Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
76:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • 新标点和合本 - 他要挫折王子的骄气; 他向地上的君王显威可畏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要挫折王子的骄气, 向地上的君王显为可畏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要挫折王子的骄气, 向地上的君王显为可畏。
  • 当代译本 - 祂挫败首领的傲气, 世上的君王都敬畏祂。
  • 圣经新译本 - 他必挫折众领袖的傲气, 他必使地上的君王畏惧他。
  • 中文标准译本 - 他挫败领袖们的心志, 被地上的君王所敬畏。
  • 现代标点和合本 - 他要挫折王子的骄气, 他向地上的君王显威可畏。
  • 和合本(拼音版) - 他要挫折王子的骄气, 他向地上的君王显威可畏。
  • New International Version - He breaks the spirit of rulers; he is feared by the kings of the earth.
  • New International Reader's Version - He breaks the proud spirit of rulers. The kings of the earth have respect for him.
  • English Standard Version - who cuts off the spirit of princes, who is to be feared by the kings of the earth.
  • New Living Translation - For he breaks the pride of princes, and the kings of the earth fear him.
  • Christian Standard Bible - He humbles the spirit of leaders; he is feared by the kings of the earth.
  • New American Standard Bible - He will cut off the spirit of princes; He is feared by the kings of the earth.
  • New King James Version - He shall cut off the spirit of princes; He is awesome to the kings of the earth.
  • Amplified Bible - He will cut off the spirit of princes; He is awesome and feared by the kings of the earth.
  • American Standard Version - He will cut off the spirit of princes: He is terrible to the kings of the earth.
  • King James Version - He shall cut off the spirit of princes: he is terrible to the kings of the earth.
  • New English Translation - He humbles princes; the kings of the earth regard him as awesome.
  • World English Bible - He will cut off the spirit of princes. He is feared by the kings of the earth.
  • 新標點和合本 - 他要挫折王子的驕氣; 他向地上的君王顯威可畏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要挫折王子的驕氣, 向地上的君王顯為可畏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要挫折王子的驕氣, 向地上的君王顯為可畏。
  • 當代譯本 - 祂挫敗首領的傲氣, 世上的君王都敬畏祂。
  • 聖經新譯本 - 他必挫折眾領袖的傲氣, 他必使地上的君王畏懼他。
  • 呂振中譯本 - 他挫折了王子的氣燄、 向地上列王顯為可畏懼。
  • 中文標準譯本 - 他挫敗領袖們的心志, 被地上的君王所敬畏。
  • 現代標點和合本 - 他要挫折王子的驕氣, 他向地上的君王顯威可畏。
  • 文理和合譯本 - 彼將挫折牧伯之氣、對於世之諸王、顯其可畏兮、
  • 文理委辦譯本 - 主使牧伯、咸喪厥膽、主治列王、大彰其威兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主挫折君王驕傲之氣、在世上列王之前、顯威可畏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誓願與還願。當向爾恩神。各應罄所有。獻主表爾誠。
  • Nueva Versión Internacional - al que acaba con el valor de los gobernantes, ¡al que es temido por los reyes de la tierra!
  • 현대인의 성경 - 그가 통치자들의 교만한 정신을 꺾으시니 세상 왕들이 그를 두려워하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Буду вспоминать о делах Господа; буду помнить чудеса Твои древние.
  • Восточный перевод - Не забуду деяний Вечного; буду помнить древние чудеса Твои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не забуду деяний Вечного; буду помнить древние чудеса Твои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не забуду деяний Вечного; буду помнить древние чудеса Твои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui entourez ╵l’Eternel votre Dieu, faites des vœux ╵et accomplissez-les ! Apportez vos présents ╵à ce Dieu redoutable.
  • リビングバイブル - 主はこの世の君主のいのちを絶ち、 諸王に恐ろしいことを用意なさるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele tira o ânimo dos governantes e é temido pelos reis da terra.
  • Hoffnung für alle - Gebt dem Herrn, eurem Gott, Versprechen und haltet sie! Ihr Völker rings um Israel – bringt ihm eure Gaben, denn groß und gewaltig ist er!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้เจ้านายถ่อมใจ พระองค์ทรงเป็นที่ยำเกรงของเหล่ากษัตริย์ของแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​บรรดา​ผู้​ปกครอง​บ้าน​เมือง​ถูก​เหยียด​ลง และ​ทำให้​บรรดา​กษัตริย์​ของ​แผ่นดิน​โลก​ยำเกรง​พระ​องค์
交叉引用
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
  • Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • 新标点和合本 - 他要挫折王子的骄气; 他向地上的君王显威可畏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要挫折王子的骄气, 向地上的君王显为可畏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要挫折王子的骄气, 向地上的君王显为可畏。
  • 当代译本 - 祂挫败首领的傲气, 世上的君王都敬畏祂。
  • 圣经新译本 - 他必挫折众领袖的傲气, 他必使地上的君王畏惧他。
  • 中文标准译本 - 他挫败领袖们的心志, 被地上的君王所敬畏。
  • 现代标点和合本 - 他要挫折王子的骄气, 他向地上的君王显威可畏。
  • 和合本(拼音版) - 他要挫折王子的骄气, 他向地上的君王显威可畏。
  • New International Version - He breaks the spirit of rulers; he is feared by the kings of the earth.
