúa đã cho ban hành thánh luật, xin dạy chúng con nghiêm chỉnh vâng theo.
- Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
- Thi Thiên 119:6 - Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn, vì con luôn tuân hành mệnh lệnh của Chúa.
- Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
- Thi Thiên 119:113 - Những người hai lòng thật đáng ghét, riêng con yêu mến luật lệ Ngài.
- Thi Thiên 119:32 - Một khi được Chúa khai tâm, con sẽ theo đúng mệnh lệnh Chúa. 5
- Châm Ngôn 13:5 - Người công chính ghét những gì không ngay thật, người ác ôn dối trá rồi gặt nhuốc nhơ.
- 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
- Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
- Thi Thiên 97:10 - Ai kính yêu Chúa Hằng Hữu, ghét gian tà! Chúa bảo toàn sinh mạng người thánh của Ngài, và giải thoát họ khỏi tay bọn hung bạo.
- Thi Thiên 101:3 - Mắt con sẽ không nhìn vào những cảnh hèn hạ, xấu xa. Lòng con ghê tởm sự gian tà; con sẽ không dính dấp vào điều ác.
- Thi Thiên 119:163 - Con ghét tởm những điều dối trá, nhưng con yêu luật pháp của Ngài.
- Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
- Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Thi Thiên 119:40 - Con hằng mong mỏi mệnh lệnh Chúa! Cho con được sống trong công lý Ngài. 6
- Rô-ma 7:16 - Khi làm điều mình không muốn, trong thâm tâm tôi đồng ý với luật pháp, nhìn nhận luật pháp là đúng.
- A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
- Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
- Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
- Rô-ma 14:22 - Điều gì anh chị em tin là đúng, hãy giữ cho mình; Đức Chúa Trời chấp thuận là đủ. Phước cho người không bị lương tâm lên án khi làm điều mình biết là phải.
- Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
- 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- 1 Giăng 1:8 - Nếu chúng ta chối tội là chúng ta tự lừa dối và không chịu nhìn nhận sự thật.
- Rô-ma 7:19 - Tôi chẳng làm điều tốt mình muốn, lại làm điều xấu mình không muốn.
- Rô-ma 7:20 - Khi tôi làm điều mình không muốn, không phải chính tôi làm nữa, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi.
- Truyền Đạo 7:20 - Chẳng có một người nào suốt đời làm điều phải mà không phạm tội.
- Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
- Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
- Phi-líp 3:13 - Tuy chưa đoạt giải, tôi vẫn đeo đuổi một mục đích cao cả duy nhất, xoay lưng với quá khứ, và nhanh chân tiến bước vào tương lai.
- Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
- Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.