Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • 新标点和合本 - 神啊,你从圣所显为可畏; 以色列的 神是那将力量权能赐给他百姓的。  神是应当称颂的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你从圣所显为可畏, 以色列的上帝是那将力量权能赐给他百姓的。 上帝是应当称颂的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你从圣所显为可畏, 以色列的 神是那将力量权能赐给他百姓的。  神是应当称颂的!
  • 当代译本 - 上帝啊,你在圣所中令人敬畏。 以色列的上帝把力量和权能赐给祂的子民。 上帝当受称颂!
  • 圣经新译本 -  神啊!你在你的圣所中显为可畏; 以色列的 神把能力和权能赐给他的子民。  神是应当称颂的。
  • 中文标准译本 - 神哪,你在你的圣所显为可畏! 以色列的神是把力量和权能赐给子民的。 神是当受颂赞的!
  • 现代标点和合本 - 神啊,你从圣所显为可畏。 以色列的神是那将力量、权能赐给他百姓的。 神是应当称颂的!
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你从圣所显为可畏。 以色列的上帝是那将力量权能赐给他百姓的。 上帝是应当称颂的。
  • New International Version - You, God, are awesome in your sanctuary; the God of Israel gives power and strength to his people. Praise be to God!
  • New International Reader's Version - How wonderful is God in his holy place! The God of Israel gives power and strength to his people. Give praise to God!
  • English Standard Version - Awesome is God from his sanctuary; the God of Israel—he is the one who gives power and strength to his people. Blessed be God!
  • New Living Translation - God is awesome in his sanctuary. The God of Israel gives power and strength to his people. Praise be to God!
  • The Message - A terrible beauty, O God, streams from your sanctuary. It’s Israel’s strong God! He gives power and might to his people! O you, his people—bless God!
  • Christian Standard Bible - God, you are awe-inspiring in your sanctuaries. The God of Israel gives power and strength to his people. Blessed be God!
  • New American Standard Bible - God, You are awesome from Your sanctuary. The God of Israel Himself gives strength and power to the people. Blessed be God!
  • New King James Version - O God, You are more awesome than Your holy places. The God of Israel is He who gives strength and power to His people. Blessed be God!
  • Amplified Bible - O God, You are awesome and profoundly majestic from Your sanctuary; The God of Israel gives strength and power to His people. Blessed be God!
  • American Standard Version - O God, thou art terrible out of thy holy places: The God of Israel, he giveth strength and power unto his people. Blessed be God.
  • King James Version - O God, thou art terrible out of thy holy places: the God of Israel is he that giveth strength and power unto his people. Blessed be God.
  • New English Translation - You are awe-inspiring, O God, as you emerge from your holy temple! It is the God of Israel who gives the people power and strength. God deserves praise!
  • World English Bible - You are awesome, God, in your sanctuaries. The God of Israel gives strength and power to his people. Praise be to God!
  • 新標點和合本 - 神啊,你從聖所顯為可畏; 以色列的神是那將力量權能賜給他百姓的。 神是應當稱頌的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你從聖所顯為可畏, 以色列的上帝是那將力量權能賜給他百姓的。 上帝是應當稱頌的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你從聖所顯為可畏, 以色列的 神是那將力量權能賜給他百姓的。  神是應當稱頌的!
  • 當代譯本 - 上帝啊,你在聖所中令人敬畏。 以色列的上帝把力量和權能賜給祂的子民。 上帝當受稱頌!
  • 聖經新譯本 -  神啊!你在你的聖所中顯為可畏; 以色列的 神把能力和權能賜給他的子民。  神是應當稱頌的。
  • 呂振中譯本 - 上帝在他的聖所 是可畏懼的; 以色列 之上帝乃是他, 是他將力量權能賜給 他 人民的。 上帝是應當受祝頌的。
  • 中文標準譯本 - 神哪,你在你的聖所顯為可畏! 以色列的神是把力量和權能賜給子民的。 神是當受頌讚的!
  • 現代標點和合本 - 神啊,你從聖所顯為可畏。 以色列的神是那將力量、權能賜給他百姓的。 神是應當稱頌的!
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾自聖所、顯為可畏、以色列之上帝、以能與力賜於其民、上帝宜頌讚兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、在彼聖所、有威可畏、以色列族之上帝、展厥能力、以助民人、宜讚美之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主在聖殿、真可敬畏、 以色列 之天主、以能力權勢賜其子民、天主乃應當讚美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 峻極於天。坐鎮 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - En tu santuario, oh Dios, eres imponente; ¡el Dios de Israel da poder y fuerza a su pueblo! ¡Bendito sea Dios!
