逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ an nghỉ giữa chuồng chiên, sẽ như bồ câu cánh dát bạc, bộ lông nạm vàng ròng.
- 新标点和合本 - 你们安卧在羊圈的时候, 好像鸽子的翅膀镀白银,翎毛镀黄金一般。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们躺卧在羊圈, 好像鸽子的翅膀镀银,翎毛镀金一般。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们躺卧在羊圈, 好像鸽子的翅膀镀银,翎毛镀金一般。
- 当代译本 - 即使躺在羊圈里的人也披金戴银, 就像鸽子镀银的翅膀和金光闪闪的羽毛。
- 圣经新译本 - 你们躺卧在羊圈中, 如同鸽子的翅膀镀上白银, 羽毛镀上黄金。”
- 中文标准译本 - 你们在羊圈中睡觉时, 好像鸽子翅膀上镀着银子, 羽翼镀着黄金。
- 现代标点和合本 - 你们安卧在羊圈的时候, 好像鸽子的翅膀镀白银,翎毛镀黄金一般。
- 和合本(拼音版) - 你们安卧在羊圈的时候, 好像鸽子的翅膀镀白银,翎毛镀黄金一般。
- New International Version - Even while you sleep among the sheep pens, the wings of my dove are sheathed with silver, its feathers with shining gold.”
- New International Reader's Version - Even while the soldiers sleep near the sheep pens, God wins the battle for them. He gives the enemy’s silver and gold to Israel, his dove.”
- English Standard Version - though you men lie among the sheepfolds— the wings of a dove covered with silver, its pinions with shimmering gold.
- New Living Translation - Even those who lived among the sheepfolds found treasures— doves with wings of silver and feathers of gold.
- Christian Standard Bible - While you lie among the sheep pens, the wings of a dove are covered with silver, and its feathers with glistening gold.
- New American Standard Bible - When you lie down among the sheepfolds, You are like the wings of a dove covered with silver, And its pinions with glistening gold.
- New King James Version - Though you lie down among the sheepfolds, You will be like the wings of a dove covered with silver, And her feathers with yellow gold.”
- Amplified Bible - When you lie down [to rest] among the sheepfolds, You [Israel] are like the wings of a dove [of victory] overlaid with silver, Its feathers glistening with gold [trophies taken from the enemy].
- American Standard Version - When ye lie among the sheepfolds, It is as the wings of a dove covered with silver, And her pinions with yellow gold.
- King James Version - Though ye have lien among the pots, yet shall ye be as the wings of a dove covered with silver, and her feathers with yellow gold.
- New English Translation - When you lie down among the sheepfolds, the wings of the dove are covered with silver and with glittering gold.
- World English Bible - while you sleep among the camp fires, the wings of a dove sheathed with silver, her feathers with shining gold.
- 新標點和合本 - 你們安臥在羊圈的時候, 好像鴿子的翅膀鍍白銀,翎毛鍍黃金一般。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們躺臥在羊圈, 好像鴿子的翅膀鍍銀,翎毛鍍金一般。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們躺臥在羊圈, 好像鴿子的翅膀鍍銀,翎毛鍍金一般。
- 當代譯本 - 即使躺在羊圈裡的人也披金戴銀, 就像鴿子鍍銀的翅膀和金光閃閃的羽毛。
- 聖經新譯本 - 你們躺臥在羊圈中, 如同鴿子的翅膀鍍上白銀, 羽毛鍍上黃金。”
- 呂振中譯本 - 他們 雖躺在羊圈之間, 卻像 鴿子翅膀鍍着白銀, 其翎翼 鍍着 綠金一般;
- 中文標準譯本 - 你們在羊圈中睡覺時, 好像鴿子翅膀上鍍著銀子, 羽翼鍍著黃金。
- 現代標點和合本 - 你們安臥在羊圈的時候, 好像鴿子的翅膀鍍白銀,翎毛鍍黃金一般。
- 文理和合譯本 - 爾曹臥於羊牢、有若班鳩、其羽鍍銀、其翎鍍金兮、
- 文理委辦譯本 - 昔爾民卧於羊牢之間、其後可比之鴿、其翮如銀、其羽若金兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹安居境內、有如鴿然、翅似白銀、翎若黃金、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵軍之帥。倉皇四奔。深閨之女。戎捷是分。
- Nueva Versión Internacional - alas de paloma cubiertas de plata, con plumas de oro resplandeciente. Tú te quedaste a dormir entre los rebaños».
