Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
82:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
  • 新标点和合本 - 神站在有权力者的会中, 在诸神中行审判,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝站立在神圣的会中, 在诸神中施行审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神站立在神圣的会中, 在诸神中施行审判。
  • 当代译本 - 上帝站在天庭的会中, 向众神明宣布祂的判决,
  • 圣经新译本 -  神站在大能者的会中, 在众神之中施行审判,说:(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 在神 的集会里, 神站在众神明当中施行审判:
  • 现代标点和合本 - 神站在有权力者的会中, 在诸神中行审判,
  • 和合本(拼音版) - 上帝站在有权力者的会中, 在诸神中行审判,
  • New International Version - God presides in the great assembly; he renders judgment among the “gods”:
  • New International Reader's Version - God takes his place at the head of a large gathering of leaders. He announces his decisions among them.
  • English Standard Version - God has taken his place in the divine council; in the midst of the gods he holds judgment:
  • New Living Translation - God presides over heaven’s court; he pronounces judgment on the heavenly beings:
  • The Message - God calls the judges into his courtroom, he puts all the judges in the dock.
  • Christian Standard Bible - God stands in the divine assembly; he pronounces judgment among the gods:
  • New American Standard Bible - God takes His position in His assembly; He judges in the midst of the gods.
  • New King James Version - God stands in the congregation of the mighty; He judges among the gods.
  • Amplified Bible - God stands in the divine assembly; He judges among the gods (divine beings).
  • American Standard Version - God standeth in the congregation of God; He judgeth among the gods.
  • King James Version - God standeth in the congregation of the mighty; he judgeth among the gods.
  • New English Translation - God stands in the assembly of El; in the midst of the gods he renders judgment.
  • World English Bible - God presides in the great assembly. He judges among the gods.
  • 新標點和合本 - 神站在有權力者的會中, 在諸神中行審判,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝站立在神聖的會中, 在諸神中施行審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神站立在神聖的會中, 在諸神中施行審判。
  • 當代譯本 - 上帝站在天庭的會中, 向眾神明宣佈祂的判決,
  • 聖經新譯本 -  神站在大能者的會中, 在眾神之中施行審判,說:(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 上帝站立在神的會中, 在諸神中行審判,說:
  • 中文標準譯本 - 在神 的集會裡, 神站在眾神明當中施行審判:
  • 現代標點和合本 - 神站在有權力者的會中, 在諸神中行審判,
  • 文理和合譯本 - 上帝立於上帝會中、行鞫於諸神兮、
  • 文理委辦譯本 - 有位之人和會、士師咸集、上帝在中、辨折是非兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主立於有權勢人之會中、在眾神中施行審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主在聖會中。審判諸神道。汝等行訊鞫。是非皆顚倒。
  • Nueva Versión Internacional - Dios preside el consejo celestial; entre los dioses dicta sentencia:
  • 현대인의 성경 - 하나님이 하늘의 법정을 베풀고 재판관들을 심판하신다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь. Псалом Асафа.
  • Восточный перевод - Песнопение Асафа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнопение Асафа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнопение Ософа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume d’Asaph . Dieu se tient ╵au conseil divin, au milieu des « dieux  », ╵il rend la justice :
  • リビングバイブル - 神は、天の法廷を開いて、 裁判官たちに判決をお授けになります。
  • Nova Versão Internacional - É Deus quem preside a assembleia divina; no meio dos deuses, ele é o juiz.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Gott steht auf inmitten der Götter , in ihrer Versammlung erhebt er Anklage:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเป็นประธานในการประชุมใหญ่ พระองค์ทรงประกาศคำตัดสินท่ามกลาง “เทพเจ้าทั้งหลาย” ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ยืน​อยู่​ใน​ที่​ประชุม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ตัดสิน​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​เทพเจ้า
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
  • Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
  • Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
  • 新标点和合本 - 神站在有权力者的会中, 在诸神中行审判,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝站立在神圣的会中, 在诸神中施行审判。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神站立在神圣的会中, 在诸神中施行审判。
  • 当代译本 - 上帝站在天庭的会中, 向众神明宣布祂的判决,
  • 圣经新译本 -  神站在大能者的会中, 在众神之中施行审判,说:(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 在神 的集会里, 神站在众神明当中施行审判:
  • 现代标点和合本 - 神站在有权力者的会中, 在诸神中行审判,
  • 和合本(拼音版) - 上帝站在有权力者的会中, 在诸神中行审判,
  • New International Version - God presides in the great assembly; he renders judgment among the “gods”:
  • New International Reader's Version - God takes his place at the head of a large gathering of leaders. He announces his decisions among them.
  • English Standard Version - God has taken his place in the divine council; in the midst of the gods he holds judgment:
  • New Living Translation - God presides over heaven’s court; he pronounces judgment on the heavenly beings:
  • The Message - God calls the judges into his courtroom, he puts all the judges in the dock.
