逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.
- 新标点和合本 - 等我进了 神的圣所, 思想他们的结局。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 直到我进了上帝的圣所, 思想他们的结局。
- 和合本2010(神版-简体) - 直到我进了 神的圣所, 思想他们的结局。
- 当代译本 - 直到我进入你的圣所, 才明白他们的结局。
- 圣经新译本 - 直到我进了 神的圣所, 才明白他们的结局。
- 中文标准译本 - 直到我进了神的圣所, 才明白他们的结局:
- 现代标点和合本 - 等我进了神的圣所, 思想他们的结局。
- 和合本(拼音版) - 等我进了上帝的圣所, 思想他们的结局。
- New International Version - till I entered the sanctuary of God; then I understood their final destiny.
- New International Reader's Version - It troubled me until I entered God’s temple. Then I understood what will finally happen to bad people.
- English Standard Version - until I went into the sanctuary of God; then I discerned their end.
- New Living Translation - Then I went into your sanctuary, O God, and I finally understood the destiny of the wicked.
- Christian Standard Bible - until I entered God’s sanctuary. Then I understood their destiny.
- New American Standard Bible - Until I entered the sanctuary of God; Then I perceived their end.
- New King James Version - Until I went into the sanctuary of God; Then I understood their end.
- Amplified Bible - Until I came into the sanctuary of God; Then I understood [for I considered] their end.
- American Standard Version - Until I went into the sanctuary of God, And considered their latter end.
- King James Version - Until I went into the sanctuary of God; then understood I their end.
- New English Translation - Then I entered the precincts of God’s temple, and understood the destiny of the wicked.
- World English Bible - until I entered God’s sanctuary, and considered their latter end.
- 新標點和合本 - 等我進了神的聖所, 思想他們的結局。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 直到我進了上帝的聖所, 思想他們的結局。
- 和合本2010(神版-繁體) - 直到我進了 神的聖所, 思想他們的結局。
- 當代譯本 - 直到我進入你的聖所, 才明白他們的結局。
- 聖經新譯本 - 直到我進了 神的聖所, 才明白他們的結局。
- 呂振中譯本 - 等我來到上帝聖的所在, 我才領會他們的結局。
- 中文標準譯本 - 直到我進了神的聖所, 才明白他們的結局:
- 現代標點和合本 - 等我進了神的聖所, 思想他們的結局。
- 文理和合譯本 - 俟入上帝聖所、揣其終極兮、
- 文理委辦譯本 - 予入上帝之室、遂得究其終極兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迨及我至天主聖地、方明其終局、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗣蒙主啟牖。恍然有所覺。
- Nueva Versión Internacional - hasta que entré en el santuario de Dios; allí comprendí cuál será el destino de los malvados:
- 현대인의 성경 - 내가 하나님의 성소에 들어갔을 때 악인들의 최후를 깨달았습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты определил границы земли, сотворил лето и зиму.
- Восточный перевод - Ты определил границы земли, сотворил лето и зиму.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты определил границы земли, сотворил лето и зиму.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты определил границы земли, сотворил лето и зиму.
- La Bible du Semeur 2015 - jusqu’à ce que je me rende au sanctuaire de Dieu . Alors j’ai réfléchi ╵au sort qui les attend.
- リビングバイブル - ところが、ある日、神の聖所で瞑想していた時、 これらの悪者どもの行き着く先を悟ったのです。
- Nova Versão Internacional - até que entrei no santuário de Deus, e então compreendi o destino dos ímpios.
- Hoffnung für alle - Schließlich ging ich in dein Heiligtum, und dort wurde mir auf einmal klar: Entscheidend ist, wie ihr Leben endet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนกระทั่งข้าพเจ้าเข้าไปยังสถานนมัสการของพระเจ้า ข้าพเจ้าจึงเข้าใจถึงจุดหมายปลายทางสุดท้ายของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จนกระทั่งข้าพเจ้าเข้าไปในที่พำนักของพระเจ้า แล้วข้าพเจ้าจึงเข้าใจจุดจบของพวกเขา
交叉引用
- Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
- Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
- Thi Thiên 37:37 - Hãy nhìn người thiện hảo và ngay lành, cuộc đời họ kết thúc trong bình an.
- Thi Thiên 37:38 - Còn người phạm tội ác cùng nhau bị diệt; họ đâu còn con cháu, tương lai.
- Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
- Thi Thiên 119:24 - Chứng ngôn Chúa làm con vui sướng; luôn luôn là người cố vấn của con. 4
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- Thi Thiên 77:13 - Lạy Đức Chúa Trời, những việc Chúa làm đều thánh khiết. Có thần nào vĩ đại như Chúa của con?
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
- Truyền Đạo 8:12 - Nhưng dù có người làm cả trăm điều ác lại được sống lâu, thì tôi vẫn biết rằng những ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ được phước.
- Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- Thi Thiên 27:4 - Tôi xin Chúa Hằng Hữu một điều— điều lòng tôi hằng mong ước— là được sống trong nhà Chúa trọn đời tôi để chiêm ngưỡng sự hoàn hảo của Chúa Hằng Hữu, và suy ngẫm trong Đền Thờ Ngài.