Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • 新标点和合本 - 与喜乐的人要同乐;与哀哭的人要同哭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要与喜乐的人同乐;要与哀哭的人同哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要与喜乐的人同乐;要与哀哭的人同哭。
  • 当代译本 - 要与喜乐的人同乐,与哀哭的人同哭。
  • 圣经新译本 - 要与喜乐的人一同喜乐,与哀哭的人一同哀哭。
  • 中文标准译本 - 要与快乐的人一同快乐;与哀哭的人一同哀哭。
  • 现代标点和合本 - 与喜乐的人要同乐,与哀哭的人要同哭。
  • 和合本(拼音版) - 与喜乐的人要同乐,与哀哭的人要同哭。
  • New International Version - Rejoice with those who rejoice; mourn with those who mourn.
  • New International Reader's Version - Be joyful with those who are joyful. Be sad with those who are sad.
  • English Standard Version - Rejoice with those who rejoice, weep with those who weep.
  • New Living Translation - Be happy with those who are happy, and weep with those who weep.
  • Christian Standard Bible - Rejoice with those who rejoice; weep with those who weep.
  • New American Standard Bible - Rejoice with those who rejoice, and weep with those who weep.
  • New King James Version - Rejoice with those who rejoice, and weep with those who weep.
  • Amplified Bible - Rejoice with those who rejoice [sharing others’ joy], and weep with those who weep [sharing others’ grief].
  • American Standard Version - Rejoice with them that rejoice; weep with them that weep.
  • King James Version - Rejoice with them that do rejoice, and weep with them that weep.
  • New English Translation - Rejoice with those who rejoice, weep with those who weep.
  • World English Bible - Rejoice with those who rejoice. Weep with those who weep.
  • 新標點和合本 - 與喜樂的人要同樂;與哀哭的人要同哭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要與喜樂的人同樂;要與哀哭的人同哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要與喜樂的人同樂;要與哀哭的人同哭。
  • 當代譯本 - 要與喜樂的人同樂,與哀哭的人同哭。
  • 聖經新譯本 - 要與喜樂的人一同喜樂,與哀哭的人一同哀哭。
  • 呂振中譯本 - 要和喜樂的人同喜樂,和哭泣的人同哭泣;
  • 中文標準譯本 - 要與快樂的人一同快樂;與哀哭的人一同哀哭。
  • 現代標點和合本 - 與喜樂的人要同樂,與哀哭的人要同哭。
  • 文理和合譯本 - 與樂者同樂、哭者同哭、
  • 文理委辦譯本 - 樂與同樂、哭與同哭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與樂者同樂、與哭者同哭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人樂亦樂、人泣亦泣。
  • Nueva Versión Internacional - Alégrense con los que están alegres; lloren con los que lloran.
  • 현대인의 성경 - 기뻐하는 사람들과 함께 기뻐하고 슬퍼하는 사람들과 함께 슬퍼하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Радуйтесь с радующимися, плачьте с плачущими.
  • Восточный перевод - Радуйтесь с радующимися, плачьте с плачущими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйтесь с радующимися, плачьте с плачущими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйтесь с радующимися, плачьте с плачущими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Partagez la joie de ceux qui sont dans la joie, les larmes de ceux qui pleurent.
  • リビングバイブル - だれかが幸せで喜んでいる時には、いっしょに喜んであげなさい。悲しんでいる人がいたら、いっしょに悲しんであげなさい。
  • Nestle Aland 28 - χαίρειν μετὰ χαιρόντων, κλαίειν μετὰ κλαιόντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χαίρειν μετὰ χαιρόντων, κλαίειν μετὰ κλαιόντων.
  • Nova Versão Internacional - Alegrem-se com os que se alegram; chorem com os que choram.
