Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • 新标点和合本 - 他在旷野分裂磐石, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在旷野使磐石裂开, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在旷野使磐石裂开, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • 当代译本 - 祂在旷野劈开磐石, 供应他们丰沛的水源。
  • 圣经新译本 - 他在旷野使磐石裂开, 给他们水喝,多如深渊的水。
  • 中文标准译本 - 他在旷野使磐石裂开, 给他们喝多如深渊的水。
  • 现代标点和合本 - 他在旷野分裂磐石, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • 和合本(拼音版) - 他在旷野分裂磐石, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • New International Version - He split the rocks in the wilderness and gave them water as abundant as the seas;
  • New International Reader's Version - He broke the rocks open in the desert. He gave them as much water as there is in the oceans.
  • English Standard Version - He split rocks in the wilderness and gave them drink abundantly as from the deep.
  • New Living Translation - He split open the rocks in the wilderness to give them water, as from a gushing spring.
  • Christian Standard Bible - He split rocks in the wilderness and gave them drink as abundant as the depths.
  • New American Standard Bible - He split the rocks in the wilderness And gave them plenty to drink like the ocean depths.
  • New King James Version - He split the rocks in the wilderness, And gave them drink in abundance like the depths.
  • Amplified Bible - He split rocks in the wilderness And gave them abundant [water to] drink like the ocean depths.
  • American Standard Version - He clave rocks in the wilderness, And gave them drink abundantly as out of the depths.
  • King James Version - He clave the rocks in the wilderness, and gave them drink as out of the great depths.
  • New English Translation - He broke open rocks in the wilderness, and gave them enough water to fill the depths of the sea.
  • World English Bible - He split rocks in the wilderness, and gave them drink abundantly as out of the depths.
  • 新標點和合本 - 他在曠野分裂磐石, 多多地給他們水喝,如從深淵而出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在曠野使磐石裂開, 多多地給他們水喝,如從深淵而出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在曠野使磐石裂開, 多多地給他們水喝,如從深淵而出。
  • 當代譯本 - 祂在曠野劈開磐石, 供應他們豐沛的水源。
  • 聖經新譯本 - 他在曠野使磐石裂開, 給他們水喝,多如深淵的水。
  • 呂振中譯本 - 在曠野他使磐石裂開, 多多給他們喝,如 喝 深淵的水。
  • 中文標準譯本 - 他在曠野使磐石裂開, 給他們喝多如深淵的水。
  • 現代標點和合本 - 他在曠野分裂磐石, 多多地給他們水喝,如從深淵而出。
  • 文理和合譯本 - 裂磐於野、飲之而足、如出淵泉兮、
  • 文理委辦譯本 - 在野裂磐、使民得飲、猶挹清泉兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在曠野擊裂磐石、使之飲水如在深淵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曠野無水。群民思飲。
  • Nueva Versión Internacional - En el desierto partió en dos las rocas, y les dio a beber torrentes de aguas;
  • 현대인의 성경 - 광야에서 바위를 쪼개셔서 그들이 흡족하게 마실 물을 주셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a fendu des rochers au désert, et les a abreuvés de torrents d’eau .
  • リビングバイブル - 荒野では、岩から水を吹き出させ、 十分に飲ませてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Fendeu as rochas no deserto e deu-lhes tanta água como a que flui das profundezas;
  • Hoffnung für alle - In der Wüste spaltete er Felsen und gab ihnen Wasser aus der Tiefe in Hülle und Fülle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแยกศิลาออกในถิ่นกันดาร ประทานน้ำพุ่งขึ้นมามากมายเหมือนทะเลให้เขาดื่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​หิน​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​แตก​ออก เพื่อ​ให้​พวก​เขา​มี​น้ำ​ดื่ม​ได้​มากมาย​ราว​กับ​น้ำ​จาก​ห้วงน้ำ​ลึก
交叉引用
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • 新标点和合本 - 他在旷野分裂磐石, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在旷野使磐石裂开, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在旷野使磐石裂开, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • 当代译本 - 祂在旷野劈开磐石, 供应他们丰沛的水源。
  • 圣经新译本 - 他在旷野使磐石裂开, 给他们水喝,多如深渊的水。
  • 中文标准译本 - 他在旷野使磐石裂开, 给他们喝多如深渊的水。
  • 现代标点和合本 - 他在旷野分裂磐石, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • 和合本(拼音版) - 他在旷野分裂磐石, 多多地给他们水喝,如从深渊而出。
  • New International Version - He split the rocks in the wilderness and gave them water as abundant as the seas;
  • New International Reader's Version - He broke the rocks open in the desert. He gave them as much water as there is in the oceans.
