逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- 新标点和合本 - 我们不将这些事向他们的子孙隐瞒, 要将耶和华的美德和他的能力, 并他奇妙的作为,述说给后代听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们不要向子孙隐瞒这些事, 而要将耶和华的美德和他的能力, 并他所行的奇事,述说给后代听。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们不要向子孙隐瞒这些事, 而要将耶和华的美德和他的能力, 并他所行的奇事,述说给后代听。
- 当代译本 - 我们不要在子孙面前隐瞒事实, 要把耶和华可称颂的作为、 祂的权能和所行的奇事告诉下一代。
- 圣经新译本 - 我们不把这些事向他们的子孙隐瞒, 却要把耶和华应得的赞美、他的能力, 和他所行的奇事, 都向后代的人述说。
- 中文标准译本 - 我们不会向子孙隐瞒, 而要向后代讲述对耶和华的赞美, 讲述他的大能和他所行的奇妙作为。
- 现代标点和合本 - 我们不将这些事向他们的子孙隐瞒, 要将耶和华的美德和他的能力, 并他奇妙的作为,述说给后代听。
- 和合本(拼音版) - 我们不将这些事向他们的子孙隐瞒, 要将耶和华的美德和他的能力, 并他奇妙的作为,述说给后代听。
- New International Version - We will not hide them from their descendants; we will tell the next generation the praiseworthy deeds of the Lord, his power, and the wonders he has done.
- New International Reader's Version - We won’t hide them from our children. We will tell them to those who live after us. We will tell them what the Lord has done that is worthy of praise. We will talk about his power and the wonderful things he has done.
- English Standard Version - We will not hide them from their children, but tell to the coming generation the glorious deeds of the Lord, and his might, and the wonders that he has done.
- New Living Translation - We will not hide these truths from our children; we will tell the next generation about the glorious deeds of the Lord, about his power and his mighty wonders.
- Christian Standard Bible - We will not hide them from their children, but will tell a future generation the praiseworthy acts of the Lord, his might, and the wondrous works he has performed.
- New American Standard Bible - We will not conceal them from their children, But we will tell the generation to come the praises of the Lord, And His power and His wondrous works that He has done.
- New King James Version - We will not hide them from their children, Telling to the generation to come the praises of the Lord, And His strength and His wonderful works that He has done.
- Amplified Bible - We will not hide them from their children, But [we will] tell to the generation to come the praiseworthy deeds of the Lord, And [tell of] His great might and power and the wonderful works that He has done.
- American Standard Version - We will not hide them from their children, Telling to the generation to come the praises of Jehovah, And his strength, and his wondrous works that he hath done.
- King James Version - We will not hide them from their children, shewing to the generation to come the praises of the Lord, and his strength, and his wonderful works that he hath done.
- New English Translation - we will not hide from their descendants. We will tell the next generation about the Lord’s praiseworthy acts, about his strength and the amazing things he has done.
- World English Bible - We will not hide them from their children, telling to the generation to come the praises of Yahweh, his strength, and his wondrous deeds that he has done.
- 新標點和合本 - 我們不將這些事向他們的子孫隱瞞, 要將耶和華的美德和他的能力, 並他奇妙的作為,述說給後代聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們不要向子孫隱瞞這些事, 而要將耶和華的美德和他的能力, 並他所行的奇事,述說給後代聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們不要向子孫隱瞞這些事, 而要將耶和華的美德和他的能力, 並他所行的奇事,述說給後代聽。
- 當代譯本 - 我們不要在子孫面前隱瞞事實, 要把耶和華可稱頌的作為、 祂的權能和所行的奇事告訴下一代。
- 聖經新譯本 - 我們不把這些事向他們的子孫隱瞞, 卻要把耶和華應得的讚美、他的能力, 和他所行的奇事, 都向後代的人述說。
- 呂振中譯本 - 我們不將這些事向他們的子孫隱瞞; 我們乃要將永恆主可頌可讚的事 和他的能力、 及他所行的奇妙作為、 向後代的人敘說。
- 中文標準譯本 - 我們不會向子孫隱瞞, 而要向後代講述對耶和華的讚美, 講述他的大能和他所行的奇妙作為。
- 現代標點和合本 - 我們不將這些事向他們的子孫隱瞞, 要將耶和華的美德和他的能力, 並他奇妙的作為,述說給後代聽。
- 文理和合譯本 - 我不隱於其子孫、必以耶和華之聲譽、能力奇行、宣於後世兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必不隱其子孫、必將主之榮耀權能、並主所行之奇跡、傳於後世、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以授子孫。寧容有匿。俾我來胤。咸知歌詠。誦主之德。揚主之勳。
- Nueva Versión Internacional - No las esconderemos de sus descendientes; hablaremos a la generación venidera del poder del Señor, de sus proezas, y de las maravillas que ha realizado.
