Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
书卷章

旧约

  • SángSáng Thế Ký
  • XuấtXuất Ai Cập
  • LêLê-vi Ký
  • DânDân Số Ký
  • PhụcPhục Truyền Luật Lệ Ký
  • GiôsGiô-suê
  • ThẩmThẩm Phán
  • RuRu-tơ
  • 1 Sa1 Sa-mu-ên
  • 2 Sa2 Sa-mu-ên
  • 1 Vua1 Các Vua
  • 2 Vua2 Các Vua
  • 1 Sử1 Sử Ký
  • 2 Sử2 Sử Ký
  • EraE-xơ-ra
  • NêNê-hê-mi
  • ÊtêÊ-xơ-tê
  • GiópGióp
  • ThiThi Thiên
  • ChâmChâm Ngôn
  • TruyềnTruyền Đạo
  • NhãNhã Ca
  • YsaiY-sai
  • GiêGiê-rê-mi
  • Ai CaAi Ca
  • ÊxêÊ-xê-chi-ên
  • ĐaĐa-ni-ên
  • ÔsêÔ-sê
  • GiôênGiô-ên
  • AmốtA-mốt
  • ÁpđiaÁp-đia
  • GiônaGiô-na
  • MiMi-ca
  • NaNa-hum
  • HaHa-ba-cúc
  • SôSô-phô-ni
  • AghêA-gai
  • XaXa-cha-ri
  • MalMa-la-chi

新约

  • MatMa-thi-ơ
  • MácMác
  • LuLu-ca
  • GiGiăng
  • CôngCông Vụ Các Sứ Đồ
  • RôRô-ma
  • 1 Cô1 Cô-rinh-tô
  • 2 Cô2 Cô-rinh-tô
  • GaGa-la-ti
  • ÊphÊ-phê-sô
  • PhilPhi-líp
  • CôlCô-lô-se
  • 1 Tê1 Tê-sa-lô-ni-ca
  • 2 Tê2 Tê-sa-lô-ni-ca
  • 1 Ti1 Ti-mô-thê
  • 2 Ti2 Ti-mô-thê
  • TítTích
  • PhlmPhi-lê-môn
  • HêHê-bơ-rơ
  • GiaGia-cơ
  • 1 Phi1 Phi-e-rơ
  • 2 Phi2 Phi-e-rơ
  • 1 Gi1 Giăng
  • 2 Gi2 Giăng
  • 3 Gi3 Giăng
  • GiuGiu-đe
  • KhảiKhải Huyền
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
  • 101
  • 102
  • 103
  • 104
  • 105
  • 106
  • 107
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 115
  • 116
  • 117
  • 118
  • 119
  • 120
  • 121
  • 122
  • 123
  • 124
  • 125
  • 126
  • 127
  • 128
  • 129
  • 130
  • 131
  • 132
  • 133
  • 134
  • 135
  • 136
  • 137
  • 138
  • 139
  • 140
  • 141
  • 142
  • 143
  • 144
  • 145
  • 146
  • 147
  • 148
  • 149
  • 150

圣经版本

    播放版本对照
    设置
    显示节号
    显示标题
    显示脚注
    逐节分段

    Thi Thiên 19

    Công Việc và Lời của Chúa
    (Thơ của Đa-vít, soạn cho nhạc trưởng)
    1Bầu trời phản ánh vinh quang của Đức Chúa Trời,
    không gian chứng tỏ quyền năng của Ngài.
    2Ngày ngày rao giảng về vinh quang Chúa,
    đêm đêm truyền thông chân lý của Ngài,
    3không lên tiếng nói, không dùng thanh âm,
    không gian như thinh lặng.
    4Thế nhưng ý tưởng của vạn vật được loan đi mọi miền,
    loan xa đến cuối khung trời.

    Trên từng cao Đức Chúa Trời đã căn lều cho mặt trời.
    5Mặt trời trông như tân lang
    ra khỏi loan phòng.
    Như chàng lực sĩ hân hoan
    trong ngày tranh tài.
    6Mặt trời mọc lên từ chân trời này
    chạy vòng đến tận chân trời kia
    không gì tránh khỏi sức nóng mặt trời.

    7Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh,19:7 Nt luật pháp Jahweh là trọn vẹn, cải hoán linh hồn
    chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn,
    khiến cho người dại nên người khôn ngoan.19:7 Nt chứng cớ Jahweh là trong sạch, khiến người đơn sơ nên khôn ngoan
    8Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ,
    điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt,19:8 Nt cương lĩnh Jahweh là đúng, làm cho lòng vui; mệnh lệnh Jahweh rõ ràng, rọi ánh sáng cho mắt sáng lòng.
    9Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời,
    mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
    10Vàng ròng đâu quý bằng,
    mật ong nào sánh được.
    11Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan
    ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.

    12Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm19:12 Nt Ai có thể biện biệt tất cả những sai lầm của mình
    xin tha những lỗi mình không biết.19:12 Nt bí mật
    13Xin Chúa giữ con khỏi tội “cố tình làm sai.”
    Không đam mê tái phạm,
    tránh xa cạm bẫy quanh con.
    Cho con thoát khỏi lưới tròng
    và con được Chúa kể là toàn hảo.

    14Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con,
    nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.

    Vietnamese Contemporary Bible ™️
    (Kinh Thánh Hiện Đại ™️)
    Copyright © 1982, 1987, 1994, 2005, 2015 by Biblica, Inc.
    Used with permission. All rights reserved worldwide.

    “Biblica”, “International Bible Society” and the Biblica Logo are trademarks registered in the United States Patent and Trademark Office by Biblica, Inc. Used with permission.

    © 2013-2025 WeDevote Bible
    隐私政策使用条款反馈捐赠
    圣经
    资源
    计划
    奉献