  • English Standard Version - He split rocks in the wilderness and gave them drink abundantly as from the deep.
  • New Living Translation - He split open the rocks in the wilderness to give them water, as from a gushing spring.
  • Christian Standard Bible - He split rocks in the wilderness and gave them drink as abundant as the depths.
  • New American Standard Bible - He split the rocks in the wilderness And gave them plenty to drink like the ocean depths.
  • New King James Version - He split the rocks in the wilderness, And gave them drink in abundance like the depths.
  • Amplified Bible - He split rocks in the wilderness And gave them abundant [water to] drink like the ocean depths.
  • American Standard Version - He clave rocks in the wilderness, And gave them drink abundantly as out of the depths.
  • King James Version - He clave the rocks in the wilderness, and gave them drink as out of the great depths.
  • New English Translation - He broke open rocks in the wilderness, and gave them enough water to fill the depths of the sea.
  • World English Bible - He split rocks in the wilderness, and gave them drink abundantly as out of the depths.
  • 新標點和合本 - 他在曠野分裂磐石, 多多地給他們水喝,如從深淵而出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在曠野使磐石裂開, 多多地給他們水喝,如從深淵而出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在曠野使磐石裂開, 多多地給他們水喝,如從深淵而出。
  • 當代譯本 - 祂在曠野劈開磐石, 供應他們豐沛的水源。
  • 聖經新譯本 - 他在曠野使磐石裂開, 給他們水喝,多如深淵的水。
  • 呂振中譯本 - 在曠野他使磐石裂開, 多多給他們喝,如 喝 深淵的水。
  • 中文標準譯本 - 他在曠野使磐石裂開, 給他們喝多如深淵的水。
  • 現代標點和合本 - 他在曠野分裂磐石, 多多地給他們水喝,如從深淵而出。
  • 文理和合譯本 - 裂磐於野、飲之而足、如出淵泉兮、
  • 文理委辦譯本 - 在野裂磐、使民得飲、猶挹清泉兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在曠野擊裂磐石、使之飲水如在深淵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曠野無水。群民思飲。
  • Nueva Versión Internacional - En el desierto partió en dos las rocas, y les dio a beber torrentes de aguas;
  • 현대인의 성경 - 광야에서 바위를 쪼개셔서 그들이 흡족하게 마실 물을 주셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a fendu des rochers au désert, et les a abreuvés de torrents d’eau .
  • リビングバイブル - 荒野では、岩から水を吹き出させ、 十分に飲ませてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Fendeu as rochas no deserto e deu-lhes tanta água como a que flui das profundezas;
  • Hoffnung für alle - In der Wüste spaltete er Felsen und gab ihnen Wasser aus der Tiefe in Hülle und Fülle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแยกศิลาออกในถิ่นกันดาร ประทานน้ำพุ่งขึ้นมามากมายเหมือนทะเลให้เขาดื่ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​หิน​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​แตก​ออก เพื่อ​ให้​พวก​เขา​มี​น้ำ​ดื่ม​ได้​มากมาย​ราว​กับ​น้ำ​จาก​ห้วงน้ำ​ลึก
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
圣经
资源
计划
奉献