Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
78:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 他在埃及地,在琐安田, 在他们祖宗的眼前施行奇事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在埃及地,在琐安田, 在他们祖宗眼前施行奇事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在埃及地,在琐安田, 在他们祖宗眼前施行奇事。
  • 当代译本 - 祂曾在埃及,在琐安地区, 当着他们祖先的面行神迹。
  • 圣经新译本 - 他在埃及地,在琐安的田野, 在他们列祖的眼前,行了奇事。
  • 中文标准译本 - 他在埃及地,在琐安的田野, 在他们的祖先面前,行了奇妙的事。
  • 现代标点和合本 - 他在埃及地,在琐安田, 在他们祖宗的眼前,施行奇事。
  • 和合本(拼音版) - 他在埃及地、在琐安田、 在他们祖宗的眼前施行奇事。
  • New International Version - He did miracles in the sight of their ancestors in the land of Egypt, in the region of Zoan.
  • New International Reader's Version - He did miracles right in front of their people who lived long ago. At that time they were living in Egypt, in the area of Zoan.
  • English Standard Version - In the sight of their fathers he performed wonders in the land of Egypt, in the fields of Zoan.
  • New Living Translation - the miracles he did for their ancestors on the plain of Zoan in the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - He worked wonders in the sight of their ancestors in the land of Egypt, the territory of Zoan.
  • New American Standard Bible - He performed wonders before their fathers In the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • New King James Version - Marvelous things He did in the sight of their fathers, In the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • Amplified Bible - He did marvelous things in the sight of their fathers In the land of Egypt, in the field of Zoan [where Pharaoh resided].
  • American Standard Version - Marvellous things did he in the sight of their fathers, In the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • King James Version - Marvellous things did he in the sight of their fathers, in the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • New English Translation - He did amazing things in the sight of their ancestors, in the land of Egypt, in the region of Zoan.
  • World English Bible - He did marvelous things in the sight of their fathers, in the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • 新標點和合本 - 他在埃及地,在瑣安田, 在他們祖宗的眼前施行奇事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在埃及地,在瑣安田, 在他們祖宗眼前施行奇事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在埃及地,在瑣安田, 在他們祖宗眼前施行奇事。
  • 當代譯本 - 祂曾在埃及,在瑣安地區, 當著他們祖先的面行神蹟。
  • 聖經新譯本 - 他在埃及地,在瑣安的田野, 在他們列祖的眼前,行了奇事。
  • 呂振中譯本 - 他在 埃及 地、 瑣安 田野、 他們祖宗眼前、施行了奇事。
  • 中文標準譯本 - 他在埃及地,在瑣安的田野, 在他們的祖先面前,行了奇妙的事。
  • 現代標點和合本 - 他在埃及地,在瑣安田, 在他們祖宗的眼前,施行奇事。
  • 文理和合譯本 - 昔在埃及地、瑣安田、行異蹟於列祖前兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔在埃及地、鎖安野、主行異跡、列祖目擊兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主在 伊及 國、在 瑣安 地、在其列祖前、施行奇異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔在 埃及 。 瑣安 之境。大主顯靈。出奇制勝。
  • Nueva Versión Internacional - los milagros que hizo a la vista de sus padres en la tierra de Egipto, en la región de Zoán.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 이집트의 소안 들에서 그들의 조상들이 지켜 보는 가운데 기적을 행하셨으니
  • Новый Русский Перевод - Семикратно возврати нашим соседям их оскорбление, которое они Тебе нанесли, о Владыка.
  • Восточный перевод - Семикратно возврати нашим соседям их оскорбление, которое они Тебе нанесли, о Владыка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семикратно возврати нашим соседям их оскорбление, которое они Тебе нанесли, о Владыка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семикратно возврати нашим соседям их оскорбление, которое они Тебе нанесли, о Владыка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Devant leurs pères, Dieu avait fait des prodiges aux champs de Tsoân , au pays d’Egypte.
  • Nova Versão Internacional - Ele fez milagres diante dos seus antepassados, na terra do Egito, na região de Zoã.
