Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
80:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • 新标点和合本 - 它发出枝子,长到大海, 发出蔓子,延到大河。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它长出枝子,直到大海, 伸展嫩枝,延到大河。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它长出枝子,直到大海, 伸展嫩枝,延到大河。
  • 当代译本 - 它的枝条延伸到地中海, 嫩枝伸展到幼发拉底河。
  • 圣经新译本 - 它的枝条伸展,直到大海; 它的幼苗,直到大河。
  • 中文标准译本 - 它伸出枝叶直到海洋, 它的嫩枝直到大河 。
  • 现代标点和合本 - 它发出枝子长到大海, 发出蔓子延到大河。
  • 和合本(拼音版) - 它发出枝子,长到大海; 发出蔓子,延到大河。
  • New International Version - Its branches reached as far as the Sea, its shoots as far as the River.
  • New International Reader's Version - Your vine sent its branches out all the way to the Mediterranean Sea. They reached as far as the Euphrates River.
  • English Standard Version - It sent out its branches to the sea and its shoots to the River.
  • New Living Translation - We spread our branches west to the Mediterranean Sea; our shoots spread east to the Euphrates River.
  • Christian Standard Bible - It sent out sprouts toward the Sea and shoots toward the River.
  • New American Standard Bible - It was sending out its branches to the sea And its shoots to the Euphrates River.
  • New King James Version - She sent out her boughs to the Sea, And her branches to the River.
  • Amplified Bible - Israel sent out its branches to the [Mediterranean] Sea, And its branches to the [Euphrates] River.
  • American Standard Version - It sent out its branches unto the sea, And its shoots unto the River.
  • King James Version - She sent out her boughs unto the sea, and her branches unto the river.
  • New English Translation - Its branches reached the Mediterranean Sea, and its shoots the Euphrates River.
  • World English Bible - It sent out its branches to the sea, its shoots to the River.
  • 新標點和合本 - 它發出枝子,長到大海, 發出蔓子,延到大河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它長出枝子,直到大海, 伸展嫩枝,延到大河。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它長出枝子,直到大海, 伸展嫩枝,延到大河。
  • 當代譯本 - 它的枝條延伸到地中海, 嫩枝伸展到幼發拉底河。
  • 聖經新譯本 - 它的枝條伸展,直到大海; 它的幼苗,直到大河。
  • 呂振中譯本 - 它發出枝子到大海, 伸出 幼枝到大河。
  • 中文標準譯本 - 它伸出枝葉直到海洋, 它的嫩枝直到大河 。
  • 現代標點和合本 - 它發出枝子長到大海, 發出蔓子延到大河。
  • 文理和合譯本 - 枝延及海、條至大河兮、
  • 文理委辦譯本 - 其枝至於滄海、其幹近於大河兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 枝長至海濱、蔓延及河畔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 山嶽被其蔭。翠柯如靈柏。
  • Nueva Versión Internacional - Sus ramas se extendieron hasta el Mediterráneo y sus renuevos hasta el Éufrates.
  • 현대인의 성경 - 지중해와 유프라테스강까지 뻗었는데
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь, твой Бог, Тот, Кто вывел тебя из земли египетской. Открой свои уста, и Я наполню их.
  • Восточный перевод - Я – Вечный, твой Бог, Тот, Кто вывел тебя из земли египетской. Открой свои уста, и Я наполню их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, твой Бог, Тот, Кто вывел тебя из земли египетской. Открой свои уста, и Я наполню их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, твой Бог, Тот, Кто вывел тебя из земли египетской. Открой свои уста, и Я наполню их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son ombre couvrait les montagnes, ses sarments ressemblaient ╵aux plus grands cèdres.
  • リビングバイブル - 地中海からユーフラテス川に至る全土を 埋め尽くしました。
  • Nova Versão Internacional - Seus ramos se estenderam até o Mar e os seus brotos até o Rio .
  • Hoffnung für alle - Mit seinem Schatten bedeckte er das Gebirge, er wuchs höher als die gewaltigsten Zedern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่สาขาไปจดทะเล ชูแขนงไปถึงแม่น้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิ่ง​ของ​มัน​ยื่น​ไป​ไกล​ถึง​ทะเล และ​ราก​ก็​ยื่น​ไป​ถึง​แม่น้ำ
交叉引用
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cành nó vươn ra đến phía tây của biển, chồi nó lan rộng tận phía đông của sông.