- 현대인의 성경 - 우리는 이것을 우리 자녀들에게 숨기지 말고 여호와의 위대하신 행위와 그의 능력과 그가 행하신 놀라운 일을 다음 세대에 전해야 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Мы сделались посмешищем у наших соседей; окружающие нас выказывают лишь упрек и презрение.
- Восточный перевод - Мы сделались посмешищем у наших соседей; окружающие презирают и упрекают нас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сделались посмешищем у наших соседей; окружающие презирают и упрекают нас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сделались посмешищем у наших соседей; окружающие презирают и упрекают нас.
- La Bible du Semeur 2015 - nous n’allons pas le cacher à leurs descendants. Nous redirons à la génération suivante, ╵les œuvres glorieuses de l’Eternel, les puissants actes ╵et les prodiges qu’il a accomplis.
- リビングバイブル - この真実の解き明かしを聞いたなら、 あなたがたもまた、 栄光に輝く主のわざを子どもたちに説明し、 そのめざましい奇跡を語り伝えてほしい。
- Nova Versão Internacional - Não os esconderemos dos nossos filhos; contaremos à próxima geração os louváveis feitos do Senhor, o seu poder e as maravilhas que fez.
- Hoffnung für alle - das wollen wir auch unseren Kindern nicht verschweigen. Jede Generation soll von Gottes mächtigen Taten hören, von allen Wundern, die der Herr vollbracht hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่ปิดบังไว้จากลูกหลานของพวกเขา จะบอกแก่คนรุ่นต่อมา ถึงบรรดาพระราชกิจอันสมควรแก่การสรรเสริญขององค์พระผู้เป็นเจ้า ถึงฤทธานุภาพของพระองค์และการอัศจรรย์ต่างๆ ที่พระองค์ได้ทรงกระทำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะไม่ปิดบังพวกลูกหลานของท่านในเรื่องเหล่านี้ แต่จะบอกคนยุคต่อไปให้ทราบถึง การกระทำและอานุภาพของพระผู้เป็นเจ้า ซึ่งควรแก่การสรรเสริญ และสิ่งมหัศจรรย์ที่พระองค์ได้กระทำ
交叉引用
- Gióp 15:18 - Cũng là điều các hiền triết đã xác nhận và tổ tiên họ cũng đã lưu truyền
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:26 - nếu con cháu có hỏi: ‘Ý nghĩa của lễ này là gì?’
- Xuất Ai Cập 13:8 - Nhân dịp này, nhớ nói cho con cháu biết rằng: ‘Ta giữ lễ để ghi nhớ những việc Chúa Hằng Hữu đã làm cho ta khi ra khỏi Ai Cập.’
- Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
- Thi Thiên 10:1 - Chúa Hằng Hữu, Ngài ở tận nơi đâu? Khi nguy khốn sao Ngài đành giấu mặt?
- Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
- Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
- Giô-suê 4:21 - Ông nhắc lại với mọi người: “Về sau, khi con cháu chúng ta muốn biết ý nghĩa của trụ đá này,
- Giô-suê 4:22 - chúng ta sẽ kể cho chúng nghe việc ‘qua sông Giô-đan như trên đất cạn’ của dân ta.
- Giô-suê 4:23 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã làm cho một khúc sông cạn ráo để anh em đi qua, cũng giống như lúc Ít-ra-ên vượt Biển Đỏ.
- Giô-suê 4:24 - Những việc này khiến cho các dân tộc khác trên đất biết rằng tay của Chúa Hằng Hữu rất mạnh, và khiến cho anh em luôn luôn kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- Thi Thiên 26:7 - và lớn tiếng cảm tạ Ngài, cùng kể lại công việc kỳ diệu của Ngài.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
- Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
- Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
- Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
- Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
- Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
- Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
- Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
- Giô-suê 4:6 - mười hai tảng đá tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên. Đây là tảng đá để kỷ niệm. Về sau, khi con cháu hỏi: ‘các tảng đá này có nghĩa gì?’
- Giô-suê 4:7 - Hãy giải thích rằng: ‘Nước Sông Giô-đan đã rẽ ra trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu khi hòm đi ngang qua sông.’ Những tảng đá này làm kỷ niệm đời đời cho người Ít-ra-ên.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
- Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
- Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
- Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.