Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • 新标点和合本 - 他将海分裂,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把海分开,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把海分开,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • 当代译本 - 祂把海水分开,带领他们安然渡过; 祂使海水堆起如墙壁。
  • 圣经新译本 - 他把海分开,领他们走过去, 又使海水直立像一道堤坝。
  • 中文标准译本 - 他将海分开,使他们过去, 使众水立起如垒。
  • 现代标点和合本 - 他将海分裂,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • 和合本(拼音版) - 他将海分裂,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • New International Version - He divided the sea and led them through; he made the water stand up like a wall.
  • New International Reader's Version - God parted the Red Sea and led them through it. He made the water stand up like a wall.
  • English Standard Version - He divided the sea and let them pass through it, and made the waters stand like a heap.
  • New Living Translation - For he divided the sea and led them through, making the water stand up like walls!
  • Christian Standard Bible - He split the sea and brought them across; the water stood firm like a wall.
  • New American Standard Bible - He divided the sea and caused them to pass through, And He made the waters stand up like a heap.
  • New King James Version - He divided the sea and caused them to pass through; And He made the waters stand up like a heap.
  • Amplified Bible - He divided the [Red] Sea and allowed them to pass through it, And He made the waters stand up like [water behind] a dam.
  • American Standard Version - He clave the sea, and caused them to pass through; And he made the waters to stand as a heap.
  • King James Version - He divided the sea, and caused them to pass through; and he made the waters to stand as an heap.
  • New English Translation - He divided the sea and led them across it; he made the water stand in a heap.
  • World English Bible - He split the sea, and caused them to pass through. He made the waters stand as a heap.
  • 新標點和合本 - 他將海分裂,使他們過去, 又叫水立起如壘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把海分開,使他們過去, 又叫水立起如壘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把海分開,使他們過去, 又叫水立起如壘。
  • 當代譯本 - 祂把海水分開,帶領他們安然渡過; 祂使海水堆起如牆壁。
  • 聖經新譯本 - 他把海分開,領他們走過去, 又使海水直立像一道堤壩。
  • 呂振中譯本 - 他使海裂開,讓他們過去; 又叫水直立如壘。
  • 中文標準譯本 - 他將海分開,使他們過去, 使眾水立起如壘。
  • 現代標點和合本 - 他將海分裂,使他們過去, 又叫水立起如壘。
  • 文理和合譯本 - 判海使過、立水如堆兮、
  • 文理委辦譯本 - 河海中判、濤若堆立、俾民得濟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使海水中分、令其經過、使水陡立、猶如堤壩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 分裂大海。以作行徑。令彼滔滔。壁立如凝。
  • Nueva Versión Internacional - Partió el mar en dos para que ellos lo cruzaran, mientras mantenía las aguas firmes como un muro.
  • 현대인의 성경 - 그가 바다를 갈라 물을 벽처럼 서게 하여 그들이 지나가게 하셨으며
  • Новый Русский Перевод - А мы, народ Твой и овцы пастбищ Твоих, вечно будем восхвалять Тебя и возвещать о славе Твоей из поколения в поколение.
  • Восточный перевод - А мы, народ Твой и овцы пастбищ Твоих, вечно будем восхвалять Тебя и возвещать о славе Твоей из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А мы, народ Твой и овцы пастбищ Твоих, вечно будем восхвалять Тебя и возвещать о славе Твоей из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А мы, народ Твой и овцы пастбищ Твоих, вечно будем восхвалять Тебя и возвещать о славе Твоей из поколения в поколение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a fendu la mer, et il les a fait traverser, il a dressé les eaux tout comme un mur .
  • リビングバイブル - 神が目の前で海を二つに分け、 その間を通らせてくださったというのに。 しかも、水は両側にせき止められたまま、 そそり立っていたというのです。
  • Nova Versão Internacional - Dividiu o mar para que pudessem passar; fez a água erguer-se como um muro.
  • Hoffnung für alle - Er teilte das Meer und ließ sie hindurchziehen, das Wasser türmte er auf wie einen Wall.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแยกทะเลและนำพวกเขาเดินข้ามไป พระองค์ทรงทำให้น้ำตั้งขึ้นเป็นกำแพง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แหวก​น้ำ​ทะเล​ออก​จาก​กัน​เพื่อ​ให้​พวก​เขา​เดิน​ผ่าน​ไป และ​ทำให้​น้ำ​แหวก​เป็น​สอง​ฟาก​ฝั่ง​สูง​ทะมึน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 14:1 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 14:2 - “Ra lệnh cho người Ít-ra-ên quay lại về hướng Phi Ha-hi-rốt, giữa Mích-đôn và biển, ngang Ba-anh Sê-phôn, rồi đóng trại dọc bờ biển tại đó.
