Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
76:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • 新标点和合本 - 心中勇敢的人都被抢夺; 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中勇敢的人都被掠夺; 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中勇敢的人都被掠夺; 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • 当代译本 - 强敌被掳掠,他们倒地而亡, 勇士都无还手之力。
  • 圣经新译本 - 心里勇敢的人都被抢掠, 他们长睡不起; 所有大能的勇士都无 力举手。
  • 中文标准译本 - 心强胆壮的人都被抢夺,长眠不醒; 所有大能的勇士都手足无措 。
  • 现代标点和合本 - 心中勇敢的人都被抢夺, 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • 和合本(拼音版) - 心中勇敢的人都被抢夺。 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • New International Version - The valiant lie plundered, they sleep their last sleep; not one of the warriors can lift his hands.
  • New International Reader's Version - Brave soldiers have been robbed of everything they had. Now they lie there, sleeping in death. Not one of them can even lift his hands.
  • English Standard Version - The stouthearted were stripped of their spoil; they sank into sleep; all the men of war were unable to use their hands.
  • New Living Translation - Our boldest enemies have been plundered. They lie before us in the sleep of death. No warrior could lift a hand against us.
  • Christian Standard Bible - The brave-hearted have been plundered; they have slipped into their final sleep. None of the warriors was able to lift a hand.
  • New American Standard Bible - The stouthearted were plundered, They sank into sleep; And none of the warriors could use his hands.
  • New King James Version - The stouthearted were plundered; They have sunk into their sleep; And none of the mighty men have found the use of their hands.
  • Amplified Bible - The stouthearted have been stripped of their spoil, They have slept the sleep [of death]; And none of the warriors could use his hands.
  • American Standard Version - The stouthearted are made a spoil, They have slept their sleep; And none of the men of might have found their hands.
  • King James Version - The stouthearted are spoiled, they have slept their sleep: and none of the men of might have found their hands.
  • New English Translation - The bravehearted were plundered; they “fell asleep.” All the warriors were helpless.
  • World English Bible - Valiant men lie plundered, they have slept their last sleep. None of the men of war can lift their hands.
  • 新標點和合本 - 心中勇敢的人都被搶奪; 他們睡了長覺,沒有一個英雄能措手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中勇敢的人都被掠奪; 他們睡了長覺,沒有一個英雄能措手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中勇敢的人都被掠奪; 他們睡了長覺,沒有一個英雄能措手。
  • 當代譯本 - 強敵被擄掠,他們倒地而亡, 勇士都無還手之力。
  • 聖經新譯本 - 心裡勇敢的人都被搶掠, 他們長睡不起; 所有大能的勇士都無 力舉手。
  • 呂振中譯本 - 心膽剛勇的人都被掠奪; 他們睡了長覺, 大有威力的人都不能有所措手。
  • 中文標準譯本 - 心強膽壯的人都被搶奪,長眠不醒; 所有大能的勇士都手足無措 。
  • 現代標點和合本 - 心中勇敢的人都被搶奪, 他們睡了長覺,沒有一個英雄能措手。
  • 文理和合譯本 - 心強者被刦而永臥、有能者無所措手兮、
  • 文理委辦譯本 - 猛毅之人、喪敗而長眠、英武之士、其力廢弛兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 膽壯者皆被褫奪、長眠不起、英勇之士、亦皆措手不及、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主居靈嶽。聲威何赫赫。
  • Nueva Versión Internacional - Los valientes yacen ahora despojados; han caído en el sopor de la muerte. Ninguno de esos hombres aguerridos volverá a levantar sus manos.
  • 현대인의 성경 - 용감한 병사들이 약탈을 당하고 죽음의 잠을 자고 있으니 제아무리 장사라도 자기 손을 들어올릴 수 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты не давал мне сомкнуть глаз; я был ошеломлен и не мог говорить.
  • Восточный перевод - Ты не давал мне сомкнуть глаз; я был ошеломлён и не мог говорить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не давал мне сомкнуть глаз; я был ошеломлён и не мог говорить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не давал мне сомкнуть глаз; я был ошеломлён и не мог говорить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es resplendissant, ╵plus éclatant que les monts éternels .
  • リビングバイブル - 最強の敵でさえ征服されて死体を横たえ、 一人として手向かって来る者はありません。
  • Nova Versão Internacional - Os homens valorosos jazem saqueados, dormem o sono final; nenhum dos guerreiros foi capaz de erguer as mãos.
  • Hoffnung für alle - Herr, wie kein anderer strahlst du vor Glanz, du bist mächtiger als die uralten Berge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาชายผู้เก่งกล้านอนสิ้นท่าเพราะถูกปล้น พวกเขาแน่นิ่ง หลับไม่ตื่นอีกเลย ไม่มีนักรบสักคน ที่สามารถยกมือขึ้นได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ทหาร​ใจเด็ด​ถูก​ริบ​ข้าว​ของ​จน​หมด​สิ้น พวก​เขา​หลับ​อยู่​ใน​ความ​ตาย ไม่​มี​ชาย​ผู้​กล้าหาญ​สักคน ที่​สามารถ​ขยับ​มือ​ได้
交叉引用
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • 新标点和合本 - 心中勇敢的人都被抢夺; 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中勇敢的人都被掠夺; 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中勇敢的人都被掠夺; 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • 当代译本 - 强敌被掳掠,他们倒地而亡, 勇士都无还手之力。
  • 圣经新译本 - 心里勇敢的人都被抢掠, 他们长睡不起; 所有大能的勇士都无 力举手。
  • 中文标准译本 - 心强胆壮的人都被抢夺,长眠不醒; 所有大能的勇士都手足无措 。
  • 现代标点和合本 - 心中勇敢的人都被抢夺, 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • 和合本(拼音版) - 心中勇敢的人都被抢夺。 他们睡了长觉,没有一个英雄能措手。
  • New International Version - The valiant lie plundered, they sleep their last sleep; not one of the warriors can lift his hands.