  • 현대인의 성경 - 성소에 계시는 하나님은 위엄이 있구나. 이스라엘의 하나님은 자기 백성에게 힘과 능력을 주신다. 하나님을 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Да восхвалят Его небеса и земля, моря и все обитающее там,
  • Восточный перевод - Да восхвалят Его небеса и земля, моря и всё, что живёт в них,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да восхвалят Его небеса и земля, моря и всё, что живёт в них,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да восхвалят Его небеса и земля, моря и всё, что живёт в них,
  • La Bible du Semeur 2015 - Proclamez de Dieu la puissance ! Il est majestueux ╵au-dessus d’Israël, et sa puissance éclate ╵dans les nuées.
  • リビングバイブル - 宮でひざまずくとき、 口では言い表せないほどの厳粛さに打たれます。 イスラエルの神は、ご自分の民を強くし、 力を与えてくださいます。 さあ、神をほめたたえましょう。
  • Nova Versão Internacional - Tu és temível no teu santuário, ó Deus; é o Deus de Israel que dá poder e força ao seu povo. Bendito seja Deus!
  • Hoffnung für alle - Verkündet Gottes Herrschaft! Er regiert über Israel, und seiner Macht sind auch über den Wolken keine Grenzen gesetzt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ทรงน่าครั่นคร้ามยิ่งนักในสถานนมัสการของพระองค์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลประทานฤทธานุภาพ และกำลังแก่ประชากรของพระองค์ ขอถวายสรรเสริญแด่พระเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จาก​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​เป็น​ผู้​น่า​เกรงขาม พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​เป็น​ผู้​ให้​อานุภาพ​และ​พละ​กำลัง​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ สรรเสริญ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • 新标点和合本 - 神啊,你从圣所显为可畏; 以色列的 神是那将力量权能赐给他百姓的。  神是应当称颂的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你从圣所显为可畏, 以色列的上帝是那将力量权能赐给他百姓的。 上帝是应当称颂的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你从圣所显为可畏, 以色列的 神是那将力量权能赐给他百姓的。  神是应当称颂的!
  • 当代译本 - 上帝啊,你在圣所中令人敬畏。 以色列的上帝把力量和权能赐给祂的子民。 上帝当受称颂!
  • 圣经新译本 -  神啊!你在你的圣所中显为可畏; 以色列的 神把能力和权能赐给他的子民。  神是应当称颂的。
  • 中文标准译本 - 神哪,你在你的圣所显为可畏! 以色列的神是把力量和权能赐给子民的。 神是当受颂赞的!
  • 现代标点和合本 - 神啊,你从圣所显为可畏。 以色列的神是那将力量、权能赐给他百姓的。 神是应当称颂的!
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,你从圣所显为可畏。 以色列的上帝是那将力量权能赐给他百姓的。 上帝是应当称颂的。
  • New International Version - You, God, are awesome in your sanctuary; the God of Israel gives power and strength to his people. Praise be to God!
  • New International Reader's Version - How wonderful is God in his holy place! The God of Israel gives power and strength to his people. Give praise to God!
  • English Standard Version - Awesome is God from his sanctuary; the God of Israel—he is the one who gives power and strength to his people. Blessed be God!
  • New Living Translation - God is awesome in his sanctuary. The God of Israel gives power and strength to his people. Praise be to God!
  • The Message - A terrible beauty, O God, streams from your sanctuary. It’s Israel’s strong God! He gives power and might to his people! O you, his people—bless God!
  • Christian Standard Bible - God, you are awe-inspiring in your sanctuaries. The God of Israel gives power and strength to his people. Blessed be God!
  • New American Standard Bible - God, You are awesome from Your sanctuary. The God of Israel Himself gives strength and power to the people. Blessed be God!
  • New King James Version - O God, You are more awesome than Your holy places. The God of Israel is He who gives strength and power to His people. Blessed be God!
  • Amplified Bible - O God, You are awesome and profoundly majestic from Your sanctuary; The God of Israel gives strength and power to His people. Blessed be God!
  • American Standard Version - O God, thou art terrible out of thy holy places: The God of Israel, he giveth strength and power unto his people. Blessed be God.
  • King James Version - O God, thou art terrible out of thy holy places: the God of Israel is he that giveth strength and power unto his people. Blessed be God.
  • New English Translation - You are awe-inspiring, O God, as you emerge from your holy temple! It is the God of Israel who gives the people power and strength. God deserves praise!
  • World English Bible - You are awesome, God, in your sanctuaries. The God of Israel gives strength and power to his people. Praise be to God!
  • 新標點和合本 - 神啊,你從聖所顯為可畏; 以色列的神是那將力量權能賜給他百姓的。 神是應當稱頌的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你從聖所顯為可畏, 以色列的上帝是那將力量權能賜給他百姓的。 上帝是應當稱頌的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你從聖所顯為可畏, 以色列的 神是那將力量權能賜給他百姓的。  神是應當稱頌的!
