Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
76:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • 新标点和合本 - 你们许愿,当向耶和华你们的 神还愿; 在他四面的人都当拿贡物献给那可畏的主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当向耶和华—你们的上帝许愿,还愿; 在他四围的人都当拿贡物献给那可畏的主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当向耶和华—你们的 神许愿,还愿; 在他四围的人都当拿贡物献给那可畏的主。
  • 当代译本 - 你们要向你们的上帝耶和华许愿、还愿, 愿四周的邻邦都带礼物来献给当受敬畏的主。
  • 圣经新译本 - 你们许愿,总要向耶和华你们的 神偿还; 所有在他周围的人,都要把贡物带来献给那可敬畏的 神。
  • 中文标准译本 - 你们当向耶和华你们的神许愿, 并要还愿; 所有在他四围的人, 都要把礼物带给当受敬畏的那一位!
  • 现代标点和合本 - 你们许愿,当向耶和华你们的神还愿; 在他四面的人,都当拿贡物献给那可畏的主。
  • 和合本(拼音版) - 你们许愿,当向耶和华你们的上帝还愿。 在他四面的人,都当拿贡物献给那可畏的主。
  • New International Version - Make vows to the Lord your God and fulfill them; let all the neighboring lands bring gifts to the One to be feared.
  • New International Reader's Version - Make promises to the Lord your God and keep them. Let all the neighboring nations bring gifts to the God who should be respected.
  • English Standard Version - Make your vows to the Lord your God and perform them; let all around him bring gifts to him who is to be feared,
  • New Living Translation - Make vows to the Lord your God, and keep them. Let everyone bring tribute to the Awesome One.
  • The Message - Do for God what you said you’d do— he is, after all, your God. Let everyone in town bring offerings to the One Who Watches our every move. Nobody gets by with anything, no one plays fast and loose with him.
  • Christian Standard Bible - Make and keep your vows to the Lord your God; let all who are around him bring tribute to the awe-inspiring one.
  • New American Standard Bible - Make vows to the Lord your God and fulfill them; All who are around Him are to bring gifts to Him who is to be feared.
  • New King James Version - Make vows to the Lord your God, and pay them; Let all who are around Him bring presents to Him who ought to be feared.
  • Amplified Bible - Make vows to the Lord your God and fulfill them; Let all who are around Him bring gifts to Him who is to be feared [with awe-inspired reverence].
  • American Standard Version - Vow, and pay unto Jehovah your God: Let all that are round about him bring presents unto him that ought to be feared.
  • King James Version - Vow, and pay unto the Lord your God: let all that be round about him bring presents unto him that ought to be feared.
  • New English Translation - Make vows to the Lord your God and repay them! Let all those who surround him bring tribute to the awesome one!
  • World English Bible - Make vows to Yahweh your God, and fulfill them! Let all of his neighbors bring presents to him who is to be feared.
  • 新標點和合本 - 你們許願,當向耶和華-你們的神還願; 在他四面的人都當拿貢物獻給那可畏的主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當向耶和華-你們的上帝許願,還願; 在他四圍的人都當拿貢物獻給那可畏的主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當向耶和華—你們的 神許願,還願; 在他四圍的人都當拿貢物獻給那可畏的主。
  • 當代譯本 - 你們要向你們的上帝耶和華許願、還願, 願四周的鄰邦都帶禮物來獻給當受敬畏的主。
  • 聖經新譯本 - 你們許願,總要向耶和華你們的 神償還; 所有在他周圍的人,都要把貢物帶來獻給那可敬畏的 神。
  • 呂振中譯本 - 你們許願、務要向永恆主 你們的上帝償還; 他四圍的人都必將貢物帶來、 獻與那可畏懼的 主 ;
  • 中文標準譯本 - 你們當向耶和華你們的神許願, 並要還願; 所有在他四圍的人, 都要把禮物帶給當受敬畏的那一位!
  • 現代標點和合本 - 你們許願,當向耶和華你們的神還願; 在他四面的人,都當拿貢物獻給那可畏的主。
  • 文理和合譯本 - 爾其許願、向爾上帝耶和華償之、四周之人、詣可畏者而獻禮兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、要當敬畏、爾曹許願、必償之兮、凡從之者、宜獻禮物兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當向主爾之天主許願償願、周圍之人、皆當向可畏之主、供獻禮物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世人之恚憤。適足成主榮。願將其餘怒。化為救世音。
  • Nueva Versión Internacional - Hagan votos al Señor su Dios, y cúmplanlos; que todos los países vecinos paguen tributo al Dios temible,
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와 너희 하나님께 서약한 것을 지켜라. 너희 주변에 있는 민족들도 마땅히 두려워해야 할 분에게 예물을 드리게 하라.