  • Xuất Ai Cập 14:3 - Làm như thế để Pha-ra-ôn nghĩ rằng người Ít-ra-ên đã đi lòng vòng vì hoang mạc mênh mông đã làm họ lạc hướng.
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Xuất Ai Cập 14:6 - Pha-ra-ôn vội lên xe, dẫn quân đuổi theo.
  • Xuất Ai Cập 14:7 - Họ huy động 600 chiến xa tốt nhất của Ai Cập, do các tướng chỉ huy điều khiển.
  • Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
  • Xuất Ai Cập 14:9 - Người Ai Cập gồm ngựa, xe, lính kỵ, lính bộ cùng Pha-ra-ôn và quân đội đuổi kịp người Ít-ra-ên, gặp họ đang cắm trại dọc bờ biển gần Phi Ha-hi-rốt, ngang Ba-anh Sê-phôn.
  • Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Xuất Ai Cập 14:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng kêu ca nữa, nhưng cứ ra lệnh cho toàn dân tiếp tục đi tới.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Ha-ba-cúc 3:15 - Chúa đạp chân lên mặt biển cả, cưỡi ngựa đi trên các dòng nước sôi bọt.
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.
  • 新标点和合本 - 他将海分裂,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他把海分开,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他把海分开,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • 当代译本 - 祂把海水分开,带领他们安然渡过; 祂使海水堆起如墙壁。
  • 圣经新译本 - 他把海分开,领他们走过去, 又使海水直立像一道堤坝。
  • 中文标准译本 - 他将海分开,使他们过去, 使众水立起如垒。
  • 现代标点和合本 - 他将海分裂,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • 和合本(拼音版) - 他将海分裂,使他们过去, 又叫水立起如垒。
  • New International Version - He divided the sea and led them through; he made the water stand up like a wall.
  • New International Reader's Version - God parted the Red Sea and led them through it. He made the water stand up like a wall.
  • English Standard Version - He divided the sea and let them pass through it, and made the waters stand like a heap.
  • New Living Translation - For he divided the sea and led them through, making the water stand up like walls!
  • Christian Standard Bible - He split the sea and brought them across; the water stood firm like a wall.
  • New American Standard Bible - He divided the sea and caused them to pass through, And He made the waters stand up like a heap.
  • New King James Version - He divided the sea and caused them to pass through; And He made the waters stand up like a heap.
  • Amplified Bible - He divided the [Red] Sea and allowed them to pass through it, And He made the waters stand up like [water behind] a dam.
  • American Standard Version - He clave the sea, and caused them to pass through; And he made the waters to stand as a heap.
  • King James Version - He divided the sea, and caused them to pass through; and he made the waters to stand as an heap.
  • New English Translation - He divided the sea and led them across it; he made the water stand in a heap.
  • World English Bible - He split the sea, and caused them to pass through. He made the waters stand as a heap.
  • 新標點和合本 - 他將海分裂,使他們過去, 又叫水立起如壘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他把海分開,使他們過去, 又叫水立起如壘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他把海分開,使他們過去, 又叫水立起如壘。
  • 當代譯本 - 祂把海水分開,帶領他們安然渡過; 祂使海水堆起如牆壁。
  • 聖經新譯本 - 他把海分開,領他們走過去, 又使海水直立像一道堤壩。
  • 呂振中譯本 - 他使海裂開,讓他們過去; 又叫水直立如壘。
  • 中文標準譯本 - 他將海分開,使他們過去, 使眾水立起如壘。
  • 現代標點和合本 - 他將海分裂,使他們過去, 又叫水立起如壘。
  • 文理和合譯本 - 判海使過、立水如堆兮、
  • 文理委辦譯本 - 河海中判、濤若堆立、俾民得濟兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使海水中分、令其經過、使水陡立、猶如堤壩、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 分裂大海。以作行徑。令彼滔滔。壁立如凝。
  • Nueva Versión Internacional - Partió el mar en dos para que ellos lo cruzaran, mientras mantenía las aguas firmes como un muro.
  • 현대인의 성경 - 그가 바다를 갈라 물을 벽처럼 서게 하여 그들이 지나가게 하셨으며
  • Новый Русский Перевод - А мы, народ Твой и овцы пастбищ Твоих, вечно будем восхвалять Тебя и возвещать о славе Твоей из поколения в поколение.
