逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
- 新标点和合本 - 我也晓得,去的时候必带着基督丰盛的恩典而去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我也知道去你们那里的时候,我将带着基督丰盛的恩典去。
- 和合本2010(神版-简体) - 我也知道去你们那里的时候,我将带着基督丰盛的恩典去。
- 当代译本 - 我知道我去的时候,必把基督丰盛的恩福带给你们。
- 圣经新译本 - 我知道我到你们那里去的时候,一定会带着基督丰盛的福分。
- 中文标准译本 - 我知道,我到你们那里去的时候,一定带着基督丰盛完美的 祝福而去。
- 现代标点和合本 - 我也晓得,去的时候必带着基督丰盛的恩典而去。
- 和合本(拼音版) - 我也晓得去的时候,必带着基督丰盛的恩典而去。
- New International Version - I know that when I come to you, I will come in the full measure of the blessing of Christ.
- New International Reader's Version - I know that when I come to you, I will come with the full blessing of Christ.
- English Standard Version - I know that when I come to you I will come in the fullness of the blessing of Christ.
- New Living Translation - And I am sure that when I come, Christ will richly bless our time together.
- Christian Standard Bible - I know that when I come to you, I will come in the fullness of the blessing of Christ.
- New American Standard Bible - I know that when I come to you, I will come in the fullness of the blessing of Christ.
- New King James Version - But I know that when I come to you, I shall come in the fullness of the blessing of the gospel of Christ.
- Amplified Bible - I know that when I do come to you, I will come in the abundant blessing of Christ.
- American Standard Version - And I know that, when I come unto you, I shall come in the fulness of the blessing of Christ.
- King James Version - And I am sure that, when I come unto you, I shall come in the fulness of the blessing of the gospel of Christ.
- New English Translation - and I know that when I come to you I will come in the fullness of Christ’s blessing.
- World English Bible - I know that when I come to you, I will come in the fullness of the blessing of the Good News of Christ.
- 新標點和合本 - 我也曉得,去的時候必帶着基督豐盛的恩典而去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也知道去你們那裏的時候,我將帶着基督豐盛的恩典去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我也知道去你們那裏的時候,我將帶着基督豐盛的恩典去。
- 當代譯本 - 我知道我去的時候,必把基督豐盛的恩福帶給你們。
- 聖經新譯本 - 我知道我到你們那裡去的時候,一定會帶著基督豐盛的福分。
- 呂振中譯本 - 我也知道我找你們去的時候、必帶着基督豐盛之祝福而去的。
- 中文標準譯本 - 我知道,我到你們那裡去的時候,一定帶著基督豐盛完美的 祝福而去。
- 現代標點和合本 - 我也曉得,去的時候必帶著基督豐盛的恩典而去。
- 文理和合譯本 - 我知就爾時、必以基督之厚福而來、○
- 文理委辦譯本 - 余知就爾時、必以基督福音之厚祉臨汝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知我就爾時、必以基督福音之厚福而至、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知屆時、必得滿載基督恩寵而來也。
- Nueva Versión Internacional - Sé que, cuando los visite, iré con la abundante bendición de Cristo.
- 현대인의 성경 - 내가 여러분에게 갈 때는 그리스도의 넘치는 축복을 가져가리라고 믿습니다.
- Новый Русский Перевод - Я уверен, что когда приду к вам, вы получите благословение Христа в полной мере.
- Восточный перевод - Я уверен, что, когда приду к вам, Масих благословит вас в полной мере.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я уверен, что, когда приду к вам, аль-Масих благословит вас в полной мере.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я уверен, что, когда приду к вам, Масех благословит вас в полной мере.
- La Bible du Semeur 2015 - Et je sais que lorsque je viendrai chez vous, ce sera avec la pleine bénédiction de Christ.
- リビングバイブル - その時にはきっと、主からの大きな祝福を分かち合えるでしょう。
- Nestle Aland 28 - οἶδα δὲ ὅτι ἐρχόμενος πρὸς ὑμᾶς ἐν πληρώματι εὐλογίας Χριστοῦ ἐλεύσομαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἶδα δὲ ὅτι ἐρχόμενος πρὸς ὑμᾶς, ἐν πληρώματι εὐλογίας Χριστοῦ, ἐλεύσομαι.
- Nova Versão Internacional - Sei que, quando for visitá-los, irei na plenitude da bênção de Cristo.
- Hoffnung für alle - Ich weiß, dass ich euch dann den reichen Segen, den Jesus Christus schenkt, weitergeben werde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ารู้ว่าเมื่อมาหาท่าน ข้าพเจ้าจะมาพร้อมด้วยพระพรอันเต็มบริบูรณ์ของพระคริสต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และข้าพเจ้าทราบว่าเวลาข้าพเจ้ามาหาท่าน ข้าพเจ้าจะมาพร้อมด้วยพระพรอันบริบูรณ์ของพระคริสต์
交叉引用
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
- Rô-ma 1:10 - Tôi cũng cầu xin Đức Chúa Trời, nếu đẹp ý Ngài, cho tôi có phương tiện và cơ hội đến thăm anh chị em.
- Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
- Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
- Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.