Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • 新标点和合本 - 神的车辇累万盈千; 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的车辇累万盈千; 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的车辇累万盈千; 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • 当代译本 - 上帝带着千千万万的战车从西奈山来到祂的圣所。
  • 圣经新译本 -  神的车马千千万万; 主从 西奈山来到他的圣所中(本句原文作“主在其中,西奈山在圣所中”)。
  • 中文标准译本 - 神的战车千千万万, 主就在其中,从西奈山进入圣所 。
  • 现代标点和合本 - 神的车辇累万盈千, 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • 和合本(拼音版) - 上帝的车辇累万盈千, 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • New International Version - The chariots of God are tens of thousands and thousands of thousands; the Lord has come from Sinai into his sanctuary.
  • New International Reader's Version - God has come with tens of thousands of his chariots. He has come with thousands and thousands of them. The Lord has come from Mount Sinai. He has entered his holy place.
  • English Standard Version - The chariots of God are twice ten thousand, thousands upon thousands; the Lord is among them; Sinai is now in the sanctuary.
  • New Living Translation - Surrounded by unnumbered thousands of chariots, the Lord came from Mount Sinai into his sanctuary.
  • The Message - The chariots of God, twice ten thousand, and thousands more besides, The Lord in the lead, riding down Sinai— straight to the Holy Place! You climbed to the High Place, captives in tow, your arms full of plunder from rebels, And now you sit there in state, God, sovereign God!
  • Christian Standard Bible - God’s chariots are tens of thousands, thousands and thousands; the Lord is among them in the sanctuary as he was at Sinai.
  • New American Standard Bible - The chariots of God are myriads, thousands upon thousands; The Lord is among them as at Sinai, in holiness.
  • New King James Version - The chariots of God are twenty thousand, Even thousands of thousands; The Lord is among them as in Sinai, in the Holy Place.
  • Amplified Bible - The chariots of God are myriads, thousands upon thousands; The Lord is among them as He was at Sinai, in holiness.
  • American Standard Version - The chariots of God are twenty thousand, even thousands upon thousands: The Lord is among them, as in Sinai, in the sanctuary.
  • King James Version - The chariots of God are twenty thousand, even thousands of angels: the Lord is among them, as in Sinai, in the holy place.
  • New English Translation - God has countless chariots; they number in the thousands. The Lord comes from Sinai in holy splendor.
  • World English Bible - The chariots of God are tens of thousands and thousands of thousands. The Lord is among them, from Sinai, into the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 神的車輦累萬盈千; 主在其中,好像在西奈聖山一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的車輦累萬盈千; 主在其中,好像在西奈聖山一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的車輦累萬盈千; 主在其中,好像在西奈聖山一樣。
  • 當代譯本 - 上帝帶著千千萬萬的戰車從西奈山來到祂的聖所。
  • 聖經新譯本 -  神的車馬千千萬萬; 主從 西奈山來到他的聖所中(本句原文作“主在其中,西奈山在聖所中”)。
  • 呂振中譯本 - 上帝的車輦萬萬千千; 主從 西乃 山 來到這聖地 。
  • 中文標準譯本 - 神的戰車千千萬萬, 主就在其中,從西奈山進入聖所 。
  • 現代標點和合本 - 神的車輦累萬盈千, 主在其中,好像在西奈聖山一樣。
  • 文理和合譯本 - 上帝之車、累萬盈千、主在其中、如在西乃聖所兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝之車、萬乘千騎、不可勝計、主居其中、在西乃聖山兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主之車輦、累萬盈千、主在其中、駕臨聖所、猶如昔日降臨 西乃 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 千峰競秀。聖心所樂。嗟爾群山。無然側目。天主居之。胡云不服。
  • Nueva Versión Internacional - Los carros de guerra de Dios se cuentan por millares; del Sinaí vino en ellos el Señor para entrar en su santuario.
  • 현대인의 성경 - 헤아릴 수 없는 수많은 전차에 둘러싸인 채 여호와께서 시내산에서 나와 그의 성소에 들어가시는구나.
  • Новый Русский Перевод - Ответь мне, Господи, потому что благостна милость Твоя; по обилию милосердия Своего обратись ко мне.
  • Восточный перевод - Ответь мне, Вечный, потому что благостна милость Твоя; по Своей великой милости посмотри на меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ответь мне, Вечный, потому что благостна милость Твоя; по Своей великой милости посмотри на меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ответь мне, Вечный, потому что благостна милость Твоя; по Своей великой милости посмотри на меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - pourquoi jalousez-vous, ╵monts aux cimes nombreuses, le mont choisi par Dieu ╵pour résidence  ? Néanmoins l’Eternel ╵y habitera pour toujours.
  • リビングバイブル - おびただしい戦車を巡らして、神はシナイ山から、 シオンの山にある聖なる宮に移られます。
  • Nova Versão Internacional - Os carros de Deus são incontáveis, são milhares de milhares; neles o Senhor veio do Sinai para o seu Lugar Santo.
