Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
82:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • 新标点和合本 - 说:“你们审判不秉公义, 徇恶人的情面,要到几时呢?细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们审判不秉公义, 抬举恶人的脸面,要到几时呢?(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们审判不秉公义, 抬举恶人的脸面,要到几时呢?(细拉)
  • 当代译本 - 说:“你们不秉公行义, 偏袒恶人要到何时呢?(细拉)
  • 圣经新译本 - “你们不按公义审判, 偏袒恶人,要到几时呢?  (细拉)
  • 中文标准译本 - “你们施行不义的审判, 顾及恶人的情面,要到什么时候呢?细拉
  • 现代标点和合本 - 说:“你们审判不秉公义, 徇恶人的情面,要到几时呢?(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 说:“你们审判不秉公义, 徇恶人的情面,要到几时呢?细拉
  • New International Version - “How long will you defend the unjust and show partiality to the wicked?
  • New International Reader's Version - He says, “How long will you stand up for those who aren’t fair to others? How long will you show mercy to sinful people?
  • English Standard Version - “How long will you judge unjustly and show partiality to the wicked? Selah
  • New Living Translation - “How long will you hand down unjust decisions by favoring the wicked? Interlude
  • The Message - “Enough! You’ve corrupted justice long enough, you’ve let the wicked get away with murder. You’re here to defend the defenseless, to make sure that underdogs get a fair break; Your job is to stand up for the powerless, and prosecute all those who exploit them.”
  • Christian Standard Bible - “How long will you judge unjustly and show partiality to the wicked? Selah
  • New American Standard Bible - How long will you judge unjustly And show partiality to the wicked? Selah
  • New King James Version - How long will you judge unjustly, And show partiality to the wicked? Selah
  • Amplified Bible - How long will you judge unjustly And show partiality to the wicked? Selah.
  • American Standard Version - How long will ye judge unjustly, And respect the persons of the wicked? [Selah
  • King James Version - How long will ye judge unjustly, and accept the persons of the wicked? Selah.
  • New English Translation - He says, “How long will you make unjust legal decisions and show favoritism to the wicked? (Selah)
  • World English Bible - “How long will you judge unjustly, and show partiality to the wicked?” Selah.
  • 新標點和合本 - 說:你們審判不秉公義, 徇惡人的情面,要到幾時呢?(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們審判不秉公義, 抬舉惡人的臉面,要到幾時呢?(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們審判不秉公義, 抬舉惡人的臉面,要到幾時呢?(細拉)
  • 當代譯本 - 說:「你們不秉公行義, 偏袒惡人要到何時呢?(細拉)
  • 聖經新譯本 - “你們不按公義審判, 偏袒惡人,要到幾時呢?  (細拉)
  • 呂振中譯本 - 『你們不按公義而審判, 只徇惡人的情面, 要到幾時呢? (細拉)
  • 中文標準譯本 - 「你們施行不義的審判, 顧及惡人的情面,要到什麼時候呢?細拉
  • 現代標點和合本 - 說:「你們審判不秉公義, 徇惡人的情面,要到幾時呢?(細拉)
  • 文理和合譯本 - 曰、爾曹聽訟不公、偏袒惡人、將至何時乎、
  • 文理委辦譯本 - 謂爾曹聽訟、行私袒惡、將至何時兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹不秉公審判、反徇惡人情面、將至何時、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 目中無法紀。閹然媚強暴。泯泯復棼棼。將於何時了。
  • Nueva Versión Internacional - «¿Hasta cuándo defenderán la injusticia y favorecerán a los impíos? Selah
  • 현대인의 성경 - “너희가 언제까지 부정한 재판을 하며 언제까지 악인들을 두둔할 작정이냐?
  • Новый Русский Перевод - Боже, не молчи и не безмолвствуй! Не будь в покое, о Боже!
  • Восточный перевод - Всевышний, не молчи и не безмолвствуй! Не оставайся в бездействии, Всевышний!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, не молчи и не безмолвствуй! Не оставайся в бездействии, Аллах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, не молчи и не безмолвствуй! Не оставайся в бездействии, Всевышний!
