Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
64:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • 新标点和合本 - 要在暗地射完全人; 他们忽然射他,并不惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在暗地里射完全人; 他们忽然射他,并不惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在暗地里射完全人; 他们忽然射他,并不惧怕。
  • 当代译本 - 他们埋伏起来, 暗箭伤害纯全无过的人。 他们突然袭击,毫无顾忌。
  • 圣经新译本 - 要在暗地里射杀完全的人; 他们忽然射 杀他,毫不惧怕。
  • 中文标准译本 - 为要从隐秘处射纯全人; 他们突然射他,肆无忌惮。
  • 现代标点和合本 - 要在暗地射完全人。 他们忽然射他,并不惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 要在暗地射完全人。 他们忽然射他,并不惧怕。
  • New International Version - They shoot from ambush at the innocent; they shoot suddenly, without fear.
  • New International Reader's Version - They shoot from their hiding places at people who aren’t guilty. They shoot quickly and aren’t afraid of being caught.
  • English Standard Version - shooting from ambush at the blameless, shooting at him suddenly and without fear.
  • New Living Translation - They shoot from ambush at the innocent, attacking suddenly and fearlessly.
  • Christian Standard Bible - shooting from concealed places at the blameless. They shoot at him suddenly and are not afraid.
  • New American Standard Bible - To shoot from concealment at the innocent; Suddenly they shoot at him, and do not fear.
  • New King James Version - That they may shoot in secret at the blameless; Suddenly they shoot at him and do not fear.
  • Amplified Bible - To shoot from ambush at the blameless [one]; Suddenly they shoot at him, without fear.
  • American Standard Version - That they may shoot in secret places at the perfect: Suddenly do they shoot at him, and fear not.
  • King James Version - That they may shoot in secret at the perfect: suddenly do they shoot at him, and fear not.
  • New English Translation - in order to shoot down the innocent in secluded places. They shoot at him suddenly and are unafraid of retaliation.
  • World English Bible - to shoot innocent men from ambushes. They shoot at him suddenly and fearlessly.
  • 新標點和合本 - 要在暗地射完全人; 他們忽然射他,並不懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在暗地裏射完全人; 他們忽然射他,並不懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在暗地裏射完全人; 他們忽然射他,並不懼怕。
  • 當代譯本 - 他們埋伏起來, 暗箭傷害純全無過的人。 他們突然襲擊,毫無顧忌。
  • 聖經新譯本 - 要在暗地裡射殺完全的人; 他們忽然射 殺他,毫不懼怕。
  • 呂振中譯本 - 要在暗地裏射純全的人, 突然地射,也不懼怕。
  • 中文標準譯本 - 為要從隱祕處射純全人; 他們突然射他,肆無忌憚。
  • 現代標點和合本 - 要在暗地射完全人。 他們忽然射他,並不懼怕。
  • 文理和合譯本 - 欲暗射完人、遽發而無懼兮、
  • 文理委辦譯本 - 不知戒懼、陰中無辜、出諸倉猝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗中欲射正直人、突然射之、無所忌憚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 磨礪其舌。利矣其芒。言如暗箭。中傷賢良。
  • Nueva Versión Internacional - Emboscados, disparan contra el inocente; le tiran sin temor y sin aviso.
  • 현대인의 성경 - 숨어서 갑자기 죄 없는 자를 쏘고서도 두려워하지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда одолевают нас наши грехи, Ты прощаешь нам беззакония.
  • Восточный перевод - Когда одолевают нас грехи наши, Ты прощаешь нам беззакония.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда одолевают нас грехи наши, Ты прощаешь нам беззакония.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда одолевают нас грехи наши, Ты прощаешь нам беззакония.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme une épée, ╵leur langue est aiguisée et ils décochent ╵leurs propos venimeux ╵comme des flèches !
  • リビングバイブル - 彼らは待ち伏せては、 罪のない者を不意打ちにしますが、 何かを恐れるということもありません。
  • Nova Versão Internacional - De onde estão emboscados atiram no homem íntegro; atiram de surpresa, sem nenhum temor.
  • Hoffnung für alle - Ihre Zungen sind scharf geschliffene Schwerter, und ihre bissigen Worte verletzen wie Pfeile.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขายิงใส่ผู้บริสุทธิ์จากที่ซุ่ม พวกเขายิงทันทีอย่างไม่เกรงกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซุ่ม​ยิง​คน​ไร้​ความ​ผิด เขา​ยิง​อย่าง​ทันควัน​โดย​ไม่​กลัว​เกรง
交叉引用
  • Giăng 19:6 - Các thầy trưởng tế và các lính tuần cảnh Đền Thờ vừa thấy Chúa liền reo hò: “Đóng đinh hắn! Đóng đinh hắn!” Phi-lát đáp: “Các anh cứ đóng đinh đi! Ta không thấy người này có tội.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • 1 Sa-mu-ên 18:11 - Cầm một cây giáo, Sau-lơ phóng, định ghim Đa-vít vào tường. Nhưng Đa-vít tránh được hai lần như thế.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
  • Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • 2 Sa-mu-ên 15:14 - Đa-vít bảo quần thần đang ở với mình tại Giê-ru-sa-lem: “Chúng ta phải chạy ngay; nếu đợi Áp-sa-lôm đến, cả chúng ta và dân trong thành đều bị tàn sát.”
