Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我藉着我们主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力,为我祈求 神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我藉着我们的主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力为我祈求上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我藉着我们的主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力为我祈求 神,
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我借着我们主耶稣基督和圣灵所赐的爱心,恳求你们与我一同竭力祷告,为我祈求上帝,
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我靠着我们的主耶稣基督,凭着圣灵的慈爱,劝你们和我一同竭力为我向 神祈祷,
  • 中文标准译本 - 弟兄们,藉着我们的主耶稣基督、藉着圣灵的爱,我恳求你们与我一同竭力为我向神祷告:
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我藉着我们主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力,为我祈求神,
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我藉着我们主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力为我祈求上帝,
  • New International Version - I urge you, brothers and sisters, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, to join me in my struggle by praying to God for me.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I ask you to join me in my struggle. Join me by praying to God for me. I ask this through the authority of our Lord Jesus Christ. Pray for me with the love the Holy Spirit provides.
  • English Standard Version - I appeal to you, brothers, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, to strive together with me in your prayers to God on my behalf,
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, I urge you in the name of our Lord Jesus Christ to join in my struggle by praying to God for me. Do this because of your love for me, given to you by the Holy Spirit.
  • The Message - I have one request, dear friends: Pray for me. Pray strenuously with and for me—to God the Father, through the power of our Master Jesus, through the love of the Spirit—that I will be delivered from the lions’ den of unbelievers in Judea. Pray also that my relief offering to the Jerusalem believers will be accepted in the spirit in which it is given. Then, God willing, I’ll be on my way to you with a light and eager heart, looking forward to being refreshed by your company. God’s peace be with all of you. Oh, yes! * * *
  • Christian Standard Bible - Now I appeal to you, brothers and sisters, through our Lord Jesus Christ and through the love of the Spirit, to strive together with me in prayers to God on my behalf.
  • New American Standard Bible - Now I urge you, brothers and sisters, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, to strive together with me in your prayers to God for me,
  • New King James Version - Now I beg you, brethren, through the Lord Jesus Christ, and through the love of the Spirit, that you strive together with me in prayers to God for me,
  • Amplified Bible - I urge you, believers, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, to join together with me in your prayers to God in my behalf,
  • American Standard Version - Now I beseech you, brethren, by our Lord Jesus Christ, and by the love of the Spirit, that ye strive together with me in your prayers to God for me;
  • King James Version - Now I beseech you, brethren, for the Lord Jesus Christ's sake, and for the love of the Spirit, that ye strive together with me in your prayers to God for me;
  • New English Translation - Now I urge you, brothers and sisters, through our Lord Jesus Christ and through the love of the Spirit, to join fervently with me in prayer to God on my behalf.
  • World English Bible - Now I beg you, brothers, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, that you strive together with me in your prayers to God for me,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我藉着我們主耶穌基督,又藉着聖靈的愛,勸你們與我一同竭力,為我祈求神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我藉着我們的主耶穌基督,又藉着聖靈的愛,勸你們與我一同竭力為我祈求上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我藉着我們的主耶穌基督,又藉着聖靈的愛,勸你們與我一同竭力為我祈求 神,
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我藉著我們主耶穌基督和聖靈所賜的愛心,懇求你們與我一同竭力禱告,為我祈求上帝,
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我靠著我們的主耶穌基督,憑著聖靈的慈愛,勸你們和我一同竭力為我向 神祈禱,
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我憑着我們的主耶穌基督、又憑着聖靈 所感動 的愛、勸你們在替我向上帝禱告的事上、和我一同奮鬥、
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,藉著我們的主耶穌基督、藉著聖靈的愛,我懇求你們與我一同竭力為我向神禱告:
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我藉著我們主耶穌基督,又藉著聖靈的愛,勸你們與我一同竭力,為我祈求神,
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我以主耶穌基督、亦以聖神之愛、求爾同我竭力、為我祈於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 余因吾主耶穌 基督、念聖神所施之愛、勸兄弟同我竭力、祈禱上帝、為我求福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我因我主耶穌基督、亦因聖神所賜之愛、勸爾同我竭力、為我祈禱天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚懇兄弟因吾主耶穌基督且憑聖神之愛德、為我祈禱天主、
  • Nueva Versión Internacional - Les ruego, hermanos, por nuestro Señor Jesucristo y por el amor del Espíritu, que se unan conmigo en esta lucha y que oren a Dios por mí.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 내가 주 예수 그리스도와 성령님의 사랑으로 여러분에게 부탁합니다. 나도 기도하지만 여러분도 나를 위해 열심히 기도해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Умоляю вас, братья, ради Господа нашего Иисуса Христа и ради любви Духа, помогите мне в моей борьбе, молясь обо мне Богу.
  • Восточный перевод - Умоляю вас, братья, ради Повелителя нашего Исы Масиха и ради любви Духа, присоединиться к моей усердной молитве к Всевышнему обо мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Умоляю вас, братья, ради Повелителя нашего Исы аль-Масиха и ради любви Духа, присоединиться к моей усердной молитве к Аллаху обо мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Умоляю вас, братья, ради Повелителя нашего Исо Масеха и ради любви Духа, присоединиться к моей усердной молитве к Всевышнему обо мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous le demande, frères et sœurs, par notre Seigneur Jésus-Christ et par l’amour que donne l’Esprit : combattez avec moi, en priant Dieu pour moi.
