Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, khi Chúa dắt dân Ngài ra khỏi Ai Cập, và vào vùng hoang mạc,
  • 新标点和合本 - 神啊,你曾在你百姓前头出来, 在旷野行走。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,当你走在百姓前头, 在旷野行进,(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,当你走在百姓前头, 在旷野行进,(细拉)
  • 当代译本 - 上帝啊, 你曾带领你的子民走过旷野。(细拉)
  • 圣经新译本 -  神啊!你领着你的子民出来, 走过旷野的时候, (细拉)
  • 中文标准译本 - 神哪,你走在你子民的前面, 在旷野前进;细拉
  • 现代标点和合本 - 神啊,你曾在你百姓前头出来, 在旷野行走。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你曾在你百姓前头出来, 在旷野行走。细拉
  • New International Version - When you, God, went out before your people, when you marched through the wilderness,
  • New International Reader's Version - God, you led your people out. You marched through the desert.
  • English Standard Version - O God, when you went out before your people, when you marched through the wilderness, Selah
  • New Living Translation - O God, when you led your people out from Egypt, when you marched through the dry wasteland, Interlude
  • The Message - God, when you took the lead with your people, when you marched out into the wild, Earth shook, sky broke out in a sweat; God was on the march. Even Sinai trembled at the sight of God on the move, at the sight of Israel’s God. You pour out rain in buckets, O God; thorn and cactus become an oasis For your people to camp in and enjoy. You set them up in business; they went from rags to riches.
  • Christian Standard Bible - God, when you went out before your people, when you marched through the desert, Selah
  • New American Standard Bible - God, when You went forth before Your people, When You marched through the desert, Selah
  • New King James Version - O God, when You went out before Your people, When You marched through the wilderness, Selah
  • Amplified Bible - O God, when You went out before Your people, When You marched through the wilderness, Selah.
  • American Standard Version - O God, when thou wentest forth before thy people, When thou didst march through the wilderness; [Selah
  • King James Version - O God, when thou wentest forth before thy people, when thou didst march through the wilderness; Selah:
  • New English Translation - O God, when you lead your people into battle, when you march through the desert, (Selah)
  • World English Bible - God, when you went out before your people, when you marched through the wilderness... Selah.
  • 新標點和合本 - 神啊,你曾在你百姓前頭出來, 在曠野行走。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,當你走在百姓前頭, 在曠野行進,(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,當你走在百姓前頭, 在曠野行進,(細拉)
  • 當代譯本 - 上帝啊, 你曾帶領你的子民走過曠野。(細拉)
  • 聖經新譯本 -  神啊!你領著你的子民出來, 走過曠野的時候, (細拉)
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,你領着你人民出來時, 在荒野上行進時, (細拉)
  • 中文標準譯本 - 神哪,你走在你子民的前面, 在曠野前進;細拉
  • 現代標點和合本 - 神啊,你曾在你百姓前頭出來, 在曠野行走。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、昔爾行於民前、經歷曠野、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、昔爾導民、行於曠野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、昔日引導子民、經行曠野、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恤彼煢獨。使成眷屬。釋彼冤囚。賜以康樂。澤所不賅。其惟怙惡。無悛於心。何可救藥。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando saliste, oh Dios, al frente de tu pueblo, cuando a través de los páramos marchaste, Selah
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 광야를 거쳐 주의 백성을 인도하셨을 때
  • Новый Русский Перевод - Да не смущу я тех, кто надеется на Тебя, Владыка, Господь Сил. Пусть не будут опозорены из-за меня те, кто ищет Тебя, Бог Израиля.
  • Восточный перевод - Да не смущу я тех, кто надеется на Тебя, Владыка Вечный, Повелитель Сил. Пусть не будут опозорены из-за меня те, кто ищет Тебя, Бог Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да не смущу я тех, кто надеется на Тебя, Владыка Вечный, Повелитель Сил. Пусть не будут опозорены из-за меня те, кто ищет Тебя, Бог Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да не смущу я тех, кто надеется на Тебя, Владыка Вечный, Повелитель Сил. Пусть не будут опозорены из-за меня те, кто ищет Тебя, Бог Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu accorde aux gens seuls ╵une famille. Il donne aux prisonniers ╵de sortir libres, dans la joie. Seuls les rebelles ╵sont confinés ╵dans un désert aride.