  • 當代譯本 - 上帝啊,你在聖所中令人敬畏。 以色列的上帝把力量和權能賜給祂的子民。 上帝當受稱頌!
  • 聖經新譯本 -  神啊!你在你的聖所中顯為可畏; 以色列的 神把能力和權能賜給他的子民。  神是應當稱頌的。
  • 呂振中譯本 - 上帝在他的聖所 是可畏懼的; 以色列 之上帝乃是他, 是他將力量權能賜給 他 人民的。 上帝是應當受祝頌的。
  • 中文標準譯本 - 神哪,你在你的聖所顯為可畏! 以色列的神是把力量和權能賜給子民的。 神是當受頌讚的!
  • 現代標點和合本 - 神啊,你從聖所顯為可畏。 以色列的神是那將力量、權能賜給他百姓的。 神是應當稱頌的!
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、爾自聖所、顯為可畏、以色列之上帝、以能與力賜於其民、上帝宜頌讚兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝兮、在彼聖所、有威可畏、以色列族之上帝、展厥能力、以助民人、宜讚美之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主在聖殿、真可敬畏、 以色列 之天主、以能力權勢賜其子民、天主乃應當讚美、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 峻極於天。坐鎮 義塞 。
  • Nueva Versión Internacional - En tu santuario, oh Dios, eres imponente; ¡el Dios de Israel da poder y fuerza a su pueblo! ¡Bendito sea Dios!
  • 현대인의 성경 - 성소에 계시는 하나님은 위엄이 있구나. 이스라엘의 하나님은 자기 백성에게 힘과 능력을 주신다. 하나님을 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Да восхвалят Его небеса и земля, моря и все обитающее там,
  • Восточный перевод - Да восхвалят Его небеса и земля, моря и всё, что живёт в них,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да восхвалят Его небеса и земля, моря и всё, что живёт в них,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да восхвалят Его небеса и земля, моря и всё, что живёт в них,
  • La Bible du Semeur 2015 - Proclamez de Dieu la puissance ! Il est majestueux ╵au-dessus d’Israël, et sa puissance éclate ╵dans les nuées.
  • リビングバイブル - 宮でひざまずくとき、 口では言い表せないほどの厳粛さに打たれます。 イスラエルの神は、ご自分の民を強くし、 力を与えてくださいます。 さあ、神をほめたたえましょう。
  • Nova Versão Internacional - Tu és temível no teu santuário, ó Deus; é o Deus de Israel que dá poder e força ao seu povo. Bendito seja Deus!
  • Hoffnung für alle - Verkündet Gottes Herrschaft! Er regiert über Israel, und seiner Macht sind auch über den Wolken keine Grenzen gesetzt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ทรงน่าครั่นคร้ามยิ่งนักในสถานนมัสการของพระองค์ พระเจ้าแห่งอิสราเอลประทานฤทธานุภาพ และกำลังแก่ประชากรของพระองค์ ขอถวายสรรเสริญแด่พระเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​จาก​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์​เป็น​ผู้​น่า​เกรงขาม พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​เป็น​ผู้​ให้​อานุภาพ​และ​พละ​กำลัง​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ สรรเสริญ​พระ​เจ้า
  • Thi Thiên 45:4 - Trong uy nghi chiến thắng, cưỡi xe lướt tới, vì chân lý, khiêm nhường, và thánh thiện, tay phải vua thực hiện những công tác phi thường.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Hê-bơ-rơ 12:26 - Lúc ấy, tiếng Chúa trên Núi Si-nai đã làm rúng chuyển cả mặt đất. Ngày nay, Chúa lại hứa: “Lần sau, Ta sẽ làm rúng chuyển cả đất lẫn trời.”
  • Hê-bơ-rơ 12:27 - Câu ấy xác nhận những gì hay rúng chuyển sẽ bị đào thải, và những gì không rúng chuyển sẽ tồn tại.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
  • Xuất Ai Cập 15:1 - Bấy giờ, Môi-se và dân Ít-ra-ên hát lên bài ca này cho Chúa Hằng Hữu: “Ta ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài chiến thắng huy hoàng vẻ vang; Ngài đưa tay ném vào biển cả đoàn ngựa chiến lẫn quân kỵ mã.
  • Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
  • Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
  • Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Thi Thiên 65:5 - Chúa nhậm lời, giải cứu chúng con bằng những công việc đáng sợ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng Giải Cứu chúng con. Ngài là hy vọng của các dân khắp địa cầu, và của các dân ở miền biển xa xăm.
  • Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
  • Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
  • Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
  • Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
圣经
资源
计划
奉献