Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
73:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - 他们转眼之间成了何等的荒凉! 他们被惊恐灭尽了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们转眼之间成了何等荒凉! 他们被惊恐灭尽了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们转眼之间成了何等荒凉! 他们被惊恐灭尽了。
  • 当代译本 - 他们顷刻间被毁灭, 在恐怖中彻底灭亡。
  • 圣经新译本 - 他们忽然间成了多么荒凉, 被突然的惊恐完全消灭。
  • 中文标准译本 - 他们怎么在一瞬间就成了废墟呢? 他们被恐怖的事彻底清除!
  • 现代标点和合本 - 他们转眼之间成了何等的荒凉, 他们被惊恐灭尽了。
  • 和合本(拼音版) - 他们转眼之间成了何等的荒凉! 他们被惊恐灭尽了。
  • New International Version - How suddenly are they destroyed, completely swept away by terrors!
  • New International Reader's Version - It will happen very suddenly. A terrible death will take them away completely.
  • English Standard Version - How they are destroyed in a moment, swept away utterly by terrors!
  • New Living Translation - In an instant they are destroyed, completely swept away by terrors.
  • Christian Standard Bible - How suddenly they become a desolation! They come to an end, swept away by terrors.
  • New American Standard Bible - How they are destroyed in a moment! They are utterly swept away by sudden terrors!
  • New King James Version - Oh, how they are brought to desolation, as in a moment! They are utterly consumed with terrors.
  • Amplified Bible - How they are destroyed in a moment! They are completely swept away by sudden terrors!
  • American Standard Version - How are they become a desolation in a moment! They are utterly consumed with terrors.
  • King James Version - How are they brought into desolation, as in a moment! they are utterly consumed with terrors.
  • New English Translation - How desolate they become in a mere moment! Terrifying judgments make their demise complete!
  • World English Bible - How they are suddenly destroyed! They are completely swept away with terrors.
  • 新標點和合本 - 他們轉眼之間成了何等的荒涼! 他們被驚恐滅盡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們轉眼之間成了何等荒涼! 他們被驚恐滅盡了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們轉眼之間成了何等荒涼! 他們被驚恐滅盡了。
  • 當代譯本 - 他們頃刻間被毀滅, 在恐怖中徹底滅亡。
  • 聖經新譯本 - 他們忽然間成了多麼荒涼, 被突然的驚恐完全消滅。
  • 呂振中譯本 - 一眨眼間他們怎樣地成了荒涼啊! 他們全都被可怕的災難滅盡了。
  • 中文標準譯本 - 他們怎麼在一瞬間就成了廢墟呢? 他們被恐怖的事徹底清除!
  • 現代標點和合本 - 他們轉眼之間成了何等的荒涼, 他們被驚恐滅盡了。
  • 文理和合譯本 - 猝然荒寂、因威烈而滅沒兮、
  • 文理委辦譯本 - 猝然喪敗、殲滅殆盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 頃刻毀滅、驚駭消亡、歸於無有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 灼灼何足恃。彈指歸寂寞。
  • Nueva Versión Internacional - ¡En un instante serán destruidos, totalmente consumidos por el terror!
  • 현대인의 성경 - 그들이 순식간에 멸망하여 끔찍한 종말에 이릅니다.
  • Новый Русский Перевод - Не отдавай зверям душу Твоей горлицы; жизней Твоих страдальцев не забудь никогда.
  • Восточный перевод - Не отдавай зверям душу Твоей горлицы; жизней Твоих страдальцев не забудь никогда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не отдавай зверям душу Твоей горлицы; жизней Твоих страдальцев не забудь никогда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не отдавай зверям душу Твоей горлицы; жизней Твоих страдальцев не забудь никогда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme soudain ╵les voilà dévastés ! Ils sont détruits ╵et emportés par l’épouvante.
  • リビングバイブル - こうして、その幸福も、あっけなく幕切れとなり、 永遠の恐怖にのみ込まれるのです。
  • Nova Versão Internacional - Como são destruídos de repente, completamente tomados de pavor!
  • Hoffnung für alle - Ganz plötzlich wird sie das Entsetzen packen, sie werden ein Ende mit Schrecken nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกทำลายไปทันที ถูกกวาดล้างหมดสิ้นไปด้วยความสยดสยอง!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ถูก​ทำลาย​ได้​อย่าง​รวดเร็ว​อะไร​เช่น​นี้ และ​ถูก​กำจัด​อย่าง​น่า​กลัว​โดย​สิ้นเชิง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • 1 Sa-mu-ên 28:20 - Nghe thế, Sau-lơ kinh hoàng, ngã nằm dài dưới đất. Phần vì cả ngày hôm ấy vua không ăn gì hết nên kiệt sức.