  • La Bible du Semeur 2015 - « Ah ! jusques à quand ╵rendrez-vous des jugements iniques et prendrez-vous le parti ╵des méchants ? Pause
  • リビングバイブル - いつまでおまえたち裁判官は、 真実の証言に耳をふさぐのか。 いつまで悪党どもに便宜をはかっているのか。
  • Nova Versão Internacional - “Até quando vocês vão absolver os culpados e favorecer os ímpios? Pausa
  • Hoffnung für alle - »Wie lange noch wollt ihr das Recht verdrehen, wenn ihr eure Urteile sprecht? Wie lange noch wollt ihr Partei ergreifen für Menschen, die sich mir widersetzen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเจ้าจะตัดสินอย่างอยุติธรรม และลำเอียงเข้าข้างคนชั่วไปนานสักเท่าใด? เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​เจ้า​จะ​ตัดสิน​อย่าง​ไร้​ความ​ยุติธรรม และ​เข้าข้าง​คน​ชั่ว​นาน​เพียง​ไร เซล่าห์
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Châm Ngôn 18:5 - Vị nể người ác là điều chẳng phải, khước từ công lý với người vô tội là đại bất công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • 新标点和合本 - 说:“你们审判不秉公义, 徇恶人的情面,要到几时呢?细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们审判不秉公义, 抬举恶人的脸面,要到几时呢?(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们审判不秉公义, 抬举恶人的脸面,要到几时呢?(细拉)
  • 当代译本 - 说:“你们不秉公行义, 偏袒恶人要到何时呢?(细拉)
  • 圣经新译本 - “你们不按公义审判, 偏袒恶人,要到几时呢?  (细拉)
  • 中文标准译本 - “你们施行不义的审判, 顾及恶人的情面,要到什么时候呢?细拉
  • 现代标点和合本 - 说:“你们审判不秉公义, 徇恶人的情面,要到几时呢?(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 说:“你们审判不秉公义, 徇恶人的情面,要到几时呢?细拉
  • New International Version - “How long will you defend the unjust and show partiality to the wicked?
  • New International Reader's Version - He says, “How long will you stand up for those who aren’t fair to others? How long will you show mercy to sinful people?
  • English Standard Version - “How long will you judge unjustly and show partiality to the wicked? Selah
  • New Living Translation - “How long will you hand down unjust decisions by favoring the wicked? Interlude
  • The Message - “Enough! You’ve corrupted justice long enough, you’ve let the wicked get away with murder. You’re here to defend the defenseless, to make sure that underdogs get a fair break; Your job is to stand up for the powerless, and prosecute all those who exploit them.”
  • Christian Standard Bible - “How long will you judge unjustly and show partiality to the wicked? Selah
  • New American Standard Bible - How long will you judge unjustly And show partiality to the wicked? Selah
  • New King James Version - How long will you judge unjustly, And show partiality to the wicked? Selah
  • Amplified Bible - How long will you judge unjustly And show partiality to the wicked? Selah.
  • American Standard Version - How long will ye judge unjustly, And respect the persons of the wicked? [Selah
  • King James Version - How long will ye judge unjustly, and accept the persons of the wicked? Selah.
  • New English Translation - He says, “How long will you make unjust legal decisions and show favoritism to the wicked? (Selah)
  • World English Bible - “How long will you judge unjustly, and show partiality to the wicked?” Selah.