  • Hoffnung für alle - Ja, schon ihre Vorfahren hatten seine Wunder erlebt, damals in Ägypten im Gebiet von Zoan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำการอัศจรรย์ต่อหน้าต่อตาบรรพบุรุษของเขา ในดินแดนอียิปต์ ในเขตแดนโศอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​เฝ้า​ดู พระ​เจ้า​ก็​ได้​แสดง​สิ่ง​อัศจรรย์​ต่างๆ ใน​ดินแดน​อียิปต์ ที่​ไร่​นา​ของ​โศอัน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 32:3 - Gia-cốp sai người lên tận núi Sê-i-rơ trong xứ Ê-đôm, tìm Ê-sau
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
  • Thi Thiên 105:38 - Ai Cập vui mừng khi họ rời đi, vì quá nhiều tai ương thống khổ.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Thi Thiên 78:42 - Họ quên bàn tay quyền năng Chúa, và ngày Chúa giải thoát khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
  • Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
  • Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
  • Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
  • Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
  • Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
  • Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
  • Xuất Ai Cập 7:8 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
  • Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
  • Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 7:15 - Nhưng sáng mai, con cứ đi ra bờ sông Nin gặp vua. Đừng quên cầm theo cây gậy đã biến thành rắn.
  • Xuất Ai Cập 7:16 - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
  • Xuất Ai Cập 7:23 - Vua quay về cung, lòng dửng dưng.
  • Xuất Ai Cập 7:24 - Người Ai Cập phải đào giếng dọc bờ sông để lấy nước uống, vì không uống nước sông Nin được.
  • Xuất Ai Cập 7:25 - Một tuần lễ trôi qua kể từ khi Chúa Hằng Hữu giáng tai vạ trên sông Nin.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Ê-xê-chi-ên 30:14 - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - những phép lạ Ngài đã làm cho tổ phụ họ, trên đồng bằng Xô-an, xứ Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 他在埃及地,在琐安田, 在他们祖宗的眼前施行奇事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在埃及地,在琐安田, 在他们祖宗眼前施行奇事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在埃及地,在琐安田, 在他们祖宗眼前施行奇事。
  • 当代译本 - 祂曾在埃及,在琐安地区, 当着他们祖先的面行神迹。
  • 圣经新译本 - 他在埃及地,在琐安的田野, 在他们列祖的眼前,行了奇事。
  • 中文标准译本 - 他在埃及地,在琐安的田野, 在他们的祖先面前,行了奇妙的事。
  • 现代标点和合本 - 他在埃及地,在琐安田, 在他们祖宗的眼前,施行奇事。
  • 和合本(拼音版) - 他在埃及地、在琐安田、 在他们祖宗的眼前施行奇事。
  • New International Version - He did miracles in the sight of their ancestors in the land of Egypt, in the region of Zoan.
  • New International Reader's Version - He did miracles right in front of their people who lived long ago. At that time they were living in Egypt, in the area of Zoan.
  • English Standard Version - In the sight of their fathers he performed wonders in the land of Egypt, in the fields of Zoan.
  • New Living Translation - the miracles he did for their ancestors on the plain of Zoan in the land of Egypt.
  • Christian Standard Bible - He worked wonders in the sight of their ancestors in the land of Egypt, the territory of Zoan.
  • New American Standard Bible - He performed wonders before their fathers In the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • New King James Version - Marvelous things He did in the sight of their fathers, In the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • Amplified Bible - He did marvelous things in the sight of their fathers In the land of Egypt, in the field of Zoan [where Pharaoh resided].
  • American Standard Version - Marvellous things did he in the sight of their fathers, In the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • King James Version - Marvellous things did he in the sight of their fathers, in the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • New English Translation - He did amazing things in the sight of their ancestors, in the land of Egypt, in the region of Zoan.
  • World English Bible - He did marvelous things in the sight of their fathers, in the land of Egypt, in the field of Zoan.
  • 新標點和合本 - 他在埃及地,在瑣安田, 在他們祖宗的眼前施行奇事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在埃及地,在瑣安田, 在他們祖宗眼前施行奇事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在埃及地,在瑣安田, 在他們祖宗眼前施行奇事。
  • 當代譯本 - 祂曾在埃及,在瑣安地區, 當著他們祖先的面行神蹟。
  • 聖經新譯本 - 他在埃及地,在瑣安的田野, 在他們列祖的眼前,行了奇事。
  • 呂振中譯本 - 他在 埃及 地、 瑣安 田野、 他們祖宗眼前、施行了奇事。
  • 中文標準譯本 - 他在埃及地,在瑣安的田野, 在他們的祖先面前,行了奇妙的事。
  • 現代標點和合本 - 他在埃及地,在瑣安田, 在他們祖宗的眼前,施行奇事。
  • 文理和合譯本 - 昔在埃及地、瑣安田、行異蹟於列祖前兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔在埃及地、鎖安野、主行異跡、列祖目擊兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主在 伊及 國、在 瑣安 地、在其列祖前、施行奇異、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔在 埃及 。 瑣安 之境。大主顯靈。出奇制勝。
  • Nueva Versión Internacional - los milagros que hizo a la vista de sus padres en la tierra de Egipto, en la región de Zoán.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 이집트의 소안 들에서 그들의 조상들이 지켜 보는 가운데 기적을 행하셨으니
  • Новый Русский Перевод - Семикратно возврати нашим соседям их оскорбление, которое они Тебе нанесли, о Владыка.