  • リビングバイブル - ああ神よ。あなたが荒野で人々を導かれた時、
  • Nova Versão Internacional - Quando saíste à frente do teu povo, ó Deus, quando marchaste pelo ermo, Pausa
  • Hoffnung für alle - Den Einsamen gibt er ein Zuhause, den Gefangenen schenkt er Freiheit und Glück. Wer jedoch gegen jede Ordnung verstößt, der führt ein trostloses Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า เมื่อพระองค์ทรงนำหน้าเหล่าประชากรของพระองค์ เมื่อพระองค์ทรงยาตราผ่านถิ่นกันดาร เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า เวลา​พระ​องค์​นำ​หน้า​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ไป เวลา​พระ​องค์​ก้าว​ผ่าน​ที่​ร้าง​อัน​แร้นแค้น เซล่าห์
交叉引用
  • Mi-ca 2:13 - Người lãnh đạo sẽ tiến lên, dẫn các ngươi khỏi chốn lưu đày ngang qua các cổng thành quân địch trở về quê hương. Vua của các ngươi sẽ đi trước; và chính Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn đầu.”
  • Thi Thiên 114:1 - Khi Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập— nhà Gia-cốp lìa bỏ dân nói tiếng nước ngoài—
  • Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
  • Thẩm Phán 4:14 - Sau đó, Đê-bô-ra nói với Ba-rác: “Hãy đứng lên, hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng Si-sê-ra. Đứng lên! Có Chúa Hằng Hữu đi trước ông đó.” Ba-rác liền kéo 10.000 quân xuống Núi Tha-bô.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, khi Chúa dắt dân Ngài ra khỏi Ai Cập, và vào vùng hoang mạc,
  • 新标点和合本 - 神啊,你曾在你百姓前头出来, 在旷野行走。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,当你走在百姓前头, 在旷野行进,(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,当你走在百姓前头, 在旷野行进,(细拉)
  • 当代译本 - 上帝啊, 你曾带领你的子民走过旷野。(细拉)
  • 圣经新译本 -  神啊!你领着你的子民出来, 走过旷野的时候, (细拉)
  • 中文标准译本 - 神哪,你走在你子民的前面, 在旷野前进;细拉
  • 现代标点和合本 - 神啊,你曾在你百姓前头出来, 在旷野行走。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你曾在你百姓前头出来, 在旷野行走。细拉
  • New International Version - When you, God, went out before your people, when you marched through the wilderness,
  • New International Reader's Version - God, you led your people out. You marched through the desert.
  • English Standard Version - O God, when you went out before your people, when you marched through the wilderness, Selah
  • New Living Translation - O God, when you led your people out from Egypt, when you marched through the dry wasteland, Interlude
  • The Message - God, when you took the lead with your people, when you marched out into the wild, Earth shook, sky broke out in a sweat; God was on the march. Even Sinai trembled at the sight of God on the move, at the sight of Israel’s God. You pour out rain in buckets, O God; thorn and cactus become an oasis For your people to camp in and enjoy. You set them up in business; they went from rags to riches.
  • Christian Standard Bible - God, when you went out before your people, when you marched through the desert, Selah
  • New American Standard Bible - God, when You went forth before Your people, When You marched through the desert, Selah
  • New King James Version - O God, when You went out before Your people, When You marched through the wilderness, Selah
  • Amplified Bible - O God, when You went out before Your people, When You marched through the wilderness, Selah.
  • American Standard Version - O God, when thou wentest forth before thy people, When thou didst march through the wilderness; [Selah
  • King James Version - O God, when thou wentest forth before thy people, when thou didst march through the wilderness; Selah:
  • New English Translation - O God, when you lead your people into battle, when you march through the desert, (Selah)
  • World English Bible - God, when you went out before your people, when you marched through the wilderness... Selah.
