Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • 新标点和合本 - 逼迫你们的,要给他们祝福;只要祝福,不可咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要祝福迫害你们 的,要祝福,不可诅咒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要祝福迫害你们 的,要祝福,不可诅咒。
  • 当代译本 - 迫害你们的,要为他们祝福;要祝福,不可咒诅。
  • 圣经新译本 - 迫害你们的,要为他们祝福;只可祝福,不可咒诅。
  • 中文标准译本 - 要祝福那些逼迫你们的人;要祝福,不要诅咒。
  • 现代标点和合本 - 逼迫你们的,要给他们祝福;只要祝福,不可咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 逼迫你们的,要给他们祝福,只要祝福,不可咒诅。
  • New International Version - Bless those who persecute you; bless and do not curse.
  • New International Reader's Version - Bless those who hurt you. Bless them, and do not curse them.
  • English Standard Version - Bless those who persecute you; bless and do not curse them.
  • New Living Translation - Bless those who persecute you. Don’t curse them; pray that God will bless them.
  • The Message - Bless your enemies; no cursing under your breath. Laugh with your happy friends when they’re happy; share tears when they’re down. Get along with each other; don’t be stuck-up. Make friends with nobodies; don’t be the great somebody.
  • Christian Standard Bible - Bless those who persecute you; bless and do not curse.
  • New American Standard Bible - Bless those who persecute you; bless and do not curse.
  • New King James Version - Bless those who persecute you; bless and do not curse.
  • Amplified Bible - Bless those who persecute you [who cause you harm or hardship]; bless and do not curse [them].
  • American Standard Version - Bless them that persecute you; bless, and curse not.
  • King James Version - Bless them which persecute you: bless, and curse not.
  • New English Translation - Bless those who persecute you, bless and do not curse.
  • World English Bible - Bless those who persecute you; bless, and don’t curse.
  • 新標點和合本 - 逼迫你們的,要給他們祝福;只要祝福,不可咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要祝福迫害你們 的,要祝福,不可詛咒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要祝福迫害你們 的,要祝福,不可詛咒。
  • 當代譯本 - 迫害你們的,要為他們祝福;要祝福,不可咒詛。
  • 聖經新譯本 - 迫害你們的,要為他們祝福;只可祝福,不可咒詛。
  • 呂振中譯本 - 逼迫你們的,要給他們祝福:要祝福,別咒詛了;
  • 中文標準譯本 - 要祝福那些逼迫你們的人;要祝福,不要詛咒。
  • 現代標點和合本 - 逼迫你們的,要給他們祝福;只要祝福,不可咒詛。
  • 文理和合譯本 - 窘逐爾者祝之、祝而毋詛、
  • 文理委辦譯本 - 窘逐爾者、祝之、宜祝勿詛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窘逐爾者、祝之、當祝勿詛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 逆來順受、祝而無詛。
  • Nueva Versión Internacional - Bendigan a quienes los persigan; bendigan y no maldigan.
  • 현대인의 성경 - 여러분을 핍박하는 사람들을 축복하고 저주하지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Благословляйте тех, кто преследует вас, благословляйте, а не проклинайте.
  • Восточный перевод - Благословляйте тех, кто преследует вас, благословляйте, а не проклинайте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословляйте тех, кто преследует вас, благословляйте, а не проклинайте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословляйте тех, кто преследует вас, благословляйте, а не проклинайте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Demandez à Dieu de faire du bien à ceux qui vous persécutent : oui, demandez du bien pour eux, ne demandez pas du mal !
  • リビングバイブル - 迫害されても、のろってはいけません。むしろ、神がその人を祝福してくださるように祈ってあげなさい。
  • Nestle Aland 28 - εὐλογεῖτε τοὺς διώκοντας [ὑμᾶς], εὐλογεῖτε καὶ μὴ καταρᾶσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐλογεῖτε τοὺς διώκοντας, εὐλογεῖτε καὶ μὴ καταρᾶσθε.
  • Nova Versão Internacional - Abençoem aqueles que os perseguem; abençoem-nos, não os amaldiçoem.
  • Hoffnung für alle - Bittet Gott um seinen Segen für alle, die euch verfolgen, ja, segnet sie, anstatt sie zu verfluchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอวยพรแก่ผู้ที่ข่มเหงท่าน จงอวยพรและอย่าแช่งด่าเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อวยพร​บรรดา​ผู้​ที่​ข่มเหง​ท่าน จง​อวยพร​และ​อย่า​สาปแช่ง​พวก​เขา
交叉引用
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Gióp 31:30 - Không, tôi không cho phép miệng tôi hành tội bất cứ ai hay nguyền rủa sinh mạng họ.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • 新标点和合本 - 逼迫你们的,要给他们祝福;只要祝福,不可咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要祝福迫害你们 的,要祝福,不可诅咒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要祝福迫害你们 的,要祝福,不可诅咒。
  • 当代译本 - 迫害你们的,要为他们祝福;要祝福,不可咒诅。
  • 圣经新译本 - 迫害你们的,要为他们祝福;只可祝福,不可咒诅。
  • 中文标准译本 - 要祝福那些逼迫你们的人;要祝福,不要诅咒。
  • 现代标点和合本 - 逼迫你们的,要给他们祝福;只要祝福,不可咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 逼迫你们的,要给他们祝福,只要祝福,不可咒诅。
  • New International Version - Bless those who persecute you; bless and do not curse.