  • 新標點和合本 - 說:你們審判不秉公義, 徇惡人的情面,要到幾時呢?(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們審判不秉公義, 抬舉惡人的臉面,要到幾時呢?(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們審判不秉公義, 抬舉惡人的臉面,要到幾時呢?(細拉)
  • 當代譯本 - 說:「你們不秉公行義, 偏袒惡人要到何時呢?(細拉)
  • 聖經新譯本 - “你們不按公義審判, 偏袒惡人,要到幾時呢?  (細拉)
  • 呂振中譯本 - 『你們不按公義而審判, 只徇惡人的情面, 要到幾時呢? (細拉)
  • 中文標準譯本 - 「你們施行不義的審判, 顧及惡人的情面,要到什麼時候呢?細拉
  • 現代標點和合本 - 說:「你們審判不秉公義, 徇惡人的情面,要到幾時呢?(細拉)
  • 文理和合譯本 - 曰、爾曹聽訟不公、偏袒惡人、將至何時乎、
  • 文理委辦譯本 - 謂爾曹聽訟、行私袒惡、將至何時兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹不秉公審判、反徇惡人情面、將至何時、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 目中無法紀。閹然媚強暴。泯泯復棼棼。將於何時了。
  • Nueva Versión Internacional - «¿Hasta cuándo defenderán la injusticia y favorecerán a los impíos? Selah
  • 현대인의 성경 - “너희가 언제까지 부정한 재판을 하며 언제까지 악인들을 두둔할 작정이냐?
  • Новый Русский Перевод - Боже, не молчи и не безмолвствуй! Не будь в покое, о Боже!
  • Восточный перевод - Всевышний, не молчи и не безмолвствуй! Не оставайся в бездействии, Всевышний!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, не молчи и не безмолвствуй! Не оставайся в бездействии, Аллах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, не молчи и не безмолвствуй! Не оставайся в бездействии, Всевышний!
  • La Bible du Semeur 2015 - « Ah ! jusques à quand ╵rendrez-vous des jugements iniques et prendrez-vous le parti ╵des méchants ? Pause
  • リビングバイブル - いつまでおまえたち裁判官は、 真実の証言に耳をふさぐのか。 いつまで悪党どもに便宜をはかっているのか。
  • Nova Versão Internacional - “Até quando vocês vão absolver os culpados e favorecer os ímpios? Pausa
  • Hoffnung für alle - »Wie lange noch wollt ihr das Recht verdrehen, wenn ihr eure Urteile sprecht? Wie lange noch wollt ihr Partei ergreifen für Menschen, die sich mir widersetzen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกเจ้าจะตัดสินอย่างอยุติธรรม และลำเอียงเข้าข้างคนชั่วไปนานสักเท่าใด? เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​เจ้า​จะ​ตัดสิน​อย่าง​ไร้​ความ​ยุติธรรม และ​เข้าข้าง​คน​ชั่ว​นาน​เพียง​ไร เซล่าห์
  • Xuất Ai Cập 23:6 - Trong các vụ kiện liên hệ đến người nghèo, đừng bẻ cong công lý.
  • Xuất Ai Cập 23:7 - Không được cáo gian, đừng để cho người vô tội chịu án tử hình, vì Ta không dung tha việc gian ác đâu.
  • Gióp 34:19 - Huống chi Chúa không nể vì vua chúa, hoặc quan tâm đến người giàu hơn người nghèo. Vì tất cả đều do Ngài tạo dựng.
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Lê-vi Ký 19:15 - Không được bất công trong việc xét xử, không được phân biệt người giàu người nghèo, nhưng phải phân xử công minh.
  • 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Thi Thiên 58:1 - Các giới cầm quyền cũng nói chuyện công lý sao? Các ông có xét xử chính trực chăng?
  • Thi Thiên 58:2 - Không! Lòng các ông chỉ tính chuyện bất công. Còn tay cân nhắc hành động bạo tàn trong xứ.
  • Châm Ngôn 18:5 - Vị nể người ác là điều chẳng phải, khước từ công lý với người vô tội là đại bất công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:17 - Không được thiên vị sang hèn, không nể người quyền quý; phải công bằng xét lý lẽ đôi bên, vì việc xét xử vốn là việc của Đức Chúa Trời. Tôi cũng dặn họ nếu thấy vụ nào khó xử, cứ mang đến cho tôi, tôi sẽ giải quyết.
圣经
资源
计划
奉献