  • Новый Русский Перевод - И сказал я: «Вот боль моя – Всевышний более не заступается за нас» .
  • Восточный перевод - И сказал я: «Вот боль моя – Высочайший более не заступается за нас».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал я: «Вот боль моя – Высочайший более не заступается за нас».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал я: «Вот боль моя – Высочайший более не заступается за нас».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car même la fureur des hommes ╵tournera à ta gloire et tu t’attacheras ╵les rescapés de ta colère .
  • リビングバイブル - 神である主に立てた誓いは、すべて果たしなさい。 すべての人に、贈り物をささげさせなさい。 神を敬い、恐れるべきです。
  • Nova Versão Internacional - Façam votos ao Senhor, ao seu Deus, e não deixem de cumpri-los; que todas as nações vizinhas tragam presentes a quem todos devem temer.
  • Hoffnung für alle - Das Wüten der Menschen vermehrt deinen Ruhm, selbst ihr verzweifeltes Toben machst du dir zunutze !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงถวายปฏิญาณต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน และทำให้สำเร็จตามที่ได้ปฏิญาณไว้นั้น ให้ดินแดนเพื่อนบ้านทั้งปวง นำเครื่องบรรณาการมาถวายแด่พระองค์ ผู้ทรงเป็นที่ยำเกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทำ​ตาม​คำมั่น​สัญญา​ที่​ให้​ไว้​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า ให้​ทุก​คน​ที่​อยู่​รายรอบ​พระ​องค์ นำ​เครื่อง​บรรณาการ​มา​ถวาย​แด่​องค์​ผู้​น่า​เกรงขาม
交叉引用
  • 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • 新标点和合本 - 你们许愿,当向耶和华你们的 神还愿; 在他四面的人都当拿贡物献给那可畏的主。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当向耶和华—你们的上帝许愿,还愿; 在他四围的人都当拿贡物献给那可畏的主。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当向耶和华—你们的 神许愿,还愿; 在他四围的人都当拿贡物献给那可畏的主。
  • 当代译本 - 你们要向你们的上帝耶和华许愿、还愿, 愿四周的邻邦都带礼物来献给当受敬畏的主。
  • 圣经新译本 - 你们许愿,总要向耶和华你们的 神偿还; 所有在他周围的人,都要把贡物带来献给那可敬畏的 神。
  • 中文标准译本 - 你们当向耶和华你们的神许愿, 并要还愿; 所有在他四围的人, 都要把礼物带给当受敬畏的那一位!
  • 现代标点和合本 - 你们许愿,当向耶和华你们的神还愿; 在他四面的人,都当拿贡物献给那可畏的主。
  • 和合本(拼音版) - 你们许愿,当向耶和华你们的上帝还愿。 在他四面的人,都当拿贡物献给那可畏的主。
  • New International Version - Make vows to the Lord your God and fulfill them; let all the neighboring lands bring gifts to the One to be feared.
  • New International Reader's Version - Make promises to the Lord your God and keep them. Let all the neighboring nations bring gifts to the God who should be respected.
  • English Standard Version - Make your vows to the Lord your God and perform them; let all around him bring gifts to him who is to be feared,
  • New Living Translation - Make vows to the Lord your God, and keep them. Let everyone bring tribute to the Awesome One.
  • The Message - Do for God what you said you’d do— he is, after all, your God. Let everyone in town bring offerings to the One Who Watches our every move. Nobody gets by with anything, no one plays fast and loose with him.
  • Christian Standard Bible - Make and keep your vows to the Lord your God; let all who are around him bring tribute to the awe-inspiring one.
  • New American Standard Bible - Make vows to the Lord your God and fulfill them; All who are around Him are to bring gifts to Him who is to be feared.
  • New King James Version - Make vows to the Lord your God, and pay them; Let all who are around Him bring presents to Him who ought to be feared.
  • Amplified Bible - Make vows to the Lord your God and fulfill them; Let all who are around Him bring gifts to Him who is to be feared [with awe-inspired reverence].
  • American Standard Version - Vow, and pay unto Jehovah your God: Let all that are round about him bring presents unto him that ought to be feared.
  • King James Version - Vow, and pay unto the Lord your God: let all that be round about him bring presents unto him that ought to be feared.
  • New English Translation - Make vows to the Lord your God and repay them! Let all those who surround him bring tribute to the awesome one!
  • World English Bible - Make vows to Yahweh your God, and fulfill them! Let all of his neighbors bring presents to him who is to be feared.