  • Восточный перевод - Семикратно возврати нашим соседям их оскорбление, которое они Тебе нанесли, о Владыка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семикратно возврати нашим соседям их оскорбление, которое они Тебе нанесли, о Владыка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семикратно возврати нашим соседям их оскорбление, которое они Тебе нанесли, о Владыка.
  • La Bible du Semeur 2015 - Devant leurs pères, Dieu avait fait des prodiges aux champs de Tsoân , au pays d’Egypte.
  • Nova Versão Internacional - Ele fez milagres diante dos seus antepassados, na terra do Egito, na região de Zoã.
  • Hoffnung für alle - Ja, schon ihre Vorfahren hatten seine Wunder erlebt, damals in Ägypten im Gebiet von Zoan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำการอัศจรรย์ต่อหน้าต่อตาบรรพบุรุษของเขา ในดินแดนอียิปต์ ในเขตแดนโศอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา​เฝ้า​ดู พระ​เจ้า​ก็​ได้​แสดง​สิ่ง​อัศจรรย์​ต่างๆ ใน​ดินแดน​อียิปต์ ที่​ไร่​นา​ของ​โศอัน
  • Sáng Thế Ký 32:3 - Gia-cốp sai người lên tận núi Sê-i-rơ trong xứ Ê-đôm, tìm Ê-sau
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
  • Thi Thiên 105:38 - Ai Cập vui mừng khi họ rời đi, vì quá nhiều tai ương thống khổ.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Thi Thiên 78:42 - Họ quên bàn tay quyền năng Chúa, và ngày Chúa giải thoát khỏi quân thù.
  • Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
  • Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
  • Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
  • Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
  • Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
  • Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
  • Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:22 - Chúa Hằng Hữu dùng nhiều phép lạ phi thường, những đòn khủng khiếp trừng phạt Ai Cập, Pha-ra-ôn và hoàng gia, ngay trước mắt dân chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Thi Thiên 106:22 - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
  • Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
  • Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
  • Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
  • Xuất Ai Cập 7:8 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
  • Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
  • Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
  • Xuất Ai Cập 7:14 - Chúa Hằng Hữu nhắc lại cho Môi-se: “Pha-ra-ôn ngoan cố, sẽ tiếp tục từ khước không cho dân Ta đi.
  • Xuất Ai Cập 7:15 - Nhưng sáng mai, con cứ đi ra bờ sông Nin gặp vua. Đừng quên cầm theo cây gậy đã biến thành rắn.
  • Xuất Ai Cập 7:16 - Tại đó, con sẽ nói với Pha-ra-ôn: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, có sai tôi bảo với vua để cho người Ít-ra-ên đi phụng thờ Ngài trong hoang mạc, nhưng vua đã từ chối.
  • Xuất Ai Cập 7:17 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi sẽ biết chính Ta là Đức Chúa Trời, vì Ta sai Môi-se lấy gậy đập nước sông Nin, nước sẽ hóa ra máu.
  • Xuất Ai Cập 7:18 - Cá sẽ chết, sông sẽ thối, người Ai Cập sẽ kinh tởm khi uống phải nước sông Nin ấy.’”
  • Xuất Ai Cập 7:19 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Con bảo A-rôn cầm gậy đưa về hướng các sông, suối, hồ, và tất cả các nguồn nước của Ai Cập, kể cả nước đã chứa vào vại đất, vào bình đá. Tất cả nước sẽ biến ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Xuất Ai Cập 7:21 - Cá chết, nước thối. Người Ai Cập không uống nước sông được nữa. Khắp Ai Cập, đâu cũng thấy máu.
  • Xuất Ai Cập 7:22 - Các thầy pháp Ai Cập dùng pháp thuật cũng biến nước thành máu, cho nên Pha-ra-ôn vẫn ương ngạnh không nghe lời Môi-se và A-rôn, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói.
  • Xuất Ai Cập 7:23 - Vua quay về cung, lòng dửng dưng.
  • Xuất Ai Cập 7:24 - Người Ai Cập phải đào giếng dọc bờ sông để lấy nước uống, vì không uống nước sông Nin được.
  • Xuất Ai Cập 7:25 - Một tuần lễ trôi qua kể từ khi Chúa Hằng Hữu giáng tai vạ trên sông Nin.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Ê-xê-chi-ên 30:14 - Ta sẽ làm Pha-trốt ra hoang vu, nổi lửa đốt Xô-an, và thi hành án phạt Thê-be.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
圣经
资源
计划
奉献