  • リビングバイブル - どうか、私の祈りの友になってください。主イエス・キリストのゆえに、また、聖霊によってあなたがたが私を愛する愛のゆえに、私の働きのため、共に精一杯祈ってください。
  • Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς[, ἀδελφοί,] διὰ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ καὶ διὰ τῆς ἀγάπης τοῦ πνεύματος συναγωνίσασθαί μοι ἐν ταῖς προσευχαῖς ὑπὲρ ἐμοῦ πρὸς τὸν θεόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, διὰ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, καὶ διὰ τῆς ἀγάπης τοῦ Πνεύματος, συναγωνίσασθαί μοι ἐν ταῖς προσευχαῖς ὑπὲρ ἐμοῦ πρὸς τὸν Θεόν,
  • Nova Versão Internacional - Recomendo, irmãos, por nosso Senhor Jesus Cristo e pelo amor do Espírito, que se unam a mim em minha luta, orando a Deus em meu favor.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern, wir sind durch die Liebe des Heiligen Geistes miteinander verbunden. Deshalb bitte ich euch im Namen von Jesus Christus, unserem Herrn, inständig: Helft mir bei meinem Kampf, indem ihr für mich betet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย โดยองค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเราและโดยความรักจากพระวิญญาณข้าพเจ้าขอให้พวกท่านร่วมในการดิ้นรนต่อสู้ของข้าพเจ้าด้วยการอธิษฐานต่อพระเจ้าเพื่อข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้อง​ทั้ง​หลาย โดย​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา และ​โดย​ความ​รัก​ของ​พระ​วิญญาณ ข้าพเจ้า​ขอร้อง​ให้​ท่าน​ช่วย​กัน​อธิษฐาน ด้วย​ความ​ปรารถนา​อัน​แรงกล้า​ต่อ​พระ​เจ้า​เพื่อ​ข้าพเจ้า​ด้วย
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Cô-lô-se 1:8 - và tường thuật cho chúng tôi biết tình yêu thương mà Chúa Thánh Linh đã thể hiện qua đời sống anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:25 - Xin anh chị em cũng cầu nguyện cho chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我藉着我们主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力,为我祈求 神,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我藉着我们的主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力为我祈求上帝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我藉着我们的主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力为我祈求 神,
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我借着我们主耶稣基督和圣灵所赐的爱心,恳求你们与我一同竭力祷告,为我祈求上帝,
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我靠着我们的主耶稣基督,凭着圣灵的慈爱,劝你们和我一同竭力为我向 神祈祷,
  • 中文标准译本 - 弟兄们,藉着我们的主耶稣基督、藉着圣灵的爱,我恳求你们与我一同竭力为我向神祷告:
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我藉着我们主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力,为我祈求神,
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我藉着我们主耶稣基督,又藉着圣灵的爱,劝你们与我一同竭力为我祈求上帝,
  • New International Version - I urge you, brothers and sisters, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, to join me in my struggle by praying to God for me.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I ask you to join me in my struggle. Join me by praying to God for me. I ask this through the authority of our Lord Jesus Christ. Pray for me with the love the Holy Spirit provides.
  • English Standard Version - I appeal to you, brothers, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, to strive together with me in your prayers to God on my behalf,
  • New Living Translation - Dear brothers and sisters, I urge you in the name of our Lord Jesus Christ to join in my struggle by praying to God for me. Do this because of your love for me, given to you by the Holy Spirit.
  • The Message - I have one request, dear friends: Pray for me. Pray strenuously with and for me—to God the Father, through the power of our Master Jesus, through the love of the Spirit—that I will be delivered from the lions’ den of unbelievers in Judea. Pray also that my relief offering to the Jerusalem believers will be accepted in the spirit in which it is given. Then, God willing, I’ll be on my way to you with a light and eager heart, looking forward to being refreshed by your company. God’s peace be with all of you. Oh, yes! * * *
  • Christian Standard Bible - Now I appeal to you, brothers and sisters, through our Lord Jesus Christ and through the love of the Spirit, to strive together with me in prayers to God on my behalf.
  • New American Standard Bible - Now I urge you, brothers and sisters, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, to strive together with me in your prayers to God for me,
  • New King James Version - Now I beg you, brethren, through the Lord Jesus Christ, and through the love of the Spirit, that you strive together with me in prayers to God for me,
  • Amplified Bible - I urge you, believers, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, to join together with me in your prayers to God in my behalf,
  • American Standard Version - Now I beseech you, brethren, by our Lord Jesus Christ, and by the love of the Spirit, that ye strive together with me in your prayers to God for me;
  • King James Version - Now I beseech you, brethren, for the Lord Jesus Christ's sake, and for the love of the Spirit, that ye strive together with me in your prayers to God for me;
  • New English Translation - Now I urge you, brothers and sisters, through our Lord Jesus Christ and through the love of the Spirit, to join fervently with me in prayer to God on my behalf.
