Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 新标点和合本 - 圣徒缺乏,要帮补;客,要一味地款待。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣徒有缺乏,要供给;异乡客,要殷勤款待。
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣徒有缺乏,要供给;异乡客,要殷勤款待。
  • 当代译本 - 圣徒有缺乏,要慷慨帮助;客人来访,要热诚款待。
  • 圣经新译本 - 圣徒有缺乏的,就要接济;客旅要热诚地款待。
  • 中文标准译本 - 要分担圣徒的缺乏;尽力款待客旅。
  • 现代标点和合本 - 圣徒缺乏要帮补,客要一味地款待。
  • 和合本(拼音版) - 圣徒缺乏要帮补,客要一味地款待。
  • New International Version - Share with the Lord’s people who are in need. Practice hospitality.
  • New International Reader's Version - Share with the Lord’s people who are in need. Welcome others into your homes.
  • English Standard Version - Contribute to the needs of the saints and seek to show hospitality.
  • New Living Translation - When God’s people are in need, be ready to help them. Always be eager to practice hospitality.
  • Christian Standard Bible - Share with the saints in their needs; pursue hospitality.
  • New American Standard Bible - contributing to the needs of the saints, practicing hospitality.
  • New King James Version - distributing to the needs of the saints, given to hospitality.
  • Amplified Bible - contributing to the needs of God’s people, pursuing [the practice of] hospitality.
  • American Standard Version - communicating to the necessities of the saints; given to hospitality.
  • King James Version - Distributing to the necessity of saints; given to hospitality.
  • New English Translation - Contribute to the needs of the saints, pursue hospitality.
  • World English Bible - contributing to the needs of the saints; given to hospitality.
  • 新標點和合本 - 聖徒缺乏,要幫補;客,要一味地款待。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖徒有缺乏,要供給;異鄉客,要殷勤款待。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖徒有缺乏,要供給;異鄉客,要殷勤款待。
  • 當代譯本 - 聖徒有缺乏,要慷慨幫助;客人來訪,要熱誠款待。
  • 聖經新譯本 - 聖徒有缺乏的,就要接濟;客旅要熱誠地款待。
  • 呂振中譯本 - 聖徒的缺乏、要用團契的捐輸 相賙濟 ;樂意款待旅客的事要力行 。
  • 中文標準譯本 - 要分擔聖徒的缺乏;盡力款待客旅。
  • 現代標點和合本 - 聖徒缺乏要幫補,客要一味地款待。
  • 文理和合譯本 - 供應聖徒、厚待賓旅、
  • 文理委辦譯本 - 聖徒所需、供之、遠人之來、柔之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 供聖徒所需、款待客旅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夙夜祈禱、持之以恆。供應聖徒、款待賓旅。
  • Nueva Versión Internacional - Ayuden a los hermanos necesitados. Practiquen la hospitalidad.
  • 현대인의 성경 - 가난한 성도들을 돕고 손님 대접하는 일을 힘쓰십시오.
  • Новый Русский Перевод - Помогайте святым людям Божьим, когда они в нужде, проявляйте гостеприимство.
  • Восточный перевод - Помогайте братьям по вере, когда они в нужде, проявляйте гостеприимство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помогайте братьям по вере, когда они в нужде, проявляйте гостеприимство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помогайте братьям по вере, когда они в нужде, проявляйте гостеприимство.
  • La Bible du Semeur 2015 - – les besoins de ceux qui font partie du peuple saint : soyez-en solidaires, toujours prêts à pratiquer l’hospitalité.
  • リビングバイブル - 仲間が困っている時には、助けてあげなさい。客を家に招いてもてなし、宿が必要なら泊めてあげるようにしなさい。
  • Nestle Aland 28 - ταῖς χρείαις τῶν ἁγίων κοινωνοῦντες, τὴν φιλοξενίαν διώκοντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῖς χρείαις τῶν ἁγίων κοινωνοῦντες, τὴν φιλοξενίαν διώκοντες.
  • Nova Versão Internacional - Compartilhem o que vocês têm com os santos em suas necessidades. Pratiquem a hospitalidade.