  • Hoffnung für alle - Freut euch mit den Fröhlichen! Weint aber auch mit den Trauernden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชื่นชมยินดีร่วมกับผู้ที่ชื่นชมยินดี จงเศร้าโศกร่วมกับผู้ที่เศร้าโศก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ชื่นชม​ยินดี​กับ​คน​ที่​ชื่นชม​ยินดี และ​ร้องไห้​กับ​คน​ที่​ร้องไห้
交叉引用
  • Phi-líp 2:28 - Vì thế, tôi càng nôn nả cho anh về để anh chị em vui thỏa gặp mặt anh, do đó tôi cũng bớt băn khoăn.
  • Gióp 2:11 - Khi ba bạn của Gióp nghe tin ông bị tai họa, họ liền họp lại rồi từ quê nhà đến thăm để chia buồn và an ủi ông. Ba người đó là Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Giăng 11:19 - nên có nhiều người đến an ủi Ma-thê và Ma-ri về sự mất mát của họ.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
  • Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Lu-ca 1:58 - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Giăng 11:36 - Thấy thế, người Do Thái bảo nhau: “Xem kìa, ông ấy thương La-xa-rơ biết chừng nào!”
  • Gióp 30:25 - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Phi-líp 2:18 - Anh chị em cũng hãy vui mừng và chia sẻ niềm vui với tôi như thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • 新标点和合本 - 与喜乐的人要同乐;与哀哭的人要同哭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要与喜乐的人同乐;要与哀哭的人同哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要与喜乐的人同乐;要与哀哭的人同哭。
  • 当代译本 - 要与喜乐的人同乐,与哀哭的人同哭。
  • 圣经新译本 - 要与喜乐的人一同喜乐,与哀哭的人一同哀哭。
  • 中文标准译本 - 要与快乐的人一同快乐;与哀哭的人一同哀哭。
  • 现代标点和合本 - 与喜乐的人要同乐,与哀哭的人要同哭。
  • 和合本(拼音版) - 与喜乐的人要同乐,与哀哭的人要同哭。
  • New International Version - Rejoice with those who rejoice; mourn with those who mourn.
  • New International Reader's Version - Be joyful with those who are joyful. Be sad with those who are sad.
  • English Standard Version - Rejoice with those who rejoice, weep with those who weep.
  • New Living Translation - Be happy with those who are happy, and weep with those who weep.
  • Christian Standard Bible - Rejoice with those who rejoice; weep with those who weep.
  • New American Standard Bible - Rejoice with those who rejoice, and weep with those who weep.
  • New King James Version - Rejoice with those who rejoice, and weep with those who weep.
  • Amplified Bible - Rejoice with those who rejoice [sharing others’ joy], and weep with those who weep [sharing others’ grief].
  • American Standard Version - Rejoice with them that rejoice; weep with them that weep.
  • King James Version - Rejoice with them that do rejoice, and weep with them that weep.
  • New English Translation - Rejoice with those who rejoice, weep with those who weep.
  • World English Bible - Rejoice with those who rejoice. Weep with those who weep.
  • 新標點和合本 - 與喜樂的人要同樂;與哀哭的人要同哭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要與喜樂的人同樂;要與哀哭的人同哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要與喜樂的人同樂;要與哀哭的人同哭。
  • 當代譯本 - 要與喜樂的人同樂,與哀哭的人同哭。
  • 聖經新譯本 - 要與喜樂的人一同喜樂,與哀哭的人一同哀哭。
  • 呂振中譯本 - 要和喜樂的人同喜樂,和哭泣的人同哭泣;
  • 中文標準譯本 - 要與快樂的人一同快樂;與哀哭的人一同哀哭。
  • 現代標點和合本 - 與喜樂的人要同樂,與哀哭的人要同哭。
  • 文理和合譯本 - 與樂者同樂、哭者同哭、
  • 文理委辦譯本 - 樂與同樂、哭與同哭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與樂者同樂、與哭者同哭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人樂亦樂、人泣亦泣。
  • Nueva Versión Internacional - Alégrense con los que están alegres; lloren con los que lloran.