  • Christian Standard Bible - God stands in the divine assembly; he pronounces judgment among the gods:
  • New American Standard Bible - God takes His position in His assembly; He judges in the midst of the gods.
  • New King James Version - God stands in the congregation of the mighty; He judges among the gods.
  • Amplified Bible - God stands in the divine assembly; He judges among the gods (divine beings).
  • American Standard Version - God standeth in the congregation of God; He judgeth among the gods.
  • King James Version - God standeth in the congregation of the mighty; he judgeth among the gods.
  • New English Translation - God stands in the assembly of El; in the midst of the gods he renders judgment.
  • World English Bible - God presides in the great assembly. He judges among the gods.
  • 新標點和合本 - 神站在有權力者的會中, 在諸神中行審判,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝站立在神聖的會中, 在諸神中施行審判。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神站立在神聖的會中, 在諸神中施行審判。
  • 當代譯本 - 上帝站在天庭的會中, 向眾神明宣佈祂的判決,
  • 聖經新譯本 -  神站在大能者的會中, 在眾神之中施行審判,說:(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 上帝站立在神的會中, 在諸神中行審判,說:
  • 中文標準譯本 - 在神 的集會裡, 神站在眾神明當中施行審判:
  • 現代標點和合本 - 神站在有權力者的會中, 在諸神中行審判,
  • 文理和合譯本 - 上帝立於上帝會中、行鞫於諸神兮、
  • 文理委辦譯本 - 有位之人和會、士師咸集、上帝在中、辨折是非兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主立於有權勢人之會中、在眾神中施行審判、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主在聖會中。審判諸神道。汝等行訊鞫。是非皆顚倒。
  • Nueva Versión Internacional - Dios preside el consejo celestial; entre los dioses dicta sentencia:
  • 현대인의 성경 - 하나님이 하늘의 법정을 베풀고 재판관들을 심판하신다.
  • Новый Русский Перевод - Песнь. Псалом Асафа.
  • Восточный перевод - Песнопение Асафа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Песнопение Асафа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Песнопение Ософа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Psaume d’Asaph . Dieu se tient ╵au conseil divin, au milieu des « dieux  », ╵il rend la justice :
  • リビングバイブル - 神は、天の法廷を開いて、 裁判官たちに判決をお授けになります。
  • Nova Versão Internacional - É Deus quem preside a assembleia divina; no meio dos deuses, ele é o juiz.
  • Hoffnung für alle - Ein Lied von Asaf. Gott steht auf inmitten der Götter , in ihrer Versammlung erhebt er Anklage:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงเป็นประธานในการประชุมใหญ่ พระองค์ทรงประกาศคำตัดสินท่ามกลาง “เทพเจ้าทั้งหลาย” ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ยืน​อยู่​ใน​ที่​ประชุม​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​ตัดสิน​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​เทพเจ้า
  • Xuất Ai Cập 18:21 - Nhưng con nên chọn những người có khả năng, kính sợ Đức Chúa Trời, chân thật, ghét hối lộ; rồi bổ nhiệm họ vào các cấp lãnh đạo, trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi và hàng mười người.
  • Xuất Ai Cập 21:6 - Người chủ sẽ đem người nô lệ đến trước Đức Chúa Trời. Sau đó trình người ấy trước mặt các thẩm phán, rồi dùng dùi xỏ tai người ấy. Người ấy sẽ làm nô lệ trọn đời.
  • Xuất Ai Cập 22:28 - Đừng nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời, cũng đừng rủa sả các nhà lãnh đạo dân chúng.
  • Truyền Đạo 5:8 - Đừng ngạc nhiên nếu con thấy cảnh người nghèo bị áp bức và công lý bị chà đạp trong xứ. Vì mỗi công chức đều phục vụ người cao cấp hơn mình, cấp này lại phục vụ cấp khác cao hơn nữa.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
  • Thi Thiên 82:6 - Ta xác nhận: ‘Các ngươi là thần; Tất cả đều là con trai của Đấng Chí Cao.’
  • Thi Thiên 82:7 - Nhưng các ngươi sẽ chết như người phàm, và ngã xuống như những người cầm quyền khác.”
  • 2 Sử Ký 19:6 - và bảo họ: “Hãy suy nghĩ cẩn thận trước khi phán xét. Hãy nhớ rằng ngươi xét xử không phải để làm thỏa lòng người mà là để làm vui lòng Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ ở với các ngươi trong khi xét xử.
  • 2 Sử Ký 19:7 - Vậy, các ngươi hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, và phân xử liêm minh, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta không dung túng bất công, thiên vị, hay nhận hối lộ!”
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
圣经
资源
计划
奉献