  • Hoffnung für alle - Du zerklüfteter Berg, warum blickst du so neidisch auf Zion, den Berg, den Gott sich zu seinem Wohnsitz erwählt hat? Ja, für immer wird der Herr dort wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราชรถของพระเจ้ามีนับหมื่นนับแสน องค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จมาจากภูเขาซีนาย เข้าสู่สถานนมัสการของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รถศึก​ของ​พระ​เจ้า​หลาย​หมื่น​คัน หรือ​อาจ​เป็น​แสน​เป็น​ล้าน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มา​จาก​ซีนาย​เข้า​ไป​ใน​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
交叉引用
  • 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
  • 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Xuất Ai Cập 19:22 - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
  • Xuất Ai Cập 19:23 - Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu, chẳng có ai dám lên Núi Si-nai đâu, vì Chúa đã bảo con vạch ranh giới chung quanh núi để phân định vùng đất thánh.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Khải Huyền 9:16 - Bốn thiên sứ chỉ huy một đạo kỵ binh 200 triệu người. Tôi nghe rõ con số đó.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:18 - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:19 - Khi sinh vật tiến tới trước, bánh xe cũng tiến theo. Khi sinh vật bay lên khỏi đất, bánh xe cũng bay theo.
  • Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:21 - Khi các sinh vật tiến đi, các bánh xe cũng tiến theo. Khi các sinh vật đứng lại, các bánh xe cũng đứng lại. Khi các sinh vật bay lên, các bánh xe cũng bay lên, vì thần linh của các sinh vật ở trong các bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:22 - Trên đầu các sinh vật có một vòm sáng như mặt trời, lấp lánh như thủy tinh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:23 - Mỗi sinh vật có hai cánh xòe ra bên dưới vòm sáng này, tiếp giáp với cánh sinh vật bên cạnh, và mỗi sinh vật có hai cánh che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 1:25 - Khi sinh vật dừng chân hạ cánh, tôi nghe có tiếng nói vang ra từ vòm sáng trên đầu các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • 新标点和合本 - 神的车辇累万盈千; 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝的车辇累万盈千; 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神的车辇累万盈千; 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • 当代译本 - 上帝带着千千万万的战车从西奈山来到祂的圣所。
  • 圣经新译本 -  神的车马千千万万; 主从 西奈山来到他的圣所中(本句原文作“主在其中,西奈山在圣所中”)。
  • 中文标准译本 - 神的战车千千万万, 主就在其中,从西奈山进入圣所 。
  • 现代标点和合本 - 神的车辇累万盈千, 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • 和合本(拼音版) - 上帝的车辇累万盈千, 主在其中,好像在西奈圣山一样。
  • New International Version - The chariots of God are tens of thousands and thousands of thousands; the Lord has come from Sinai into his sanctuary.
  • New International Reader's Version - God has come with tens of thousands of his chariots. He has come with thousands and thousands of them. The Lord has come from Mount Sinai. He has entered his holy place.
  • English Standard Version - The chariots of God are twice ten thousand, thousands upon thousands; the Lord is among them; Sinai is now in the sanctuary.
  • New Living Translation - Surrounded by unnumbered thousands of chariots, the Lord came from Mount Sinai into his sanctuary.
  • The Message - The chariots of God, twice ten thousand, and thousands more besides, The Lord in the lead, riding down Sinai— straight to the Holy Place! You climbed to the High Place, captives in tow, your arms full of plunder from rebels, And now you sit there in state, God, sovereign God!
  • Christian Standard Bible - God’s chariots are tens of thousands, thousands and thousands; the Lord is among them in the sanctuary as he was at Sinai.
  • New American Standard Bible - The chariots of God are myriads, thousands upon thousands; The Lord is among them as at Sinai, in holiness.
  • New King James Version - The chariots of God are twenty thousand, Even thousands of thousands; The Lord is among them as in Sinai, in the Holy Place.
  • Amplified Bible - The chariots of God are myriads, thousands upon thousands; The Lord is among them as He was at Sinai, in holiness.
  • American Standard Version - The chariots of God are twenty thousand, even thousands upon thousands: The Lord is among them, as in Sinai, in the sanctuary.
  • King James Version - The chariots of God are twenty thousand, even thousands of angels: the Lord is among them, as in Sinai, in the holy place.
  • New English Translation - God has countless chariots; they number in the thousands. The Lord comes from Sinai in holy splendor.
  • World English Bible - The chariots of God are tens of thousands and thousands of thousands. The Lord is among them, from Sinai, into the sanctuary.
