逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
- 新标点和合本 - 因你耶和华藉着你的作为叫我高兴, 我要因你手的工作欢呼。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因你—耶和华藉着你的作为使我高兴, 我要因你手的工作欢呼。
- 和合本2010(神版-简体) - 因你—耶和华藉着你的作为使我高兴, 我要因你手的工作欢呼。
- 当代译本 - 耶和华啊,你的作为使我快乐, 我要因你手所做的而欢唱。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你藉着你的作为使我欢喜, 我要因你手的工作欢呼。
- 中文标准译本 - 耶和华啊, 是你藉着你的作为使我欢喜, 我要因你手所做的而欢呼!
- 现代标点和合本 - 因你耶和华藉着你的作为叫我高兴, 我要因你手的工作欢呼。
- 和合本(拼音版) - 因你耶和华藉着你的作为叫我高兴, 我要因你手的工作欢呼。
- New International Version - For you make me glad by your deeds, Lord; I sing for joy at what your hands have done.
- New International Reader's Version - Lord, you make me glad by your deeds. I sing for joy about what you have done.
- English Standard Version - For you, O Lord, have made me glad by your work; at the works of your hands I sing for joy.
- New Living Translation - You thrill me, Lord, with all you have done for me! I sing for joy because of what you have done.
- The Message - You made me so happy, God. I saw your work and I shouted for joy. How magnificent your work, God! How profound your thoughts! Dullards never notice what you do; fools never do get it. When the wicked popped up like weeds and all the evil men and women took over, You mowed them down, finished them off once and for all. You, God, are High and Eternal. Look at your enemies, God! Look at your enemies—ruined! Scattered to the winds, all those hirelings of evil!
- Christian Standard Bible - For you have made me rejoice, Lord, by what you have done; I will shout for joy because of the works of your hands.
- New American Standard Bible - For You, Lord, have made me joyful by what You have done, I will sing for joy over the works of Your hands.
- New King James Version - For You, Lord, have made me glad through Your work; I will triumph in the works of Your hands.
- Amplified Bible - For You, O Lord, have made me glad by Your works; At the works of Your hands I joyfully sing.
- American Standard Version - For thou, Jehovah, hast made me glad through thy work: I will triumph in the works of thy hands.
- King James Version - For thou, Lord, hast made me glad through thy work: I will triumph in the works of thy hands.
- New English Translation - For you, O Lord, have made me happy by your work. I will sing for joy because of what you have done.
- World English Bible - For you, Yahweh, have made me glad through your work. I will triumph in the works of your hands.
- 新標點和合本 - 因你-耶和華藉着你的作為叫我高興, 我要因你手的工作歡呼。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你-耶和華藉着你的作為使我高興, 我要因你手的工作歡呼。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因你—耶和華藉着你的作為使我高興, 我要因你手的工作歡呼。
- 當代譯本 - 耶和華啊,你的作為使我快樂, 我要因你手所做的而歡唱。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你藉著你的作為使我歡喜, 我要因你手的工作歡呼。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主啊、你用你的作為 使我歡喜; 我因你手所作的來歡呼。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊, 是你藉著你的作為使我歡喜, 我要因你手所做的而歡呼!
- 現代標點和合本 - 因你耶和華藉著你的作為叫我高興, 我要因你手的工作歡呼。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾以所為、使我悅懌、我因爾手所作、而歡呼兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾著經綸、而行異跡、余心念之、不禁悅懌而頌美兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之作為、使我喜樂、我因主手所成者、不勝歡呼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撫我十絃。寄我幽韻。
- Nueva Versión Internacional - Tú, Señor, me llenas de alegría con tus maravillas; por eso alabaré jubiloso las obras de tus manos.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 행하신 일로 나를 기쁘게 하셨으니 내가 주의 일로 기뻐 노래합니다.
- Новый Русский Перевод - Но сильнее шума всех вод, сильнее могучих волн морских – Господь, Который живет в вышине небес.
- Восточный перевод - Но сильнее шума всех вод, сильнее могучих волн морских – Вечный, Который живёт в вышине небес.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но сильнее шума всех вод, сильнее могучих волн морских – Вечный, Который живёт в вышине небес.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но сильнее шума всех вод, сильнее могучих волн морских – Вечный, Который живёт в вышине небес.
- La Bible du Semeur 2015 - sur la cithare à dix cordes , sur le luth et sur la lyre .
- リビングバイブル - こんなにも多くのことをしてくださった主に、 感謝せずにはいられません。 喜びの歌を歌わずにはいられません。
- Nova Versão Internacional - Tu me alegras, Senhor, com os teus feitos; as obras das tuas mãos levam-me a cantar de alegria.
- Hoffnung für alle - zur Musik der zehnsaitigen Harfe und zum schönen Spiel auf der Laute!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เพราะพระองค์ทรงให้ข้าพระองค์เปรมปรีดิ์กับพระราชกิจต่างๆ ของพระองค์ ข้าพระองค์ร้องเพลงชื่นบานในสิ่งที่พระหัตถ์ของพระองค์ได้ทรงกระทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ข้าพเจ้าดีใจเพราะกิจการของพระองค์ ข้าพเจ้าเปล่งเสียงร้องด้วยความยินดีเพราะฝีมือการทำงานของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
- Y-sai 61:5 - Các người nước ngoài sẽ là đầy tớ các ngươi. Họ sẽ là người chăn các bầy gia súc của các ngươi cày cấy trên những ruộng đồng và trồng nho cho các ngươi.
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
- Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
- Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Y-sai 61:11 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ bày tỏ đức công chính của Ngài trên các dân tộc. Mọi người sẽ ngợi tôn Ngài! Sự công chính của Ngài sẽ như vườn tược làm cây cối nứt đọt, hạt giống nẩy mầm khắp mọi nơi.
- Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
- Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
- Thi Thiên 104:31 - Vinh quang Chúa sáng rực đời đời! Nguyện Chúa Hằng Hữu hài lòng về công việc Ngài!
- Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
- Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
- Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
- Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
- Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
- Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
- Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
- Sô-phô-ni 3:14 - Con gái Si-ôn, hãy hớn hở; Ít-ra-ên, hãy reo vui! Con gái Giê-ru-sa-lem, hãy phấn khởi mừng rỡ.
- Sô-phô-ni 3:15 - Chúa Hằng Hữu đã ân xá các ngươi và dẹp sạch thù nghịch các ngươi. Chính Chúa Hằng Hữu là Vua của Ít-ra-ên, đang ngự giữa các ngươi! Nên ngươi không còn sợ hãi nữa.
- Sô-phô-ni 3:16 - Ngày ấy, có tiếng phán bảo Giê-ru-sa-lem: “Si-ôn, đừng sợ hãi. Tay ngươi đừng xụi xuống.
- Y-sai 66:10 - “Hãy hân hoan với Giê-ru-sa-lem! Hãy vui với nó, hỡi những ai yêu thương nó, hỡi những ai từng than khóc nó.
- Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
- Thi Thiên 8:6 - Cho người cai quản toàn vũ trụ, khiến muôn loài đều phải phục tùng—
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.