  • Hoffnung für alle - Helft anderen Christen, die in Not geraten sind, und seid gastfreundlich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแบ่งปันแก่ประชากรของพระเจ้าที่ขาดแคลน จงสำแดงน้ำใจรับรองแขก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เผื่อแผ่​แก่​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ที่​ขัดสน และ​มี​อัธยาศัย​ดี​ใน​การ​ต้อนรับ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 18:3 - Áp-ra-ham thưa: “Lạy Chúa tôi, nếu tôi được Chúa đoái thương, xin đừng bỏ qua đầy tớ Chúa.
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • Sáng Thế Ký 18:8 - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:37 - Lúc đó bà mắc bệnh rồi qua đời. Người ta tắm rửa thi hài, và đem quàn tại căn phòng trên gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:38 - Nghe tin Phi-e-rơ ở Ly-đa, gần Gia-pha, các tín hữu sai hai người đi mời ông xuống gấp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
  • 新标点和合本 - 圣徒缺乏,要帮补;客,要一味地款待。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 圣徒有缺乏,要供给;异乡客,要殷勤款待。
  • 和合本2010(神版-简体) - 圣徒有缺乏,要供给;异乡客,要殷勤款待。
  • 当代译本 - 圣徒有缺乏,要慷慨帮助;客人来访,要热诚款待。
  • 圣经新译本 - 圣徒有缺乏的,就要接济;客旅要热诚地款待。
  • 中文标准译本 - 要分担圣徒的缺乏;尽力款待客旅。
  • 现代标点和合本 - 圣徒缺乏要帮补,客要一味地款待。
  • 和合本(拼音版) - 圣徒缺乏要帮补,客要一味地款待。
  • New International Version - Share with the Lord’s people who are in need. Practice hospitality.
  • New International Reader's Version - Share with the Lord’s people who are in need. Welcome others into your homes.
  • English Standard Version - Contribute to the needs of the saints and seek to show hospitality.
  • New Living Translation - When God’s people are in need, be ready to help them. Always be eager to practice hospitality.
  • Christian Standard Bible - Share with the saints in their needs; pursue hospitality.
  • New American Standard Bible - contributing to the needs of the saints, practicing hospitality.
  • New King James Version - distributing to the needs of the saints, given to hospitality.
  • Amplified Bible - contributing to the needs of God’s people, pursuing [the practice of] hospitality.
  • American Standard Version - communicating to the necessities of the saints; given to hospitality.
  • King James Version - Distributing to the necessity of saints; given to hospitality.
  • New English Translation - Contribute to the needs of the saints, pursue hospitality.
  • World English Bible - contributing to the needs of the saints; given to hospitality.
  • 新標點和合本 - 聖徒缺乏,要幫補;客,要一味地款待。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聖徒有缺乏,要供給;異鄉客,要殷勤款待。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聖徒有缺乏,要供給;異鄉客,要殷勤款待。
  • 當代譯本 - 聖徒有缺乏,要慷慨幫助;客人來訪,要熱誠款待。
  • 聖經新譯本 - 聖徒有缺乏的,就要接濟;客旅要熱誠地款待。
  • 呂振中譯本 - 聖徒的缺乏、要用團契的捐輸 相賙濟 ;樂意款待旅客的事要力行 。
  • 中文標準譯本 - 要分擔聖徒的缺乏;盡力款待客旅。
  • 現代標點和合本 - 聖徒缺乏要幫補,客要一味地款待。
  • 文理和合譯本 - 供應聖徒、厚待賓旅、
  • 文理委辦譯本 - 聖徒所需、供之、遠人之來、柔之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 供聖徒所需、款待客旅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夙夜祈禱、持之以恆。供應聖徒、款待賓旅。
  • Nueva Versión Internacional - Ayuden a los hermanos necesitados. Practiquen la hospitalidad.
  • 현대인의 성경 - 가난한 성도들을 돕고 손님 대접하는 일을 힘쓰십시오.
  • Новый Русский Перевод - Помогайте святым людям Божьим, когда они в нужде, проявляйте гостеприимство.
