逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
- 和合本2010(上帝版-简体) - 用十弦的乐器和瑟, 用琴优雅的声音;
- 和合本2010(神版-简体) - 用十弦的乐器和瑟, 用琴优雅的声音;
- 圣经新译本 - 弹奏十弦的乐器和瑟, 又用琴 弹出美妙的声音, 这是多么美的事(“这是多么美的事”原文是在第1节;第1至第3节是一个整体)。
- 中文标准译本 - 用十弦琴、里拉琴、 竖琴的旋律!
- New International Version - to the music of the ten-stringed lyre and the melody of the harp.
- New International Reader's Version - I sing about it to the music of the lyre that has ten strings. I sing about it to the music of the harp.
- English Standard Version - to the music of the lute and the harp, to the melody of the lyre.
- New Living Translation - accompanied by a ten-stringed instrument, a harp, and the melody of a lyre.
- Christian Standard Bible - with a ten-stringed harp and the music of a lyre.
- New American Standard Bible - With the ten-stringed lute and with the harp, With resounding music on the lyre.
- New King James Version - On an instrument of ten strings, On the lute, And on the harp, With harmonious sound.
- Amplified Bible - With an instrument of ten strings and with the harp, With a solemn sound on the lyre.
- American Standard Version - With an instrument of ten strings, and with the psaltery; With a solemn sound upon the harp.
- King James Version - Upon an instrument of ten strings, and upon the psaltery; upon the harp with a solemn sound.
- New English Translation - to the accompaniment of a ten-stringed instrument and a lyre, to the accompaniment of the meditative tone of the harp.
- World English Bible - with the ten-stringed lute, with the harp, and with the melody of the lyre.
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 用十弦的樂器和瑟, 用琴優雅的聲音;
- 和合本2010(神版-繁體) - 用十弦的樂器和瑟, 用琴優雅的聲音;
- 聖經新譯本 - 彈奏十弦的樂器和瑟, 又用琴 彈出美妙的聲音, 這是多麼美的事(“這是多麼美的事”原文是在第1節;第1至第3節是一個整體)。
- 呂振中譯本 - 彈十絃樂器和瑟, 用琴彈出幽雅的聲音, 真好啊!
- 中文標準譯本 - 用十弦琴、里拉琴、 豎琴的旋律!
- 文理和合譯本 - 用十絃之樂器與瑟、以琴清肅之聲和之兮、
- 文理委辦譯本 - 操十絃之瑟、播鼗鼓琴、而作謳歌兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 用十弦之樂器、彈琴鼓瑟、奏樂宣揚、斯為最美、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 朝誦爾仁。暮詠爾信。
- Nueva Versión Internacional - al son del decacordio y de la lira; al son del arpa y del salterio!
- Новый Русский Перевод - Возвышают потоки, Господи, возвышают потоки голос свой, возвышают потоки волны свои.
- Восточный перевод - Возвышают потоки, Вечный, возвышают потоки голос свой, возвышают потоки волны свои.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возвышают потоки, Вечный, возвышают потоки голос свой, возвышают потоки волны свои.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возвышают потоки, Вечный, возвышают потоки голос свой, возвышают потоки волны свои.
- La Bible du Semeur 2015 - Et de proclamer, ╵dès le point du jour, ╵ton amour, tout au long des nuits, ╵ta fidélité,
- リビングバイブル - 十弦の琴やリュート、竪琴をかなでながら、 賛美の歌を歌いなさい。
- Nova Versão Internacional - ao som da lira de dez cordas e da cítara, e da melodia da harpa.
- Hoffnung für alle - schon früh am Morgen deine Gnade zu loben und noch in der Nacht deine Treue zu preisen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรเลงด้วยพิณสิบสายและพิณใหญ่ บรรเลงด้วยพิณเขาคู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กับดนตรีจากพิณสิบสาย และเพลงจากพิณเล็ก
交叉引用
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Thi Thiên 81:2 - Hãy hát! Hãy đánh trống cơm. Hãy gãy đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 81:3 - Hãy thổi kèn trong ngày trăng mới, lúc trăng rầm, và các ngày lễ hội.
- 2 Sử Ký 23:5 - Một phần ba trấn giữ cung vua, và một phần ba đóng tại Cổng Giê-sốt. Những người khác sẽ ở tại sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
- 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
- Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
- Thi Thiên 68:25 - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
- Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
- Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- 2 Sử Ký 29:25 - Vua Ê-xê-chia tổ chức các người Lê-vi trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu thành một dàn nhạc gồm chập chõa, đàn cầm, và đàn hạc. Ông làm đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Vua Đa-vít qua Nhà Tiên kiến Gát và Tiên tri Na-than.
- 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
- 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.
- Nê-hê-mi 12:27 - Vào dịp khánh thành vách tường Giê-ru-sa-lem, người Lê-vi ở khắp nơi được mời về tham gia phần nghi lễ. Lễ khánh thành tổ chức trong tinh thần hân hoan, cảm tạ với tiếng ca hát, hòa với tiếng chập chõa, đàn hạc, và đàn lia.
- Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.