  • New International Reader's Version - Brave soldiers have been robbed of everything they had. Now they lie there, sleeping in death. Not one of them can even lift his hands.
  • English Standard Version - The stouthearted were stripped of their spoil; they sank into sleep; all the men of war were unable to use their hands.
  • New Living Translation - Our boldest enemies have been plundered. They lie before us in the sleep of death. No warrior could lift a hand against us.
  • Christian Standard Bible - The brave-hearted have been plundered; they have slipped into their final sleep. None of the warriors was able to lift a hand.
  • New American Standard Bible - The stouthearted were plundered, They sank into sleep; And none of the warriors could use his hands.
  • New King James Version - The stouthearted were plundered; They have sunk into their sleep; And none of the mighty men have found the use of their hands.
  • Amplified Bible - The stouthearted have been stripped of their spoil, They have slept the sleep [of death]; And none of the warriors could use his hands.
  • American Standard Version - The stouthearted are made a spoil, They have slept their sleep; And none of the men of might have found their hands.
  • King James Version - The stouthearted are spoiled, they have slept their sleep: and none of the men of might have found their hands.
  • New English Translation - The bravehearted were plundered; they “fell asleep.” All the warriors were helpless.
  • World English Bible - Valiant men lie plundered, they have slept their last sleep. None of the men of war can lift their hands.
  • 新標點和合本 - 心中勇敢的人都被搶奪; 他們睡了長覺,沒有一個英雄能措手。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中勇敢的人都被掠奪; 他們睡了長覺,沒有一個英雄能措手。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中勇敢的人都被掠奪; 他們睡了長覺,沒有一個英雄能措手。
  • 當代譯本 - 強敵被擄掠,他們倒地而亡, 勇士都無還手之力。
  • 聖經新譯本 - 心裡勇敢的人都被搶掠, 他們長睡不起; 所有大能的勇士都無 力舉手。
  • 呂振中譯本 - 心膽剛勇的人都被掠奪; 他們睡了長覺, 大有威力的人都不能有所措手。
  • 中文標準譯本 - 心強膽壯的人都被搶奪,長眠不醒; 所有大能的勇士都手足無措 。
  • 現代標點和合本 - 心中勇敢的人都被搶奪, 他們睡了長覺,沒有一個英雄能措手。
  • 文理和合譯本 - 心強者被刦而永臥、有能者無所措手兮、
  • 文理委辦譯本 - 猛毅之人、喪敗而長眠、英武之士、其力廢弛兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 膽壯者皆被褫奪、長眠不起、英勇之士、亦皆措手不及、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主居靈嶽。聲威何赫赫。
  • Nueva Versión Internacional - Los valientes yacen ahora despojados; han caído en el sopor de la muerte. Ninguno de esos hombres aguerridos volverá a levantar sus manos.
  • 현대인의 성경 - 용감한 병사들이 약탈을 당하고 죽음의 잠을 자고 있으니 제아무리 장사라도 자기 손을 들어올릴 수 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты не давал мне сомкнуть глаз; я был ошеломлен и не мог говорить.
  • Восточный перевод - Ты не давал мне сомкнуть глаз; я был ошеломлён и не мог говорить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не давал мне сомкнуть глаз; я был ошеломлён и не мог говорить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не давал мне сомкнуть глаз; я был ошеломлён и не мог говорить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu es resplendissant, ╵plus éclatant que les monts éternels .
  • リビングバイブル - 最強の敵でさえ征服されて死体を横たえ、 一人として手向かって来る者はありません。
  • Nova Versão Internacional - Os homens valorosos jazem saqueados, dormem o sono final; nenhum dos guerreiros foi capaz de erguer as mãos.
  • Hoffnung für alle - Herr, wie kein anderer strahlst du vor Glanz, du bist mächtiger als die uralten Berge.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาชายผู้เก่งกล้านอนสิ้นท่าเพราะถูกปล้น พวกเขาแน่นิ่ง หลับไม่ตื่นอีกเลย ไม่มีนักรบสักคน ที่สามารถยกมือขึ้นได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ทหาร​ใจเด็ด​ถูก​ริบ​ข้าว​ของ​จน​หมด​สิ้น พวก​เขา​หลับ​อยู่​ใน​ความ​ตาย ไม่​มี​ชาย​ผู้​กล้าหาญ​สักคน ที่​สามารถ​ขยับ​มือ​ได้
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
  • Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
  • Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
  • Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
  • Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
圣经
资源
计划
奉献