  • Nê-hê-mi 4:11 - Trong khi đó quân thù đang trù tính việc đột ngột tấn công, chém giết để chấm dứt công việc chúng tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Thi Thiên 55:19 - Đức Chúa Trời, Đấng cai trị vĩnh viễn, sẽ lắng nghe và báo trả công minh. Kẻ thù con không thay đổi đường mình, cũng không biết kính sợ Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • 新标点和合本 - 要在暗地射完全人; 他们忽然射他,并不惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在暗地里射完全人; 他们忽然射他,并不惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在暗地里射完全人; 他们忽然射他,并不惧怕。
  • 当代译本 - 他们埋伏起来, 暗箭伤害纯全无过的人。 他们突然袭击,毫无顾忌。
  • 圣经新译本 - 要在暗地里射杀完全的人; 他们忽然射 杀他,毫不惧怕。
  • 中文标准译本 - 为要从隐秘处射纯全人; 他们突然射他,肆无忌惮。
  • 现代标点和合本 - 要在暗地射完全人。 他们忽然射他,并不惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 要在暗地射完全人。 他们忽然射他,并不惧怕。
  • New International Version - They shoot from ambush at the innocent; they shoot suddenly, without fear.
  • New International Reader's Version - They shoot from their hiding places at people who aren’t guilty. They shoot quickly and aren’t afraid of being caught.
  • English Standard Version - shooting from ambush at the blameless, shooting at him suddenly and without fear.
  • New Living Translation - They shoot from ambush at the innocent, attacking suddenly and fearlessly.
  • Christian Standard Bible - shooting from concealed places at the blameless. They shoot at him suddenly and are not afraid.
  • New American Standard Bible - To shoot from concealment at the innocent; Suddenly they shoot at him, and do not fear.
  • New King James Version - That they may shoot in secret at the blameless; Suddenly they shoot at him and do not fear.
  • Amplified Bible - To shoot from ambush at the blameless [one]; Suddenly they shoot at him, without fear.
  • American Standard Version - That they may shoot in secret places at the perfect: Suddenly do they shoot at him, and fear not.
  • King James Version - That they may shoot in secret at the perfect: suddenly do they shoot at him, and fear not.
  • New English Translation - in order to shoot down the innocent in secluded places. They shoot at him suddenly and are unafraid of retaliation.
  • World English Bible - to shoot innocent men from ambushes. They shoot at him suddenly and fearlessly.
  • 新標點和合本 - 要在暗地射完全人; 他們忽然射他,並不懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在暗地裏射完全人; 他們忽然射他,並不懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在暗地裏射完全人; 他們忽然射他,並不懼怕。
  • 當代譯本 - 他們埋伏起來, 暗箭傷害純全無過的人。 他們突然襲擊,毫無顧忌。
  • 聖經新譯本 - 要在暗地裡射殺完全的人; 他們忽然射 殺他,毫不懼怕。
  • 呂振中譯本 - 要在暗地裏射純全的人, 突然地射,也不懼怕。
  • 中文標準譯本 - 為要從隱祕處射純全人; 他們突然射他,肆無忌憚。
  • 現代標點和合本 - 要在暗地射完全人。 他們忽然射他,並不懼怕。
  • 文理和合譯本 - 欲暗射完人、遽發而無懼兮、
  • 文理委辦譯本 - 不知戒懼、陰中無辜、出諸倉猝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 暗中欲射正直人、突然射之、無所忌憚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 磨礪其舌。利矣其芒。言如暗箭。中傷賢良。
  • Nueva Versión Internacional - Emboscados, disparan contra el inocente; le tiran sin temor y sin aviso.
  • 현대인의 성경 - 숨어서 갑자기 죄 없는 자를 쏘고서도 두려워하지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда одолевают нас наши грехи, Ты прощаешь нам беззакония.
  • Восточный перевод - Когда одолевают нас грехи наши, Ты прощаешь нам беззакония.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда одолевают нас грехи наши, Ты прощаешь нам беззакония.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда одолевают нас грехи наши, Ты прощаешь нам беззакония.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme une épée, ╵leur langue est aiguisée et ils décochent ╵leurs propos venimeux ╵comme des flèches !
  • リビングバイブル - 彼らは待ち伏せては、 罪のない者を不意打ちにしますが、 何かを恐れるということもありません。
  • Nova Versão Internacional - De onde estão emboscados atiram no homem íntegro; atiram de surpresa, sem nenhum temor.
  • Hoffnung für alle - Ihre Zungen sind scharf geschliffene Schwerter, und ihre bissigen Worte verletzen wie Pfeile.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขายิงใส่ผู้บริสุทธิ์จากที่ซุ่ม พวกเขายิงทันทีอย่างไม่เกรงกลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซุ่ม​ยิง​คน​ไร้​ความ​ผิด เขา​ยิง​อย่าง​ทันควัน​โดย​ไม่​กลัว​เกรง
  • Giăng 19:6 - Các thầy trưởng tế và các lính tuần cảnh Đền Thờ vừa thấy Chúa liền reo hò: “Đóng đinh hắn! Đóng đinh hắn!” Phi-lát đáp: “Các anh cứ đóng đinh đi! Ta không thấy người này có tội.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • 1 Sa-mu-ên 18:11 - Cầm một cây giáo, Sau-lơ phóng, định ghim Đa-vít vào tường. Nhưng Đa-vít tránh được hai lần như thế.
  • Thi Thiên 64:7 - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
  • Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
  • 2 Sa-mu-ên 15:14 - Đa-vít bảo quần thần đang ở với mình tại Giê-ru-sa-lem: “Chúng ta phải chạy ngay; nếu đợi Áp-sa-lôm đến, cả chúng ta và dân trong thành đều bị tàn sát.”
  • Nê-hê-mi 4:11 - Trong khi đó quân thù đang trù tính việc đột ngột tấn công, chém giết để chấm dứt công việc chúng tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Thi Thiên 55:19 - Đức Chúa Trời, Đấng cai trị vĩnh viễn, sẽ lắng nghe và báo trả công minh. Kẻ thù con không thay đổi đường mình, cũng không biết kính sợ Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献