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • 新标点和合本 - 他们转眼之间成了何等的荒凉! 他们被惊恐灭尽了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们转眼之间成了何等荒凉! 他们被惊恐灭尽了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们转眼之间成了何等荒凉! 他们被惊恐灭尽了。
  • 当代译本 - 他们顷刻间被毁灭, 在恐怖中彻底灭亡。
  • 圣经新译本 - 他们忽然间成了多么荒凉, 被突然的惊恐完全消灭。
  • 中文标准译本 - 他们怎么在一瞬间就成了废墟呢? 他们被恐怖的事彻底清除!
  • 现代标点和合本 - 他们转眼之间成了何等的荒凉, 他们被惊恐灭尽了。
  • 和合本(拼音版) - 他们转眼之间成了何等的荒凉! 他们被惊恐灭尽了。
  • New International Version - How suddenly are they destroyed, completely swept away by terrors!
  • New International Reader's Version - It will happen very suddenly. A terrible death will take them away completely.
  • English Standard Version - How they are destroyed in a moment, swept away utterly by terrors!
  • New Living Translation - In an instant they are destroyed, completely swept away by terrors.
  • Christian Standard Bible - How suddenly they become a desolation! They come to an end, swept away by terrors.
  • New American Standard Bible - How they are destroyed in a moment! They are utterly swept away by sudden terrors!
  • New King James Version - Oh, how they are brought to desolation, as in a moment! They are utterly consumed with terrors.
  • Amplified Bible - How they are destroyed in a moment! They are completely swept away by sudden terrors!
  • American Standard Version - How are they become a desolation in a moment! They are utterly consumed with terrors.
  • King James Version - How are they brought into desolation, as in a moment! they are utterly consumed with terrors.
  • New English Translation - How desolate they become in a mere moment! Terrifying judgments make their demise complete!
  • World English Bible - How they are suddenly destroyed! They are completely swept away with terrors.
  • 新標點和合本 - 他們轉眼之間成了何等的荒涼! 他們被驚恐滅盡了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們轉眼之間成了何等荒涼! 他們被驚恐滅盡了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們轉眼之間成了何等荒涼! 他們被驚恐滅盡了。
  • 當代譯本 - 他們頃刻間被毀滅, 在恐怖中徹底滅亡。
  • 聖經新譯本 - 他們忽然間成了多麼荒涼, 被突然的驚恐完全消滅。
  • 呂振中譯本 - 一眨眼間他們怎樣地成了荒涼啊! 他們全都被可怕的災難滅盡了。
  • 中文標準譯本 - 他們怎麼在一瞬間就成了廢墟呢? 他們被恐怖的事徹底清除!
  • 現代標點和合本 - 他們轉眼之間成了何等的荒涼, 他們被驚恐滅盡了。
  • 文理和合譯本 - 猝然荒寂、因威烈而滅沒兮、
  • 文理委辦譯本 - 猝然喪敗、殲滅殆盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 頃刻毀滅、驚駭消亡、歸於無有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 灼灼何足恃。彈指歸寂寞。
  • Nueva Versión Internacional - ¡En un instante serán destruidos, totalmente consumidos por el terror!
  • 현대인의 성경 - 그들이 순식간에 멸망하여 끔찍한 종말에 이릅니다.
  • Новый Русский Перевод - Не отдавай зверям душу Твоей горлицы; жизней Твоих страдальцев не забудь никогда.
  • Восточный перевод - Не отдавай зверям душу Твоей горлицы; жизней Твоих страдальцев не забудь никогда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не отдавай зверям душу Твоей горлицы; жизней Твоих страдальцев не забудь никогда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не отдавай зверям душу Твоей горлицы; жизней Твоих страдальцев не забудь никогда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme soudain ╵les voilà dévastés ! Ils sont détruits ╵et emportés par l’épouvante.
  • リビングバイブル - こうして、その幸福も、あっけなく幕切れとなり、 永遠の恐怖にのみ込まれるのです。
  • Nova Versão Internacional - Como são destruídos de repente, completamente tomados de pavor!
  • Hoffnung für alle - Ganz plötzlich wird sie das Entsetzen packen, sie werden ein Ende mit Schrecken nehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกทำลายไปทันที ถูกกวาดล้างหมดสิ้นไปด้วยความสยดสยอง!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ถูก​ทำลาย​ได้​อย่าง​รวดเร็ว​อะไร​เช่น​นี้ และ​ถูก​กำจัด​อย่าง​น่า​กลัว​โดย​สิ้นเชิง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Dân Số Ký 16:21 - “Hãy tránh xa họ ra, Ta sẽ tiêu diệt đám dân này tức khắc!”
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • 1 Sa-mu-ên 28:20 - Nghe thế, Sau-lơ kinh hoàng, ngã nằm dài dưới đất. Phần vì cả ngày hôm ấy vua không ăn gì hết nên kiệt sức.
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
  • Gióp 20:24 - Dù nó thoát khỏi gươm giáo sắt, mũi tên đồng sẽ đâm thủng nó.
  • Gióp 20:25 - Khi rút mũi tên ra khỏi người nó, đầu mũi tên sáng loáng đã cắm vào gan. Nỗi kinh hoàng của sự chết chụp lấy nó.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
圣经
资源
计划
奉献