  • 新標點和合本 - 神啊,你曾在你百姓前頭出來, 在曠野行走。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,當你走在百姓前頭, 在曠野行進,(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,當你走在百姓前頭, 在曠野行進,(細拉)
  • 當代譯本 - 上帝啊, 你曾帶領你的子民走過曠野。(細拉)
  • 聖經新譯本 -  神啊!你領著你的子民出來, 走過曠野的時候, (細拉)
  • 呂振中譯本 - 上帝啊,你領着你人民出來時, 在荒野上行進時, (細拉)
  • 中文標準譯本 - 神哪,你走在你子民的前面, 在曠野前進;細拉
  • 現代標點和合本 - 神啊,你曾在你百姓前頭出來, 在曠野行走。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、昔爾行於民前、經歷曠野、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、昔爾導民、行於曠野、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、昔日引導子民、經行曠野、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恤彼煢獨。使成眷屬。釋彼冤囚。賜以康樂。澤所不賅。其惟怙惡。無悛於心。何可救藥。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando saliste, oh Dios, al frente de tu pueblo, cuando a través de los páramos marchaste, Selah
  • 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주께서 광야를 거쳐 주의 백성을 인도하셨을 때
  • Новый Русский Перевод - Да не смущу я тех, кто надеется на Тебя, Владыка, Господь Сил. Пусть не будут опозорены из-за меня те, кто ищет Тебя, Бог Израиля.
  • Восточный перевод - Да не смущу я тех, кто надеется на Тебя, Владыка Вечный, Повелитель Сил. Пусть не будут опозорены из-за меня те, кто ищет Тебя, Бог Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да не смущу я тех, кто надеется на Тебя, Владыка Вечный, Повелитель Сил. Пусть не будут опозорены из-за меня те, кто ищет Тебя, Бог Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да не смущу я тех, кто надеется на Тебя, Владыка Вечный, Повелитель Сил. Пусть не будут опозорены из-за меня те, кто ищет Тебя, Бог Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu accorde aux gens seuls ╵une famille. Il donne aux prisonniers ╵de sortir libres, dans la joie. Seuls les rebelles ╵sont confinés ╵dans un désert aride.
  • リビングバイブル - ああ神よ。あなたが荒野で人々を導かれた時、
  • Nova Versão Internacional - Quando saíste à frente do teu povo, ó Deus, quando marchaste pelo ermo, Pausa
  • Hoffnung für alle - Den Einsamen gibt er ein Zuhause, den Gefangenen schenkt er Freiheit und Glück. Wer jedoch gegen jede Ordnung verstößt, der führt ein trostloses Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า เมื่อพระองค์ทรงนำหน้าเหล่าประชากรของพระองค์ เมื่อพระองค์ทรงยาตราผ่านถิ่นกันดาร เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​เจ้า เวลา​พระ​องค์​นำ​หน้า​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ไป เวลา​พระ​องค์​ก้าว​ผ่าน​ที่​ร้าง​อัน​แร้นแค้น เซล่าห์
  • Mi-ca 2:13 - Người lãnh đạo sẽ tiến lên, dẫn các ngươi khỏi chốn lưu đày ngang qua các cổng thành quân địch trở về quê hương. Vua của các ngươi sẽ đi trước; và chính Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn đầu.”
  • Thi Thiên 114:1 - Khi Ít-ra-ên rời khỏi Ai Cập— nhà Gia-cốp lìa bỏ dân nói tiếng nước ngoài—
  • Thi Thiên 114:2 - đất Giu-đa biến thành nơi thánh Đức Chúa Trời, và Ít-ra-ên làm vương quốc của Ngài.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
  • Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
  • Thẩm Phán 4:14 - Sau đó, Đê-bô-ra nói với Ba-rác: “Hãy đứng lên, hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng Si-sê-ra. Đứng lên! Có Chúa Hằng Hữu đi trước ông đó.” Ba-rác liền kéo 10.000 quân xuống Núi Tha-bô.
  • Thẩm Phán 5:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, khi Ngài từ Sê-i-rơ đi ra và băng ngang qua đồng bằng Ê-đôm, thì đất rung chuyển, và mây từ các tầng trời trút đổ cơn mưa
  • Xuất Ai Cập 13:21 - Ban ngày Chúa Hằng Hữu dẫn lối họ bằng một trụ mây và ban đêm bằng một trụ lửa. Như vậy, họ có thể ra đi bất kể đêm ngày.
圣经
资源
计划
奉献