  • New International Reader's Version - He breaks the proud spirit of rulers. The kings of the earth have respect for him.
  • English Standard Version - who cuts off the spirit of princes, who is to be feared by the kings of the earth.
  • New Living Translation - For he breaks the pride of princes, and the kings of the earth fear him.
  • Christian Standard Bible - He humbles the spirit of leaders; he is feared by the kings of the earth.
  • New American Standard Bible - He will cut off the spirit of princes; He is feared by the kings of the earth.
  • New King James Version - He shall cut off the spirit of princes; He is awesome to the kings of the earth.
  • Amplified Bible - He will cut off the spirit of princes; He is awesome and feared by the kings of the earth.
  • American Standard Version - He will cut off the spirit of princes: He is terrible to the kings of the earth.
  • King James Version - He shall cut off the spirit of princes: he is terrible to the kings of the earth.
  • New English Translation - He humbles princes; the kings of the earth regard him as awesome.
  • World English Bible - He will cut off the spirit of princes. He is feared by the kings of the earth.
  • 新標點和合本 - 他要挫折王子的驕氣; 他向地上的君王顯威可畏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要挫折王子的驕氣, 向地上的君王顯為可畏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要挫折王子的驕氣, 向地上的君王顯為可畏。
  • 當代譯本 - 祂挫敗首領的傲氣, 世上的君王都敬畏祂。
  • 聖經新譯本 - 他必挫折眾領袖的傲氣, 他必使地上的君王畏懼他。
  • 呂振中譯本 - 他挫折了王子的氣燄、 向地上列王顯為可畏懼。
  • 中文標準譯本 - 他挫敗領袖們的心志, 被地上的君王所敬畏。
  • 現代標點和合本 - 他要挫折王子的驕氣, 他向地上的君王顯威可畏。
  • 文理和合譯本 - 彼將挫折牧伯之氣、對於世之諸王、顯其可畏兮、
  • 文理委辦譯本 - 主使牧伯、咸喪厥膽、主治列王、大彰其威兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主挫折君王驕傲之氣、在世上列王之前、顯威可畏、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誓願與還願。當向爾恩神。各應罄所有。獻主表爾誠。
  • Nueva Versión Internacional - al que acaba con el valor de los gobernantes, ¡al que es temido por los reyes de la tierra!
  • 현대인의 성경 - 그가 통치자들의 교만한 정신을 꺾으시니 세상 왕들이 그를 두려워하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Буду вспоминать о делах Господа; буду помнить чудеса Твои древние.
  • Восточный перевод - Не забуду деяний Вечного; буду помнить древние чудеса Твои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не забуду деяний Вечного; буду помнить древние чудеса Твои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не забуду деяний Вечного; буду помнить древние чудеса Твои.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous tous qui entourez ╵l’Eternel votre Dieu, faites des vœux ╵et accomplissez-les ! Apportez vos présents ╵à ce Dieu redoutable.
  • リビングバイブル - 主はこの世の君主のいのちを絶ち、 諸王に恐ろしいことを用意なさるのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele tira o ânimo dos governantes e é temido pelos reis da terra.
  • Hoffnung für alle - Gebt dem Herrn, eurem Gott, Versprechen und haltet sie! Ihr Völker rings um Israel – bringt ihm eure Gaben, denn groß und gewaltig ist er!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้เจ้านายถ่อมใจ พระองค์ทรงเป็นที่ยำเกรงของเหล่ากษัตริย์ของแผ่นดินโลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​บรรดา​ผู้​ปกครอง​บ้าน​เมือง​ถูก​เหยียด​ลง และ​ทำให้​บรรดา​กษัตริย์​ของ​แผ่นดิน​โลก​ยำเกรง​พระ​องค์
  • Khải Huyền 19:17 - Tôi lại thấy một thiên sứ đứng trên mặt trời, lớn tiếng kêu gọi chim chóc bay giữa không trung: “Hãy tập họp để dự tiệc lớn của Đức Chúa Trời,
  • Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Giô-suê 5:1 - Khi vua các dân tộc sống bên bờ phía tây Giô-đan (gồm người A-mô-rít và người Ca-na-an sống dọc miền biển) nghe tin Chúa Hằng Hữu làm nước Sông Giô-đan khô cạn cho người Ít-ra-ên đi qua, họ mất tinh thần, không còn nhuệ khí để đương đầu với người Ít-ra-ên.
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • 2 Sử Ký 32:21 - Chúa Hằng Hữu sai một thiên sứ tiêu diệt quân đội A-sy-ri cùng các tướng và các quan chỉ huy. San-chê-ríp nhục nhã rút lui về nước. Khi vua vào đền thờ thần mình để thờ lạy, vài con trai của vua giết vua bằng gươm.
  • Thi Thiên 48:4 - Kìa, các vua liên minh họp lại, cùng kéo quân tiến đánh.
  • Thi Thiên 48:5 - Nhưng họ sửng sốt, đứng nhìn, rồi khiếp sợ bỏ chạy,
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
  • Thi Thiên 68:12 - Các vua chúa và tướng lãnh đều bỏ chạy, các phụ nữ Ít-ra-ên chia nhau chiến lợi phẩm.
圣经
资源
计划
奉献