  • 新標點和合本 - 你們許願,當向耶和華-你們的神還願; 在他四面的人都當拿貢物獻給那可畏的主。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當向耶和華-你們的上帝許願,還願; 在他四圍的人都當拿貢物獻給那可畏的主。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當向耶和華—你們的 神許願,還願; 在他四圍的人都當拿貢物獻給那可畏的主。
  • 當代譯本 - 你們要向你們的上帝耶和華許願、還願, 願四周的鄰邦都帶禮物來獻給當受敬畏的主。
  • 聖經新譯本 - 你們許願,總要向耶和華你們的 神償還; 所有在他周圍的人,都要把貢物帶來獻給那可敬畏的 神。
  • 呂振中譯本 - 你們許願、務要向永恆主 你們的上帝償還; 他四圍的人都必將貢物帶來、 獻與那可畏懼的 主 ;
  • 中文標準譯本 - 你們當向耶和華你們的神許願, 並要還願; 所有在他四圍的人, 都要把禮物帶給當受敬畏的那一位!
  • 現代標點和合本 - 你們許願,當向耶和華你們的神還願; 在他四面的人,都當拿貢物獻給那可畏的主。
  • 文理和合譯本 - 爾其許願、向爾上帝耶和華償之、四周之人、詣可畏者而獻禮兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華上帝、要當敬畏、爾曹許願、必償之兮、凡從之者、宜獻禮物兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹當向主爾之天主許願償願、周圍之人、皆當向可畏之主、供獻禮物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世人之恚憤。適足成主榮。願將其餘怒。化為救世音。
  • Nueva Versión Internacional - Hagan votos al Señor su Dios, y cúmplanlos; que todos los países vecinos paguen tributo al Dios temible,
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와 너희 하나님께 서약한 것을 지켜라. 너희 주변에 있는 민족들도 마땅히 두려워해야 할 분에게 예물을 드리게 하라.
  • Новый Русский Перевод - И сказал я: «Вот боль моя – Всевышний более не заступается за нас» .
  • Восточный перевод - И сказал я: «Вот боль моя – Высочайший более не заступается за нас».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал я: «Вот боль моя – Высочайший более не заступается за нас».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал я: «Вот боль моя – Высочайший более не заступается за нас».
  • La Bible du Semeur 2015 - Car même la fureur des hommes ╵tournera à ta gloire et tu t’attacheras ╵les rescapés de ta colère .
  • リビングバイブル - 神である主に立てた誓いは、すべて果たしなさい。 すべての人に、贈り物をささげさせなさい。 神を敬い、恐れるべきです。
  • Nova Versão Internacional - Façam votos ao Senhor, ao seu Deus, e não deixem de cumpri-los; que todas as nações vizinhas tragam presentes a quem todos devem temer.
  • Hoffnung für alle - Das Wüten der Menschen vermehrt deinen Ruhm, selbst ihr verzweifeltes Toben machst du dir zunutze !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงถวายปฏิญาณต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน และทำให้สำเร็จตามที่ได้ปฏิญาณไว้นั้น ให้ดินแดนเพื่อนบ้านทั้งปวง นำเครื่องบรรณาการมาถวายแด่พระองค์ ผู้ทรงเป็นที่ยำเกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทำ​ตาม​คำมั่น​สัญญา​ที่​ให้​ไว้​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เจ้า ให้​ทุก​คน​ที่​อยู่​รายรอบ​พระ​องค์ นำ​เครื่อง​บรรณาการ​มา​ถวาย​แด่​องค์​ผู้​น่า​เกรงขาม
  • 2 Sử Ký 32:22 - Chúa Hằng Hữu đã giải cứu Ê-xê-chia và toàn dân Giê-ru-sa-lem khỏi tay San-chê-ríp, vua A-sy-ri và tất cả thù nghịch. Vậy, đất nước được hưởng thái bình, thịnh trị.
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:16 - Vậy, mỗi năm ba lần, tất cả nam giới sẽ ra mắt Chúa Hằng Hữu tại nơi Ngài chọn vào dịp Lễ Bánh Không Men, Lễ Các Tuần, và Lễ Lều Tạm. Họ sẽ đem lễ vật đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
  • Truyền Đạo 5:6 - Đừng để miệng con gây cho con phạm tội. Cũng đừng biện bạch với sứ giả Đền Thờ rằng lời con hứa nguyện là lầm lẫn. Điều đó sẽ làm Đức Chúa Trời nổi giận, và Ngài sẽ quét sạch mọi thứ con đã làm.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • Thi Thiên 50:14 - Hãy dâng lời tạ ơn làm tế lễ lên Đức Chúa Trời, trả điều khấn nguyện cho Đấng Chí Cao.
圣经
资源
计划
奉献