逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
- 新标点和合本 - 歌颂那自古驾行在诸天以上的主! 他发出声音,是极大的声音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是那驾行在亘古的诸天之上的主! 听啊,他发出声音,是极大的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是那驾行在亘古的诸天之上的主! 听啊,他发出声音,是极大的声音。
- 当代译本 - 歌颂凌驾在万古穹苍之上的主。 听啊,祂声如雷鸣。
- 圣经新译本 - 歌颂那乘驾在自古就有的众天之上的主; 看哪!他发出了强而有力的声音。
- 中文标准译本 - 歌颂那乘驾于亘古的诸天之上的主! 看哪,他发出声音,是强大的声音!
- 现代标点和合本 - 歌颂那自古驾行在诸天以上的主! 他发出声音,是极大的声音。
- 和合本(拼音版) - 歌颂那自古驾行在诸天以上的主。 他发出声音,是极大的声音。
- New International Version - to him who rides across the highest heavens, the ancient heavens, who thunders with mighty voice.
- New International Reader's Version - He rides across the highest places in heaven. He rides across the ancient skies above. He thunders with his mighty voice.
- English Standard Version - to him who rides in the heavens, the ancient heavens; behold, he sends out his voice, his mighty voice.
- New Living Translation - Sing to the one who rides across the ancient heavens, his mighty voice thundering from the sky.
- Christian Standard Bible - to him who rides in the ancient, highest heavens. Look, he thunders with his powerful voice!
- New American Standard Bible - To Him who rides upon the highest heavens, which are from ancient times; Behold, He speaks with His voice, a mighty voice.
- New King James Version - To Him who rides on the heaven of heavens, which were of old! Indeed, He sends out His voice, a mighty voice.
- Amplified Bible - To Him who rides in the highest heavens, the ancient heavens, Behold, He sends out His voice, a mighty and majestic voice.
- American Standard Version - To him that rideth upon the heaven of heavens, which are of old; Lo, he uttereth his voice, a mighty voice.
- King James Version - To him that rideth upon the heavens of heavens, which were of old; lo, he doth send out his voice, and that a mighty voice.
- New English Translation - to the one who rides through the sky from ancient times! Look! He thunders loudly.
- World English Bible - To him who rides on the heaven of heavens, which are of old; behold, he utters his voice, a mighty voice.
- 新標點和合本 - 歌頌那自古駕行在諸天以上的主! 他發出聲音,是極大的聲音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是那駕行在亙古的諸天之上的主! 聽啊,他發出聲音,是極大的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是那駕行在亙古的諸天之上的主! 聽啊,他發出聲音,是極大的聲音。
- 當代譯本 - 歌頌淩駕在萬古穹蒼之上的主。 聽啊,祂聲如雷鳴。
- 聖經新譯本 - 歌頌那乘駕在自古就有的眾天之上的主; 看哪!他發出了強而有力的聲音。
- 呂振中譯本 - 向那乘駕諸天、萬古之天的、高獻讚歌 ; 哦,他發出聲音、強有力的聲音。
- 中文標準譯本 - 歌頌那乘駕於亙古的諸天之上的主! 看哪,他發出聲音,是強大的聲音!
- 現代標點和合本 - 歌頌那自古駕行在諸天以上的主! 他發出聲音,是極大的聲音。
- 文理和合譯本 - 即駕行太古天上之天者、彼發厥聲、其聲甚巨兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝乘雲、永世靡暨、乃發雷霆、其聲震轟兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主乘駕穹蒼、永世無窮、發大雷霆、聲音宏震、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 咨爾萬邦。歌功誦德。
- Nueva Versión Internacional - al que cabalga por los cielos, los cielos antiguos, al que hace oír su voz, su voz de trueno.
- 현대인의 성경 - 옛날 옛적부터 있는 하늘을 타고 다니시는 이에게 찬양하라. 그가 하늘에서 웅장한 소리를 발하신다.
- Новый Русский Перевод - Когда увидят угнетенные, обрадуются. Ищущие Бога, пусть оживут ваши сердца!
- Восточный перевод - Когда увидят угнетённые, обрадуются. Ищущие Всевышнего, пусть оживут ваши сердца!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда увидят угнетённые, обрадуются. Ищущие Аллаха, пусть оживут ваши сердца!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда увидят угнетённые, обрадуются. Ищущие Всевышнего, пусть оживут ваши сердца!
- La Bible du Semeur 2015 - Royaumes de la terre, ╵chantez à Dieu ! Louez le Seigneur par vos chants ! Pause
- リビングバイブル - 大昔からこの天空にまたがり、 力強い声を、雷のように大空にとどろかせておられた 神に、賛美をささげなさい。
- Nova Versão Internacional - aquele que cavalga os céus, os antigos céus. Escutem! Ele troveja com voz poderosa.
- Hoffnung für alle - Singt zur Ehre Gottes, spielt für ihn auf euren Instrumenten, ihr Völker dieser Erde!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เสด็จมาเหนือฟ้าสวรรค์ดึกดำบรรพ์ ผู้เปล่งพระสุรเสียงกัมปนาทกึกก้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้พระองค์ผู้ท่องไปในสวรรค์ คือสวรรค์ครั้งโบราณกาล พระองค์ส่งเสียงอันกอปรด้วยมหิทธานุภาพ
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
- Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
- Khải Huyền 11:12 - Hai tiên tri nghe tiếng gọi lớn từ trời: “Lên đây!” Họ cưỡi mây lên trời trước mắt kẻ thù.
- Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
- Thi Thiên 29:3 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vang dội trên các dòng nước. Đức Chúa Trời của vinh quang vang rền như sấm. Chúa Hằng Hữu nổi sấm sét trên nước lũ.
- Thi Thiên 29:4 - Tiếng Chúa Hằng Hữu đầy quyền năng; tiếng Chúa Hằng Hữu quá oai nghiêm.
- Thi Thiên 29:5 - Tiếng Chúa Hằng Hữu bẻ gãy cây hương nam; phải, tiếng Chúa Hằng Hữu làm gãy nát cây bá hương Li-ban.
- Thi Thiên 29:6 - Ngài khiến núi Li-ban nhảy như bò con; Ngài khiến núi Si-ri-ôn nhảy như bê rừng.
- Thi Thiên 29:7 - Tiếng Chúa Hằng Hữu phát chớp nhoáng.
- Thi Thiên 29:8 - Tiếng Chúa Hằng Hữu khiến chấn động vùng hoang mạc; Chúa Hằng Hữu chấn động hoang mạc Ca-đe.
- Thi Thiên 29:9 - Tiếng Chúa Hằng Hữu vặn đổ cây sồi, làm cho cây rừng trụi lá. Trong Đền Thờ Ngài, tất cả tung hô: “Vinh quang!”
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 77:17 - Các áng mây vội vã trút cơn mưa; tiếng sét nổ rung khung trời thẳm. Tia chớp chiếu sáng khắp bốn phương.
- Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:14 - Tất cả vũ trụ trời đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em
- Thi Thiên 93:2 - Từ sáng thế, ngôi Chúa vững lập, lạy Chúa Hằng Hữu. Ngài hiện hữu từ trước vô cùng.
- Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
- Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.