  • 현대인의 성경 - 기뻐하는 사람들과 함께 기뻐하고 슬퍼하는 사람들과 함께 슬퍼하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Радуйтесь с радующимися, плачьте с плачущими.
  • Восточный перевод - Радуйтесь с радующимися, плачьте с плачущими.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Радуйтесь с радующимися, плачьте с плачущими.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Радуйтесь с радующимися, плачьте с плачущими.
  • La Bible du Semeur 2015 - Partagez la joie de ceux qui sont dans la joie, les larmes de ceux qui pleurent.
  • リビングバイブル - だれかが幸せで喜んでいる時には、いっしょに喜んであげなさい。悲しんでいる人がいたら、いっしょに悲しんであげなさい。
  • Nestle Aland 28 - χαίρειν μετὰ χαιρόντων, κλαίειν μετὰ κλαιόντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χαίρειν μετὰ χαιρόντων, κλαίειν μετὰ κλαιόντων.
  • Nova Versão Internacional - Alegrem-se com os que se alegram; chorem com os que choram.
  • Hoffnung für alle - Freut euch mit den Fröhlichen! Weint aber auch mit den Trauernden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงชื่นชมยินดีร่วมกับผู้ที่ชื่นชมยินดี จงเศร้าโศกร่วมกับผู้ที่เศร้าโศก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ชื่นชม​ยินดี​กับ​คน​ที่​ชื่นชม​ยินดี และ​ร้องไห้​กับ​คน​ที่​ร้องไห้
  • Phi-líp 2:28 - Vì thế, tôi càng nôn nả cho anh về để anh chị em vui thỏa gặp mặt anh, do đó tôi cũng bớt băn khoăn.
  • Gióp 2:11 - Khi ba bạn của Gióp nghe tin ông bị tai họa, họ liền họp lại rồi từ quê nhà đến thăm để chia buồn và an ủi ông. Ba người đó là Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma.
  • Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Giăng 11:19 - nên có nhiều người đến an ủi Ma-thê và Ma-ri về sự mất mát của họ.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:29 - Có ai yếu đuối mà tôi không cảm thấy yếu đuối? Có ai vấp ngã mà tôi không quay quắt như bị tạt dầu sôi?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 15:8 - “Bà kia có mười đồng bạc quý, nhỡ đánh mất một đồng, lẽ nào bà không thắp đèn, quét nhà, kiếm cho ra đồng bạc hay sao?
  • Lu-ca 15:9 - Khi tìm được, bà gọi bạn hữu láng giềng đến, mừng rỡ nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được đồng bạc bị mất.’
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
  • Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
  • Lu-ca 1:58 - Bà con láng giềng đều hoan hỉ khi nghe tin Chúa thương xót bà cách đặc biệt.
  • Giăng 11:33 - Chúa Giê-xu thấy Ma-ri khóc, những người Do Thái đi theo cô cũng khóc, nên tâm linh Ngài xúc động.
  • Giăng 11:34 - Chúa hỏi: “Các con an táng anh ấy tại đâu?” Họ thưa: “Thưa Chúa, mời Chúa đến và xem.”
  • Giăng 11:35 - Rồi Chúa Giê-xu khóc.
  • Giăng 11:36 - Thấy thế, người Do Thái bảo nhau: “Xem kìa, ông ấy thương La-xa-rơ biết chừng nào!”
  • Gióp 30:25 - Có phải tôi từng khóc vì người khốn khổ? Tôi không chia sẻ buồn đau với người nghèo khó sao?
  • Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
  • Thi Thiên 35:14 - Con khóc chúng như anh em, bạn thiết, cúi đầu buồn bã như than khóc mẹ.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Phi-líp 2:18 - Anh chị em cũng hãy vui mừng và chia sẻ niềm vui với tôi như thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:26 - Nếu chi thể nào đau, cả thân thể cùng đau; nếu chi thể nào được ngợi tôn, cả thân thể cùng vui mừng.
圣经
资源
计划
奉献