  • New International Reader's Version - Bless those who hurt you. Bless them, and do not curse them.
  • English Standard Version - Bless those who persecute you; bless and do not curse them.
  • New Living Translation - Bless those who persecute you. Don’t curse them; pray that God will bless them.
  • The Message - Bless your enemies; no cursing under your breath. Laugh with your happy friends when they’re happy; share tears when they’re down. Get along with each other; don’t be stuck-up. Make friends with nobodies; don’t be the great somebody.
  • Christian Standard Bible - Bless those who persecute you; bless and do not curse.
  • New American Standard Bible - Bless those who persecute you; bless and do not curse.
  • New King James Version - Bless those who persecute you; bless and do not curse.
  • Amplified Bible - Bless those who persecute you [who cause you harm or hardship]; bless and do not curse [them].
  • American Standard Version - Bless them that persecute you; bless, and curse not.
  • King James Version - Bless them which persecute you: bless, and curse not.
  • New English Translation - Bless those who persecute you, bless and do not curse.
  • World English Bible - Bless those who persecute you; bless, and don’t curse.
  • 新標點和合本 - 逼迫你們的,要給他們祝福;只要祝福,不可咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要祝福迫害你們 的,要祝福,不可詛咒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要祝福迫害你們 的,要祝福,不可詛咒。
  • 當代譯本 - 迫害你們的,要為他們祝福;要祝福,不可咒詛。
  • 聖經新譯本 - 迫害你們的,要為他們祝福;只可祝福,不可咒詛。
  • 呂振中譯本 - 逼迫你們的,要給他們祝福:要祝福,別咒詛了;
  • 中文標準譯本 - 要祝福那些逼迫你們的人;要祝福,不要詛咒。
  • 現代標點和合本 - 逼迫你們的,要給他們祝福;只要祝福,不可咒詛。
  • 文理和合譯本 - 窘逐爾者祝之、祝而毋詛、
  • 文理委辦譯本 - 窘逐爾者、祝之、宜祝勿詛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窘逐爾者、祝之、當祝勿詛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 逆來順受、祝而無詛。
  • Nueva Versión Internacional - Bendigan a quienes los persigan; bendigan y no maldigan.
  • 현대인의 성경 - 여러분을 핍박하는 사람들을 축복하고 저주하지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Благословляйте тех, кто преследует вас, благословляйте, а не проклинайте.
  • Восточный перевод - Благословляйте тех, кто преследует вас, благословляйте, а не проклинайте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословляйте тех, кто преследует вас, благословляйте, а не проклинайте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословляйте тех, кто преследует вас, благословляйте, а не проклинайте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Demandez à Dieu de faire du bien à ceux qui vous persécutent : oui, demandez du bien pour eux, ne demandez pas du mal !
  • リビングバイブル - 迫害されても、のろってはいけません。むしろ、神がその人を祝福してくださるように祈ってあげなさい。
  • Nestle Aland 28 - εὐλογεῖτε τοὺς διώκοντας [ὑμᾶς], εὐλογεῖτε καὶ μὴ καταρᾶσθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐλογεῖτε τοὺς διώκοντας, εὐλογεῖτε καὶ μὴ καταρᾶσθε.
  • Nova Versão Internacional - Abençoem aqueles que os perseguem; abençoem-nos, não os amaldiçoem.
  • Hoffnung für alle - Bittet Gott um seinen Segen für alle, die euch verfolgen, ja, segnet sie, anstatt sie zu verfluchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอวยพรแก่ผู้ที่ข่มเหงท่าน จงอวยพรและอย่าแช่งด่าเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อวยพร​บรรดา​ผู้​ที่​ข่มเหง​ท่าน จง​อวยพร​และ​อย่า​สาปแช่ง​พวก​เขา
  • Gióp 31:29 - Tôi có vui mừng khi thấy kẻ thù bị lâm nạn, hay đắc chí khi tai họa đến trong đường họ không?
  • Gióp 31:30 - Không, tôi không cho phép miệng tôi hành tội bất cứ ai hay nguyền rủa sinh mạng họ.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:60 - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
圣经
资源
计划
奉献