逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
- 新标点和合本 - 神啊,求你使我们回转(“回转”或作“复兴”), 使你的脸发光,我们便要得救!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你使我们回转 , 使你的脸发光,我们就会得救!
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你使我们回转 , 使你的脸发光,我们就会得救!
- 当代译本 - 上帝啊,求你复兴我们, 用你脸上的荣光照耀我们, 使我们得救。
- 圣经新译本 - 神啊,求你使我们复兴! 愿你的脸光照 我们,我们就可以得救。
- 中文标准译本 - 神哪,求你使我们回转; 使你的脸发出亮光,我们就得拯救!
- 现代标点和合本 - 神啊,求你使我们回转 ; 使你的脸发光,我们便要得救!
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你使我们回转 , 使你的脸发光,我们便要得救。
- New International Version - Restore us, O God; make your face shine on us, that we may be saved.
- New International Reader's Version - God, make us new again. May you be pleased with us. Then we will be saved.
- English Standard Version - Restore us, O God; let your face shine, that we may be saved!
- New Living Translation - Turn us again to yourself, O God. Make your face shine down upon us. Only then will we be saved.
- The Message - God, come back! Smile your blessing smile: That will be our salvation.
- Christian Standard Bible - Restore us, God; make your face shine on us, so that we may be saved.
- New American Standard Bible - God, restore us And make Your face shine upon us, and we will be saved.
- New King James Version - Restore us, O God; Cause Your face to shine, And we shall be saved!
- Amplified Bible - Restore us, O God; Cause Your face to shine on us [with favor and approval], and we will be saved.
- American Standard Version - Turn us again, O God; And cause thy face to shine, and we shall be saved.
- King James Version - Turn us again, O God, and cause thy face to shine; and we shall be saved.
- New English Translation - O God, restore us! Smile on us! Then we will be delivered!
- World English Bible - Turn us again, God. Cause your face to shine, and we will be saved.
- 新標點和合本 - 神啊,求你使我們回轉(或譯:復興), 使你的臉發光,我們便要得救!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你使我們回轉 , 使你的臉發光,我們就會得救!
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你使我們回轉 , 使你的臉發光,我們就會得救!
- 當代譯本 - 上帝啊,求你復興我們, 用你臉上的榮光照耀我們, 使我們得救。
- 聖經新譯本 - 神啊,求你使我們復興! 願你的臉光照 我們,我們就可以得救。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,使我們復興哦! 讓你的聖容發光,使我們得救哦!
- 中文標準譯本 - 神哪,求你使我們回轉; 使你的臉發出亮光,我們就得拯救!
- 現代標點和合本 - 神啊,求你使我們回轉 ; 使你的臉發光,我們便要得救!
- 文理和合譯本 - 上帝歟、使我回轉、顯爾容光、我則獲救兮、○
- 文理委辦譯本 - 上帝兮、俾余振興、色相之光華、於我而普照、則余獲救兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主使我復興、照以主面之光輝、致我得救、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庶幾我 法蓮 。 馬拿 便雅明 。瞻仰爾靈蹟。沾漑爾救恩。
- Nueva Versión Internacional - Restáuranos, oh Dios; haz resplandecer tu rostro sobre nosotros, y sálvanos.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 우리를 다시 회복시켜 주시고 우리에게 자비를 베푸셔서 우리가 구원을 얻게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Пусть грянет музыка! Ударьте в бубны и троньте струны сладкозвучной арфы и лиры.
- Восточный перевод - Пусть грянет музыка! Ударьте в бубны и троньте струны сладкозвучной арфы и лиры.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть грянет музыка! Ударьте в бубны и троньте струны сладкозвучной арфы и лиры.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть грянет музыка! Ударьте в бубны и троньте струны сладкозвучной арфы и лиры.
- La Bible du Semeur 2015 - aux regards d’Ephraïm, ╵de Benjamin, ╵de Manassé ! ╵Déploie ta force ! Viens nous sauver !
- リビングバイブル - ああ神よ、おそばに戻らせていただきたいのです。 喜びと愛のまなざしを注いでください。 そうでなければ、私たちは救われることがありません。
- Nova Versão Internacional - Restaura-nos, ó Deus! Faze resplandecer sobre nós o teu rosto, para que sejamos salvos.
- Hoffnung für alle - Zeige deine Macht den Stämmen Ephraim, Benjamin und Manasse! Komm und hilf uns doch!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงให้ข้าพระองค์ทั้งหลายคืนสู่สภาพดี ขอพระพักตร์ของพระองค์ทอแสงเหนือข้าพระองค์ทั้งหลาย เพื่อข้าพระองค์ทั้งหลายจะได้รับการช่วยให้รอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า ให้พวกเราคืนสู่สภาพเดิม โปรดหันหน้ามาทางเราด้วยแสงอันรุ่งโรจน์ของพระองค์เถิด พวกเราจะได้รอดพ้น
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
- Thi Thiên 119:135 - Xin chiếu sáng mặt Ngài trên con; và giúp con học đòi nguyên tắc Chúa.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
- Thi Thiên 80:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
- Thi Thiên 80:7 - Lạy Đức Chúa Trời Vạn Quân, xin phục hưng dân Chúa. Xin Thiên nhan chói sáng trên chúng con. Chỉ khi ấy chúng con mới được cứu.
- Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
- Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
- Thi Thiên 85:4 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng con, xin phục hưng chúng con. Xin xóa bỏ các bất mãn đối với chúng con.
- Ai Ca 5:21 - Xin phục hồi chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, và đem chúng con trở về với Ngài! Xin đem chúng con trở lại những ngày vinh quang, vui mừng thuở trước!