Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • 新标点和合本 - 因为,他在雅各中立法度, 在以色列中设律法; 是他吩咐我们祖宗要传给子孙的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在雅各中立法度, 在以色列中设律法; 他吩咐我们的祖宗要传给子孙,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在雅各中立法度, 在以色列中设律法; 他吩咐我们的祖宗要传给子孙,
  • 当代译本 - 因为祂为雅各制定法度, 为以色列设立律法, 又吩咐我们的祖先把这些律法传给儿女,
  • 圣经新译本 - 他在雅各设立法度, 在 以色列中制订律法, 就是他吩咐我们的列祖, 去教训他们的子孙的,
  • 中文标准译本 - 他在雅各中立下法度, 在以色列中设立律法, 就是他吩咐我们的祖先教导子孙的,
  • 现代标点和合本 - 因为他在雅各中立法度, 在以色列中设律法, 是他吩咐我们祖宗要传给子孙的,
  • 和合本(拼音版) - 因为,他在雅各中立法度, 在以色列中设律法, 是他吩咐我们祖宗要传给子孙的,
  • New International Version - He decreed statutes for Jacob and established the law in Israel, which he commanded our ancestors to teach their children,
  • New International Reader's Version - He gave laws to the people of Jacob. He gave Israel their law. He commanded our people who lived before us to teach his laws to their children.
  • English Standard Version - He established a testimony in Jacob and appointed a law in Israel, which he commanded our fathers to teach to their children,
  • New Living Translation - For he issued his laws to Jacob; he gave his instructions to Israel. He commanded our ancestors to teach them to their children,
  • The Message - He planted a witness in Jacob, set his Word firmly in Israel, Then commanded our parents to teach it to their children So the next generation would know, and all the generations to come— Know the truth and tell the stories so their children can trust in God, Never forget the works of God but keep his commands to the letter. Heaven forbid they should be like their parents, bullheaded and bad, A fickle and faithless bunch who never stayed true to God.
  • Christian Standard Bible - He established a testimony in Jacob and set up a law in Israel, which he commanded our ancestors to teach to their children
  • New American Standard Bible - For He established a testimony in Jacob, And appointed a law in Israel, Which He commanded our fathers That they were to teach them to their children,
  • New King James Version - For He established a testimony in Jacob, And appointed a law in Israel, Which He commanded our fathers, That they should make them known to their children;
  • Amplified Bible - For He established a testimony (a specific precept) in Jacob And appointed a law in Israel, Which He commanded our fathers That they should teach to their children [the great facts of God’s transactions with Israel],
  • American Standard Version - For he established a testimony in Jacob, And appointed a law in Israel, Which he commanded our fathers, That they should make them known to their children;
  • King James Version - For he established a testimony in Jacob, and appointed a law in Israel, which he commanded our fathers, that they should make them known to their children:
  • New English Translation - He established a rule in Jacob; he set up a law in Israel. He commanded our ancestors to make his deeds known to their descendants,
  • World English Bible - For he established a covenant in Jacob, and appointed a teaching in Israel, which he commanded our fathers, that they should make them known to their children;
  • 新標點和合本 - 因為,他在雅各中立法度, 在以色列中設律法; 是他吩咐我們祖宗要傳給子孫的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在雅各中立法度, 在以色列中設律法; 他吩咐我們的祖宗要傳給子孫,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在雅各中立法度, 在以色列中設律法; 他吩咐我們的祖宗要傳給子孫,
  • 當代譯本 - 因為祂為雅各制定法度, 為以色列設立律法, 又吩咐我們的祖先把這些律法傳給兒女,
  • 聖經新譯本 - 他在雅各設立法度, 在 以色列中制訂律法, 就是他吩咐我們的列祖, 去教訓他們的子孫的,
  • 呂振中譯本 - 他在 雅各 中立了法度 , 在 以色列 中設了律法, 是他吩咐我們祖宗、 要教訓他們子孫,
  • 中文標準譯本 - 他在雅各中立下法度, 在以色列中設立律法, 就是他吩咐我們的祖先教導子孫的,
  • 現代標點和合本 - 因為他在雅各中立法度, 在以色列中設律法, 是他吩咐我們祖宗要傳給子孫的,
  • 文理和合譯本 - 彼定律於雅各、立法於以色列、命我列祖示於子孫兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼遺訓於雅各家、立法於以色列族中、使列祖告諸子孫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主立法於 雅各 、定律於 以色列 、命我列祖傳示子孫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主保吾族。法度以定。叮嚀歷祖。守之惟謹。
  • Nueva Versión Internacional - Él promulgó un decreto para Jacob, dictó una ley para Israel; ordenó a nuestros antepasados enseñarlos a sus descendientes,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘에게 율법을 주시고 우리 조상들에게 명령하셔서 그것을 그 자녀들에게 가르치도록 하셨으며
  • Новый Русский Перевод - Как долго, Господи, Твой гнев будет длиться – бесконечно? Как долго Твоя ревность будет пылать, как огонь?