  • World English Bible - Now I beg you, brothers, by our Lord Jesus Christ and by the love of the Spirit, that you strive together with me in your prayers to God for me,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我藉着我們主耶穌基督,又藉着聖靈的愛,勸你們與我一同竭力,為我祈求神,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我藉着我們的主耶穌基督,又藉着聖靈的愛,勸你們與我一同竭力為我祈求上帝,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我藉着我們的主耶穌基督,又藉着聖靈的愛,勸你們與我一同竭力為我祈求 神,
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我藉著我們主耶穌基督和聖靈所賜的愛心,懇求你們與我一同竭力禱告,為我祈求上帝,
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我靠著我們的主耶穌基督,憑著聖靈的慈愛,勸你們和我一同竭力為我向 神祈禱,
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我憑着我們的主耶穌基督、又憑着聖靈 所感動 的愛、勸你們在替我向上帝禱告的事上、和我一同奮鬥、
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,藉著我們的主耶穌基督、藉著聖靈的愛,我懇求你們與我一同竭力為我向神禱告:
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我藉著我們主耶穌基督,又藉著聖靈的愛,勸你們與我一同竭力,為我祈求神,
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我以主耶穌基督、亦以聖神之愛、求爾同我竭力、為我祈於上帝、
  • 文理委辦譯本 - 余因吾主耶穌 基督、念聖神所施之愛、勸兄弟同我竭力、祈禱上帝、為我求福、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我因我主耶穌基督、亦因聖神所賜之愛、勸爾同我竭力、為我祈禱天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚懇兄弟因吾主耶穌基督且憑聖神之愛德、為我祈禱天主、
  • Nueva Versión Internacional - Les ruego, hermanos, por nuestro Señor Jesucristo y por el amor del Espíritu, que se unan conmigo en esta lucha y que oren a Dios por mí.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 내가 주 예수 그리스도와 성령님의 사랑으로 여러분에게 부탁합니다. 나도 기도하지만 여러분도 나를 위해 열심히 기도해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Умоляю вас, братья, ради Господа нашего Иисуса Христа и ради любви Духа, помогите мне в моей борьбе, молясь обо мне Богу.
  • Восточный перевод - Умоляю вас, братья, ради Повелителя нашего Исы Масиха и ради любви Духа, присоединиться к моей усердной молитве к Всевышнему обо мне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Умоляю вас, братья, ради Повелителя нашего Исы аль-Масиха и ради любви Духа, присоединиться к моей усердной молитве к Аллаху обо мне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Умоляю вас, братья, ради Повелителя нашего Исо Масеха и ради любви Духа, присоединиться к моей усердной молитве к Всевышнему обо мне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous le demande, frères et sœurs, par notre Seigneur Jésus-Christ et par l’amour que donne l’Esprit : combattez avec moi, en priant Dieu pour moi.
  • リビングバイブル - どうか、私の祈りの友になってください。主イエス・キリストのゆえに、また、聖霊によってあなたがたが私を愛する愛のゆえに、私の働きのため、共に精一杯祈ってください。
  • Nestle Aland 28 - Παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς[, ἀδελφοί,] διὰ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ καὶ διὰ τῆς ἀγάπης τοῦ πνεύματος συναγωνίσασθαί μοι ἐν ταῖς προσευχαῖς ὑπὲρ ἐμοῦ πρὸς τὸν θεόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ δὲ ὑμᾶς, ἀδελφοί, διὰ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, καὶ διὰ τῆς ἀγάπης τοῦ Πνεύματος, συναγωνίσασθαί μοι ἐν ταῖς προσευχαῖς ὑπὲρ ἐμοῦ πρὸς τὸν Θεόν,
  • Nova Versão Internacional - Recomendo, irmãos, por nosso Senhor Jesus Cristo e pelo amor do Espírito, que se unam a mim em minha luta, orando a Deus em meu favor.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern, wir sind durch die Liebe des Heiligen Geistes miteinander verbunden. Deshalb bitte ich euch im Namen von Jesus Christus, unserem Herrn, inständig: Helft mir bei meinem Kampf, indem ihr für mich betet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย โดยองค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเราและโดยความรักจากพระวิญญาณข้าพเจ้าขอให้พวกท่านร่วมในการดิ้นรนต่อสู้ของข้าพเจ้าด้วยการอธิษฐานต่อพระเจ้าเพื่อข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้อง​ทั้ง​หลาย โดย​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา และ​โดย​ความ​รัก​ของ​พระ​วิญญาณ ข้าพเจ้า​ขอร้อง​ให้​ท่าน​ช่วย​กัน​อธิษฐาน ด้วย​ความ​ปรารถนา​อัน​แรงกล้า​ต่อ​พระ​เจ้า​เพื่อ​ข้าพเจ้า​ด้วย
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Cô-lô-se 1:8 - và tường thuật cho chúng tôi biết tình yêu thương mà Chúa Thánh Linh đã thể hiện qua đời sống anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:25 - Xin anh chị em cũng cầu nguyện cho chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
  • 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
  • Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Cô-lô-se 2:1 - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献