  • 新标点和合本 - 它发出枝子,长到大海, 发出蔓子,延到大河。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它长出枝子,直到大海, 伸展嫩枝,延到大河。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它长出枝子,直到大海, 伸展嫩枝,延到大河。
  • 当代译本 - 它的枝条延伸到地中海, 嫩枝伸展到幼发拉底河。
  • 圣经新译本 - 它的枝条伸展,直到大海; 它的幼苗,直到大河。
  • 中文标准译本 - 它伸出枝叶直到海洋, 它的嫩枝直到大河 。
  • 现代标点和合本 - 它发出枝子长到大海, 发出蔓子延到大河。
  • 和合本(拼音版) - 它发出枝子,长到大海; 发出蔓子,延到大河。
  • New International Version - Its branches reached as far as the Sea, its shoots as far as the River.
  • New International Reader's Version - Your vine sent its branches out all the way to the Mediterranean Sea. They reached as far as the Euphrates River.
  • English Standard Version - It sent out its branches to the sea and its shoots to the River.
  • New Living Translation - We spread our branches west to the Mediterranean Sea; our shoots spread east to the Euphrates River.
  • Christian Standard Bible - It sent out sprouts toward the Sea and shoots toward the River.
  • New American Standard Bible - It was sending out its branches to the sea And its shoots to the Euphrates River.
  • New King James Version - She sent out her boughs to the Sea, And her branches to the River.
  • Amplified Bible - Israel sent out its branches to the [Mediterranean] Sea, And its branches to the [Euphrates] River.
  • American Standard Version - It sent out its branches unto the sea, And its shoots unto the River.
  • King James Version - She sent out her boughs unto the sea, and her branches unto the river.
  • New English Translation - Its branches reached the Mediterranean Sea, and its shoots the Euphrates River.
  • World English Bible - It sent out its branches to the sea, its shoots to the River.
  • 新標點和合本 - 它發出枝子,長到大海, 發出蔓子,延到大河。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 它長出枝子,直到大海, 伸展嫩枝,延到大河。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 它長出枝子,直到大海, 伸展嫩枝,延到大河。
  • 當代譯本 - 它的枝條延伸到地中海, 嫩枝伸展到幼發拉底河。
  • 聖經新譯本 - 它的枝條伸展,直到大海; 它的幼苗,直到大河。
  • 呂振中譯本 - 它發出枝子到大海, 伸出 幼枝到大河。
  • 中文標準譯本 - 它伸出枝葉直到海洋, 它的嫩枝直到大河 。
  • 現代標點和合本 - 它發出枝子長到大海, 發出蔓子延到大河。
  • 文理和合譯本 - 枝延及海、條至大河兮、
  • 文理委辦譯本 - 其枝至於滄海、其幹近於大河兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 枝長至海濱、蔓延及河畔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 山嶽被其蔭。翠柯如靈柏。
  • Nueva Versión Internacional - Sus ramas se extendieron hasta el Mediterráneo y sus renuevos hasta el Éufrates.
  • 현대인의 성경 - 지중해와 유프라테스강까지 뻗었는데
  • Новый Русский Перевод - Я – Господь, твой Бог, Тот, Кто вывел тебя из земли египетской. Открой свои уста, и Я наполню их.
  • Восточный перевод - Я – Вечный, твой Бог, Тот, Кто вывел тебя из земли египетской. Открой свои уста, и Я наполню их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, твой Бог, Тот, Кто вывел тебя из земли египетской. Открой свои уста, и Я наполню их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, твой Бог, Тот, Кто вывел тебя из земли египетской. Открой свои уста, и Я наполню их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son ombre couvrait les montagnes, ses sarments ressemblaient ╵aux plus grands cèdres.
  • リビングバイブル - 地中海からユーフラテス川に至る全土を 埋め尽くしました。
  • Nova Versão Internacional - Seus ramos se estenderam até o Mar e os seus brotos até o Rio .
  • Hoffnung für alle - Mit seinem Schatten bedeckte er das Gebirge, er wuchs höher als die gewaltigsten Zedern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่สาขาไปจดทะเล ชูแขนงไปถึงแม่น้ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิ่ง​ของ​มัน​ยื่น​ไป​ไกล​ถึง​ทะเล และ​ราก​ก็​ยื่น​ไป​ถึง​แม่น้ำ
  • 1 Các Vua 4:24 - Lãnh thổ của Sa-lô-môn lan rộng đến tận phía tây Ơ-phơ-rát, từ Típ-sắc tới Ga-xa; vì vua giữ hòa khí với các nước lân bang,
  • 1 Sử Ký 18:3 - Đa-vít còn đánh bại Ha-đa-đê-xe, vua Xô-ba, cho đến tận Ha-mát, khi Ha-đa-đê-xe đang lo khôi phục quyền hành ở miền Ơ-phơ-rát.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
圣经
资源
计划
奉献