- 현대인의 성경 - 너희가 비록 양 우리에 누웠으나 금과 은빛 날개를 단 비둘기 같구나.”
- Новый Русский Перевод - Беседуют обо мне старейшины, сидящие у ворот , и поют обо мне пьяницы.
- Восточный перевод - Беседуют обо мне старейшины, сидящие у ворот , и поют обо мне пьяницы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беседуют обо мне старейшины, сидящие у ворот , и поют обо мне пьяницы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беседуют обо мне старейшины, сидящие у ворот , и поют обо мне пьяницы.
- La Bible du Semeur 2015 - Les rois des armées ennemies s’enfuient et c’est la débandade. Celles qui sont restées ╵à la maison partagent le butin.
- Nova Versão Internacional - Mesmo quando vocês dormem entre as fogueiras do acampamento , as asas da minha pomba estão recobertas de prata; as suas penas, de ouro reluzente”.
- Hoffnung für alle - »Die feindlichen Könige jagen mit ihren Heeren davon, ja, sie ergreifen alle die Flucht! In den Häusern verteilt man schon die Beute: Silber und schimmerndes Gold – alles glitzert und glänzt in herrlicher Pracht! Wollt ihr da noch bei den Herden sitzen bleiben?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ในขณะที่ท่านนอนอยู่ท่ามกลางฝูงแกะ ปีกนกพิราบของเราก็อาบด้วยเงิน และขนก็อร่ามด้วยทองคำ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่าพวกเขาจะนอนอยู่แถวคอกแกะ ปีกนกพิราบซึ่งทาบด้วยเงิน ขนของมันก็เป็นทองคำบริสุทธิ์
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 12:2 - Anh chị em còn nhớ, trước kia anh chị em là người ngoại quốc, bị hướng dẫn lầm lạc theo các thần tượng câm.
- Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
- Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Thẩm Phán 5:16 - Tại sao anh nán lại bên chuồng chiên— để nghe người chăn huýt sáo gọi đàn? Phải, trong đại tộc Ru-bên còn có kẻ do dự trong lòng.
- Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
- Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
- Thi Thiên 74:19 - Xin đừng để dã thú hủy diệt bồ câu của Ngài. Xin đừng quên người khốn khổ mãi mãi.
- Thi Thiên 81:6 - “Ta đã cất gánh nặng khỏi vai các con; Bàn tay các con khỏi mang xách nặng nề.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
- Ê-xê-chi-ên 16:6 - Nhưng Ta đi qua và thấy ngươi tại đó, đang cựa quậy trong chính máu mình. Khi ngươi nằm đó, Ta phán: ‘Hãy sống!’
- Ê-xê-chi-ên 16:7 - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
- Ê-xê-chi-ên 16:8 - Khi Ta đi qua một lần nữa, Ta thấy ngươi đã đến tuổi yêu đương. Vậy, Ta lấy áo Ta khoác cho ngươi để che sự trần truồng của ngươi và Ta đã công bố lời thề kết ước của Ta. Ta đã kết giao ước với ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, và ngươi thuộc về Ta.
- Ê-xê-chi-ên 16:9 - Ta tắm ngươi sạch sẽ, rửa sạch máu, và xức dầu cho da ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
- Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
- Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
- Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
- 1 Các Vua 4:20 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa đông như cát biển, ăn uống no đủ và sung sướng.
- 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
- Sáng Thế Ký 49:14 - Y-sa-ca là con lừa lực lưỡng, nằm cạnh các kiện hàng.