  • Восточный перевод - Как долго, Вечный, Твой гнев будет длиться – бесконечно? Как долго Твоя ревность будет пылать, как огонь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как долго, Вечный, Твой гнев будет длиться – бесконечно? Как долго Твоя ревность будет пылать, как огонь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как долго, Вечный, Твой гнев будет длиться – бесконечно? Как долго Твоя ревность будет пылать, как огонь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a fixé une règle en Jacob, établi une loi en Israël, et il a ordonné à nos ancêtres ╵d’enseigner tout cela à leurs enfants,
  • リビングバイブル - 主はおきてをまずイスラエルに授け、 私たちの先祖に、それを子孫にまでも伝えよと お命じになりました。
  • Nova Versão Internacional - Ele decretou estatutos para Jacó, e em Israel estabeleceu a lei, e ordenou aos nossos antepassados que a ensinassem aos seus filhos,
  • Hoffnung für alle - Er gab Israel sein Gesetz, den Nachkommen von Jakob gab er seine Gebote. Unseren Vorfahren befahl er, sie ihren Kindern bekannt zu machen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงวางกฎเกณฑ์สำหรับยาโคบ และตั้งบทบัญญัติในอิสราเอล ซึ่งทรงบัญชาบรรพบุรุษของเรา ให้สอนลูกหลานของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มอบ​คำ​สั่ง​แก่​ผู้​สืบ​ตระกูล​ของ​ยาโคบ และ​ตั้ง​กฎ​บัญญัติ​ใน​อิสราเอล และ​พระ​องค์​สั่ง​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ให้​สอน พวก​ลูกๆ ของ​เขา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Thi Thiên 119:152 - Từ xa xưa, con biết qua chứng ước Chúa, rằng luật pháp Ngài lập vững muôn đời. 20
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Thi Thiên 81:5 - Một luật pháp Ngài lập với Giô-sép, khi Chúa ra tay chống Ai Cập, giải cứu chúng ta. Tôi nghe một thứ tiếng tôi không biết:
  • Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • 新标点和合本 - 因为,他在雅各中立法度, 在以色列中设律法; 是他吩咐我们祖宗要传给子孙的,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在雅各中立法度, 在以色列中设律法; 他吩咐我们的祖宗要传给子孙,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在雅各中立法度, 在以色列中设律法; 他吩咐我们的祖宗要传给子孙,
  • 当代译本 - 因为祂为雅各制定法度, 为以色列设立律法, 又吩咐我们的祖先把这些律法传给儿女,
  • 圣经新译本 - 他在雅各设立法度, 在 以色列中制订律法, 就是他吩咐我们的列祖, 去教训他们的子孙的,
  • 中文标准译本 - 他在雅各中立下法度, 在以色列中设立律法, 就是他吩咐我们的祖先教导子孙的,
  • 现代标点和合本 - 因为他在雅各中立法度, 在以色列中设律法, 是他吩咐我们祖宗要传给子孙的,
  • 和合本(拼音版) - 因为,他在雅各中立法度, 在以色列中设律法, 是他吩咐我们祖宗要传给子孙的,
  • New International Version - He decreed statutes for Jacob and established the law in Israel, which he commanded our ancestors to teach their children,
  • New International Reader's Version - He gave laws to the people of Jacob. He gave Israel their law. He commanded our people who lived before us to teach his laws to their children.
  • English Standard Version - He established a testimony in Jacob and appointed a law in Israel, which he commanded our fathers to teach to their children,
  • New Living Translation - For he issued his laws to Jacob; he gave his instructions to Israel. He commanded our ancestors to teach them to their children,
  • The Message - He planted a witness in Jacob, set his Word firmly in Israel, Then commanded our parents to teach it to their children So the next generation would know, and all the generations to come— Know the truth and tell the stories so their children can trust in God, Never forget the works of God but keep his commands to the letter. Heaven forbid they should be like their parents, bullheaded and bad, A fickle and faithless bunch who never stayed true to God.
