逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- 新标点和合本 - 他们磨舌如刀, 发出苦毒的言语,好像比准了的箭,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们磨舌如刀, 发出苦毒的言语,好像瞄准了的箭,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们磨舌如刀, 发出苦毒的言语,好像瞄准了的箭,
- 当代译本 - 他们舌头锋利如刀, 言语恶毒,犹如利箭。
- 圣经新译本 - 他们磨快自己的舌头,如同刀剑; 他们吐出恶毒的言语,好像利箭,
- 中文标准译本 - 他们磨快自己的舌头,如同刀剑; 他们发出苦毒的话语,好像弦上的箭,
- 现代标点和合本 - 他们磨舌如刀, 发出苦毒的言语,好像比准了的箭,
- 和合本(拼音版) - 他们磨舌如刀, 发出苦毒的言语,好像比准了的箭,
- New International Version - They sharpen their tongues like swords and aim cruel words like deadly arrows.
- New International Reader's Version - They make their tongues like sharp swords. They aim their mean words like deadly arrows.
- English Standard Version - who whet their tongues like swords, who aim bitter words like arrows,
- New Living Translation - They sharpen their tongues like swords and aim their bitter words like arrows.
- Christian Standard Bible - who sharpen their tongues like swords and aim bitter words like arrows,
- New American Standard Bible - Who have sharpened their tongues like a sword. They aimed bitter speech as their arrows,
- New King James Version - Who sharpen their tongue like a sword, And bend their bows to shoot their arrows—bitter words,
- Amplified Bible - Who have sharpened their tongues like a sword. They aim venomous words as arrows,
- American Standard Version - Who have whet their tongue like a sword, And have aimed their arrows, even bitter words,
- King James Version - Who whet their tongue like a sword, and bend their bows to shoot their arrows, even bitter words:
- New English Translation - They sharpen their tongues like a sword; they aim their arrow, a slanderous charge,
- World English Bible - who sharpen their tongue like a sword, and aim their arrows, deadly words,
- 新標點和合本 - 他們磨舌如刀, 發出苦毒的言語,好像比準了的箭,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們磨舌如刀, 發出苦毒的言語,好像瞄準了的箭,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們磨舌如刀, 發出苦毒的言語,好像瞄準了的箭,
- 當代譯本 - 他們舌頭鋒利如刀, 言語惡毒,猶如利箭。
- 聖經新譯本 - 他們磨快自己的舌頭,如同刀劍; 他們吐出惡毒的言語,好像利箭,
- 呂振中譯本 - 他們使舌頭尖銳如刀, 比準了他們的箭,就是苦毒的話,
- 中文標準譯本 - 他們磨快自己的舌頭,如同刀劍; 他們發出苦毒的話語,好像弦上的箭,
- 現代標點和合本 - 他們磨舌如刀, 發出苦毒的言語,好像比準了的箭,
- 文理和合譯本 - 彼眾礪舌如刃、以苦語為矢、而擬準兮、
- 文理委辦譯本 - 彼世人兮、礪其舌鋒、猶之利刃、出其語剌、無異發矢兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾礪其舌鋒、猶如利刃、毒言出口、如箭離弦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群小紛紜。橫行無度。祈主保我。莫為所誣。
- Nueva Versión Internacional - Afilan su lengua como espada y lanzan como flechas palabras ponzoñosas.
- 현대인의 성경 - 그들이 자기들의 혀를 칼처럼 날카롭게 하고 독한 말을 화살처럼 겨냥하여
- Новый Русский Перевод - Ты слышишь молитву; к Тебе придут все люди.
- Восточный перевод - Ты слышишь молитву; к Тебе придут все люди.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты слышишь молитву; к Тебе придут все люди.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты слышишь молитву; к Тебе придут все люди.
- La Bible du Semeur 2015 - et mets-moi à l’abri ╵des complots des méchants, de la troupe tumultueuse ╵de malfaisants.
- リビングバイブル - 彼らの舌は、剣のように研ぎすまされていて、 私をひどく傷つけます。 情け容赦ないことばを矢のように、 この胸に射かけてくるのです。
- Nova Versão Internacional - Eles afiam a língua como espada e apontam, como flechas, palavras envenenadas.
- Hoffnung für alle - Eine Bande von Verbrechern hat sich gegen mich verschworen. Sie planen einen Aufstand – wende die Gefahr von mir ab!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาลับลิ้นของตนอย่างลับดาบ และพ่นวาจาดั่งยิงธนูอาบยาพิษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาลับลิ้นตนเองราวกับลับดาบ และเล็งคำโหดร้ายราวกับเล็งลูกธนู
交叉引用
- Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
- Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
- Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
- Thi Thiên 58:7 - Xin cho họ tan ra như nước chảy. Xin khiến vũ khí của họ vô dụng trong tay mình.
- Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.