  • 新標點和合本 - 神的車輦累萬盈千; 主在其中,好像在西奈聖山一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝的車輦累萬盈千; 主在其中,好像在西奈聖山一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神的車輦累萬盈千; 主在其中,好像在西奈聖山一樣。
  • 當代譯本 - 上帝帶著千千萬萬的戰車從西奈山來到祂的聖所。
  • 聖經新譯本 -  神的車馬千千萬萬; 主從 西奈山來到他的聖所中(本句原文作“主在其中,西奈山在聖所中”)。
  • 呂振中譯本 - 上帝的車輦萬萬千千; 主從 西乃 山 來到這聖地 。
  • 中文標準譯本 - 神的戰車千千萬萬, 主就在其中,從西奈山進入聖所 。
  • 現代標點和合本 - 神的車輦累萬盈千, 主在其中,好像在西奈聖山一樣。
  • 文理和合譯本 - 上帝之車、累萬盈千、主在其中、如在西乃聖所兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝之車、萬乘千騎、不可勝計、主居其中、在西乃聖山兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主之車輦、累萬盈千、主在其中、駕臨聖所、猶如昔日降臨 西乃 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 千峰競秀。聖心所樂。嗟爾群山。無然側目。天主居之。胡云不服。
  • Nueva Versión Internacional - Los carros de guerra de Dios se cuentan por millares; del Sinaí vino en ellos el Señor para entrar en su santuario.
  • 현대인의 성경 - 헤아릴 수 없는 수많은 전차에 둘러싸인 채 여호와께서 시내산에서 나와 그의 성소에 들어가시는구나.
  • Новый Русский Перевод - Ответь мне, Господи, потому что благостна милость Твоя; по обилию милосердия Своего обратись ко мне.
  • Восточный перевод - Ответь мне, Вечный, потому что благостна милость Твоя; по Своей великой милости посмотри на меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ответь мне, Вечный, потому что благостна милость Твоя; по Своей великой милости посмотри на меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ответь мне, Вечный, потому что благостна милость Твоя; по Своей великой милости посмотри на меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - pourquoi jalousez-vous, ╵monts aux cimes nombreuses, le mont choisi par Dieu ╵pour résidence  ? Néanmoins l’Eternel ╵y habitera pour toujours.
  • リビングバイブル - おびただしい戦車を巡らして、神はシナイ山から、 シオンの山にある聖なる宮に移られます。
  • Nova Versão Internacional - Os carros de Deus são incontáveis, são milhares de milhares; neles o Senhor veio do Sinai para o seu Lugar Santo.
  • Hoffnung für alle - Du zerklüfteter Berg, warum blickst du so neidisch auf Zion, den Berg, den Gott sich zu seinem Wohnsitz erwählt hat? Ja, für immer wird der Herr dort wohnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราชรถของพระเจ้ามีนับหมื่นนับแสน องค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จมาจากภูเขาซีนาย เข้าสู่สถานนมัสการของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - รถศึก​ของ​พระ​เจ้า​หลาย​หมื่น​คัน หรือ​อาจ​เป็น​แสน​เป็น​ล้าน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มา​จาก​ซีนาย​เข้า​ไป​ใน​สถาน​ที่​บริสุทธิ์
  • 2 Các Vua 6:16 - Ê-li-sê ôn tồn bảo: “Con đừng sợ. Lực lượng bên ta đông hơn bên chúng.”
  • 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
  • Khải Huyền 5:11 - Tôi lại nhìn và nghe tiếng hát của hàng triệu thiên sứ đứng bao quanh ngai, bốn sinh vật và các trưởng lão.
  • Xuất Ai Cập 19:22 - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
  • Xuất Ai Cập 19:23 - Môi-se thưa: “Thưa Chúa Hằng Hữu, chẳng có ai dám lên Núi Si-nai đâu, vì Chúa đã bảo con vạch ranh giới chung quanh núi để phân định vùng đất thánh.”
  • Xuất Ai Cập 3:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng lại gần. Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • 2 Các Vua 2:11 - Trong lúc hai người vừa đi vừa nói chuyện, đột nhiên có một chiếc xe bằng lửa do một đoàn ngựa cũng bằng lửa kéo, phân rẽ hai người ra hai bên, và một cơn gió lốc đem Ê-li lên trời.
  • Khải Huyền 9:16 - Bốn thiên sứ chỉ huy một đạo kỵ binh 200 triệu người. Tôi nghe rõ con số đó.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:18 - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:19 - Khi sinh vật tiến tới trước, bánh xe cũng tiến theo. Khi sinh vật bay lên khỏi đất, bánh xe cũng bay theo.
  • Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:21 - Khi các sinh vật tiến đi, các bánh xe cũng tiến theo. Khi các sinh vật đứng lại, các bánh xe cũng đứng lại. Khi các sinh vật bay lên, các bánh xe cũng bay lên, vì thần linh của các sinh vật ở trong các bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:22 - Trên đầu các sinh vật có một vòm sáng như mặt trời, lấp lánh như thủy tinh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:23 - Mỗi sinh vật có hai cánh xòe ra bên dưới vòm sáng này, tiếp giáp với cánh sinh vật bên cạnh, và mỗi sinh vật có hai cánh che thân.
  • Ê-xê-chi-ên 1:24 - Khi bay tiếng cánh nghe vang ầm như thác đổ hay như tiếng của Đấng Toàn Năng hoặc như tiếng ồn ào của một đạo quân hùng mạnh. Khi dừng lại, cánh liền hạ xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 1:25 - Khi sinh vật dừng chân hạ cánh, tôi nghe có tiếng nói vang ra từ vòm sáng trên đầu các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
圣经
资源
计划
奉献