  • Christian Standard Bible - He established a testimony in Jacob and set up a law in Israel, which he commanded our ancestors to teach to their children
  • New American Standard Bible - For He established a testimony in Jacob, And appointed a law in Israel, Which He commanded our fathers That they were to teach them to their children,
  • New King James Version - For He established a testimony in Jacob, And appointed a law in Israel, Which He commanded our fathers, That they should make them known to their children;
  • Amplified Bible - For He established a testimony (a specific precept) in Jacob And appointed a law in Israel, Which He commanded our fathers That they should teach to their children [the great facts of God’s transactions with Israel],
  • American Standard Version - For he established a testimony in Jacob, And appointed a law in Israel, Which he commanded our fathers, That they should make them known to their children;
  • King James Version - For he established a testimony in Jacob, and appointed a law in Israel, which he commanded our fathers, that they should make them known to their children:
  • New English Translation - He established a rule in Jacob; he set up a law in Israel. He commanded our ancestors to make his deeds known to their descendants,
  • World English Bible - For he established a covenant in Jacob, and appointed a teaching in Israel, which he commanded our fathers, that they should make them known to their children;
  • 新標點和合本 - 因為,他在雅各中立法度, 在以色列中設律法; 是他吩咐我們祖宗要傳給子孫的,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在雅各中立法度, 在以色列中設律法; 他吩咐我們的祖宗要傳給子孫,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在雅各中立法度, 在以色列中設律法; 他吩咐我們的祖宗要傳給子孫,
  • 當代譯本 - 因為祂為雅各制定法度, 為以色列設立律法, 又吩咐我們的祖先把這些律法傳給兒女,
  • 聖經新譯本 - 他在雅各設立法度, 在 以色列中制訂律法, 就是他吩咐我們的列祖, 去教訓他們的子孫的,
  • 呂振中譯本 - 他在 雅各 中立了法度 , 在 以色列 中設了律法, 是他吩咐我們祖宗、 要教訓他們子孫,
  • 中文標準譯本 - 他在雅各中立下法度, 在以色列中設立律法, 就是他吩咐我們的祖先教導子孫的,
  • 現代標點和合本 - 因為他在雅各中立法度, 在以色列中設律法, 是他吩咐我們祖宗要傳給子孫的,
  • 文理和合譯本 - 彼定律於雅各、立法於以色列、命我列祖示於子孫兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼遺訓於雅各家、立法於以色列族中、使列祖告諸子孫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主立法於 雅各 、定律於 以色列 、命我列祖傳示子孫、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主保吾族。法度以定。叮嚀歷祖。守之惟謹。
  • Nueva Versión Internacional - Él promulgó un decreto para Jacob, dictó una ley para Israel; ordenó a nuestros antepasados enseñarlos a sus descendientes,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘에게 율법을 주시고 우리 조상들에게 명령하셔서 그것을 그 자녀들에게 가르치도록 하셨으며
  • Новый Русский Перевод - Как долго, Господи, Твой гнев будет длиться – бесконечно? Как долго Твоя ревность будет пылать, как огонь?
  • Восточный перевод - Как долго, Вечный, Твой гнев будет длиться – бесконечно? Как долго Твоя ревность будет пылать, как огонь?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как долго, Вечный, Твой гнев будет длиться – бесконечно? Как долго Твоя ревность будет пылать, как огонь?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как долго, Вечный, Твой гнев будет длиться – бесконечно? Как долго Твоя ревность будет пылать, как огонь?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a fixé une règle en Jacob, établi une loi en Israël, et il a ordonné à nos ancêtres ╵d’enseigner tout cela à leurs enfants,
  • リビングバイブル - 主はおきてをまずイスラエルに授け、 私たちの先祖に、それを子孫にまでも伝えよと お命じになりました。
  • Nova Versão Internacional - Ele decretou estatutos para Jacó, e em Israel estabeleceu a lei, e ordenou aos nossos antepassados que a ensinassem aos seus filhos,
  • Hoffnung für alle - Er gab Israel sein Gesetz, den Nachkommen von Jakob gab er seine Gebote. Unseren Vorfahren befahl er, sie ihren Kindern bekannt zu machen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงวางกฎเกณฑ์สำหรับยาโคบ และตั้งบทบัญญัติในอิสราเอล ซึ่งทรงบัญชาบรรพบุรุษของเรา ให้สอนลูกหลานของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​มอบ​คำ​สั่ง​แก่​ผู้​สืบ​ตระกูล​ของ​ยาโคบ และ​ตั้ง​กฎ​บัญญัติ​ใน​อิสราเอล และ​พระ​องค์​สั่ง​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ให้​สอน พวก​ลูกๆ ของ​เขา
  • Xuất Ai Cập 40:20 - Môi-se để các bảng “Chứng Cớ” vào Hòm Giao Ước, xỏ đòn khiêng, và đặt nắp chuộc tội lên trên Hòm.
  • 1 Giăng 5:9 - Nếu đã tin lời chứng của loài người, chúng ta càng phải tin lời chứng của Đức Chúa Trời: Ngài tuyên bố Chúa Cứu Thế là Con Ngài.
  • 1 Giăng 5:10 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều biết lời chứng của Đức Chúa Trời là chân thật. Không tin Con Đức Chúa Trời cũng như bảo Đức Chúa Trời nói dối, vì cho lời Đức Chúa Trời phán về Con Ngài không đúng sự thật.
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Xuất Ai Cập 25:16 - Con sẽ cất trong Hòm các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Thi Thiên 119:152 - Từ xa xưa, con biết qua chứng ước Chúa, rằng luật pháp Ngài lập vững muôn đời. 20
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Xuất Ai Cập 40:3 - Con sẽ đặt Hòm Giao Ước trong đền, rồi dùng bức màn ngăn nơi để Hòm lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Y-sai 8:20 - Hãy theo kinh luật và lời dạy của Đức Chúa Trời! Ai phủ nhận lời Ngài là người hoàn toàn chìm trong bóng tối.
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Thi Thiên 81:5 - Một luật pháp Ngài lập với Giô-sép, khi Chúa ra tay chống Ai Cập, giải cứu chúng ta. Tôi nghe một thứ tiếng tôi không biết:
  • Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
圣经
资源
计划
奉献