  • Восточный перевод - А мы, народ Твой и овцы пастбищ Твоих, вечно будем восхвалять Тебя и возвещать о славе Твоей из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А мы, народ Твой и овцы пастбищ Твоих, вечно будем восхвалять Тебя и возвещать о славе Твоей из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А мы, народ Твой и овцы пастбищ Твоих, вечно будем восхвалять Тебя и возвещать о славе Твоей из поколения в поколение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a fendu la mer, et il les a fait traverser, il a dressé les eaux tout comme un mur .
  • リビングバイブル - 神が目の前で海を二つに分け、 その間を通らせてくださったというのに。 しかも、水は両側にせき止められたまま、 そそり立っていたというのです。
  • Nova Versão Internacional - Dividiu o mar para que pudessem passar; fez a água erguer-se como um muro.
  • Hoffnung für alle - Er teilte das Meer und ließ sie hindurchziehen, das Wasser türmte er auf wie einen Wall.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแยกทะเลและนำพวกเขาเดินข้ามไป พระองค์ทรงทำให้น้ำตั้งขึ้นเป็นกำแพง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​แหวก​น้ำ​ทะเล​ออก​จาก​กัน​เพื่อ​ให้​พวก​เขา​เดิน​ผ่าน​ไป และ​ทำให้​น้ำ​แหวก​เป็น​สอง​ฟาก​ฝั่ง​สูง​ทะมึน
  • Xuất Ai Cập 14:1 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Xuất Ai Cập 14:2 - “Ra lệnh cho người Ít-ra-ên quay lại về hướng Phi Ha-hi-rốt, giữa Mích-đôn và biển, ngang Ba-anh Sê-phôn, rồi đóng trại dọc bờ biển tại đó.
  • Xuất Ai Cập 14:3 - Làm như thế để Pha-ra-ôn nghĩ rằng người Ít-ra-ên đã đi lòng vòng vì hoang mạc mênh mông đã làm họ lạc hướng.
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Xuất Ai Cập 14:5 - Khi vua Ai Cập hay tin người Ít-ra-ên đã dứt khoát ra đi, Pha-ra-ôn và quần thần liền thay đổi ý kiến đối với người Ít-ra-ên. Họ hỏi nhau: “Tại sao ta dại dột như thế? Tại sao ta thả cho đám nô lệ ra đi?”
  • Xuất Ai Cập 14:6 - Pha-ra-ôn vội lên xe, dẫn quân đuổi theo.
  • Xuất Ai Cập 14:7 - Họ huy động 600 chiến xa tốt nhất của Ai Cập, do các tướng chỉ huy điều khiển.
  • Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
  • Xuất Ai Cập 14:9 - Người Ai Cập gồm ngựa, xe, lính kỵ, lính bộ cùng Pha-ra-ôn và quân đội đuổi kịp người Ít-ra-ên, gặp họ đang cắm trại dọc bờ biển gần Phi Ha-hi-rốt, ngang Ba-anh Sê-phôn.
  • Xuất Ai Cập 14:10 - Trông thấy Pha-ra-ôn dẫn quân Ai Cập đuổi theo gần kịp, người Ít-ra-ên kêu la khiếp đảm, van xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Xuất Ai Cập 14:11 - Có người quay ra trách móc Môi-se: “Có phải vì Ai Cập không đủ đất chôn nên ông mới đem chúng tôi vào hoang mạc để vùi xác không? Nếu không, tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”
  • Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
  • Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”
  • Xuất Ai Cập 14:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đừng kêu ca nữa, nhưng cứ ra lệnh cho toàn dân tiếp tục đi tới.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
  • Thi Thiên 38:7 - Đòn vọt, lưng con đau như bỏng, những lằn roi cày nát thịt da.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Ha-ba-cúc 3:15 - Chúa đạp chân lên mặt biển cả, cưỡi ngựa đi trên các dòng nước sôi bọt.
  • Giô-suê 3:16 - bỗng nhiên nước từ nguồn đổ xuống ngưng lại, dồn cao lên. Khúc sông bị nước dồn lên như thế trải dài ra đến tận A-đam, một thành gần Xát-than. Trong khi đó, nước sông phía dưới tiếp tục chảy ra Biển Chết, lòng sông bắt đầu cạn. Toàn dân đi qua, ngang chỗ thành Giê-ri-cô.
  • Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
  • Xuất Ai Cập 15:8 - Nước biển dồn lại, khí phẫn nộ Ngài thổi nhanh! Khiến nước xây như bức thành; ngay giữa lòng trùng dương man mác.
圣经
资源
计划
奉献