  • Восточный перевод - Помогайте братьям по вере, когда они в нужде, проявляйте гостеприимство.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помогайте братьям по вере, когда они в нужде, проявляйте гостеприимство.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помогайте братьям по вере, когда они в нужде, проявляйте гостеприимство.
  • La Bible du Semeur 2015 - – les besoins de ceux qui font partie du peuple saint : soyez-en solidaires, toujours prêts à pratiquer l’hospitalité.
  • リビングバイブル - 仲間が困っている時には、助けてあげなさい。客を家に招いてもてなし、宿が必要なら泊めてあげるようにしなさい。
  • Nestle Aland 28 - ταῖς χρείαις τῶν ἁγίων κοινωνοῦντες, τὴν φιλοξενίαν διώκοντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ταῖς χρείαις τῶν ἁγίων κοινωνοῦντες, τὴν φιλοξενίαν διώκοντες.
  • Nova Versão Internacional - Compartilhem o que vocês têm com os santos em suas necessidades. Pratiquem a hospitalidade.
  • Hoffnung für alle - Helft anderen Christen, die in Not geraten sind, und seid gastfreundlich!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงแบ่งปันแก่ประชากรของพระเจ้าที่ขาดแคลน จงสำแดงน้ำใจรับรองแขก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เผื่อแผ่​แก่​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​เจ้า​ที่​ขัดสน และ​มี​อัธยาศัย​ดี​ใน​การ​ต้อนรับ
  • Sáng Thế Ký 19:1 - Tối hôm ấy, hai thiên sứ đến cổng thành Sô-đôm và gặp Lót đang ngồi tại đó. Thấy họ đến, Lót đứng dậy nghênh đón và sấp mình xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 19:2 - Lót mời: “Thưa hai ngài, kính mời hai ngài đến nhà tôi nghỉ tạm đêm nay. Sáng mai, hai ngài có thể dậy sớm lên đường.” Họ đáp: “Cám ơn ông, tối nay chúng tôi ở ngoài phố cũng được.”
  • Sáng Thế Ký 19:3 - Vì Lót sốt sắng mời mọc nên rốt cuộc họ về nhà Lót. Lót dọn tiệc lớn khoản đãi, có cả bánh không men.
  • Sáng Thế Ký 18:2 - Vừa ngước nhìn lên, ông thấy ba người đang đứng phía trước mặt; ông liền chạy ra nghênh đón và cúi rạp xuống đất.
  • Sáng Thế Ký 18:3 - Áp-ra-ham thưa: “Lạy Chúa tôi, nếu tôi được Chúa đoái thương, xin đừng bỏ qua đầy tớ Chúa.
  • Sáng Thế Ký 18:4 - Xin cho tôi lấy nước rửa chân Chúa và kính mời Chúa nghỉ mát dưới bóng cây.
  • Sáng Thế Ký 18:5 - Vì Chúa đã hạ cố đến thăm nhà đầy tớ Chúa, tôi xin đem bánh để Chúa dùng trước khi lên đường.” Họ đáp: “Được, cứ làm như ông nói.”
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • Sáng Thế Ký 18:8 - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.
  • Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:37 - Lúc đó bà mắc bệnh rồi qua đời. Người ta tắm rửa thi hài, và đem quàn tại căn phòng trên gác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:38 - Nghe tin Phi-e-rơ ở Ly-đa, gần Gia-pha, các tín hữu sai hai người đi mời ông xuống gấp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:35 - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
  • Tích 1:8 - Nhưng phải hiếu khách, yêu mến người lành, tự chủ, công bằng, thánh thiện, tiết độ.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:1 - Về việc cứu trợ các tín hữu, thiết tưởng tôi không cần đề cập nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Hê-bơ-rơ 13:2 - Đừng quên tiếp đãi khách, có người vì hiếu khách đã tiếp rước thiên sứ mà không biết.
  • 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
  • 1 Phi-e-rơ 4:9 - Hãy hoan hỉ tiếp đãi nhau, đừng phàn nàn.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献