Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
64:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • 新标点和合本 - 他们彼此勉励设下恶计; 他们商量暗设网罗, 说:“谁能看见?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们彼此勉励,设下恶计; 他们商量,暗设圈套, 说:“谁能看见呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们彼此勉励,设下恶计; 他们商量,暗设圈套, 说:“谁能看见呢?”
  • 当代译本 - 他们朋比为奸, 商量暗设网罗, 以为谁也看不见。
  • 圣经新译本 - 他们彼此鼓励,设下恶计, 商议暗设网罗,说: “谁能看见它们呢?”
  • 中文标准译本 - 他们彼此怂恿去做恶事, 彼此商量要暗设陷阱,说: “谁能看见呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们彼此勉励设下恶计, 他们商量暗设网罗, 说:“谁能看见?”
  • 和合本(拼音版) - 他们彼此勉励设下恶计, 他们商量暗设网罗说: “谁能看见?”
  • New International Version - They encourage each other in evil plans, they talk about hiding their snares; they say, “Who will see it ?”
  • New International Reader's Version - They help one another make evil plans. They talk about hiding their traps. They say, “Who can see what we are doing?”
  • English Standard Version - They hold fast to their evil purpose; they talk of laying snares secretly, thinking, “Who can see them?”
  • New Living Translation - They encourage each other to do evil and plan how to set their traps in secret. “Who will ever notice?” they ask.
  • Christian Standard Bible - They adopt an evil plan; they talk about hiding traps and say, “Who will see them?”
  • New American Standard Bible - They make firm for themselves an evil purpose; They talk of setting snares secretly; They say, “Who can see them?”
  • New King James Version - They encourage themselves in an evil matter; They talk of laying snares secretly; They say, “Who will see them?”
  • Amplified Bible - They encourage themselves in [their pursuit of] an evil agenda; They talk of laying snares secretly; They say, “Who will discover us?”
  • American Standard Version - They encourage themselves in an evil purpose; They commune of laying snares privily; They say, Who will see them?
  • King James Version - They encourage themselves in an evil matter: they commune of laying snares privily; they say, Who shall see them?
  • New English Translation - They encourage one another to carry out their evil deed. They plan how to hide snares, and boast, “Who will see them?”
  • World English Bible - They encourage themselves in evil plans. They talk about laying snares secretly. They say, “Who will see them?”
  • 新標點和合本 - 他們彼此勉勵設下惡計; 他們商量暗設網羅, 說:誰能看見?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們彼此勉勵,設下惡計; 他們商量,暗設圈套, 說:「誰能看見呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們彼此勉勵,設下惡計; 他們商量,暗設圈套, 說:「誰能看見呢?」
  • 當代譯本 - 他們朋比為奸, 商量暗設網羅, 以為誰也看不見。
  • 聖經新譯本 - 他們彼此鼓勵,設下惡計, 商議暗設網羅,說: “誰能看見它們呢?”
  • 呂振中譯本 - 他們堅執着壞念頭, 計算着要埋藏網羅,說: 『誰能看見它,
  • 中文標準譯本 - 他們彼此慫恿去做惡事, 彼此商量要暗設陷阱,說: 「誰能看見呢?」
  • 現代標點和合本 - 他們彼此勉勵設下惡計, 他們商量暗設網羅, 說:「誰能看見?」
  • 文理和合譯本 - 謀惡相勉、暗議設網、謂誰見之兮、
  • 文理委辦譯本 - 剛愎厥心、惟謀作惡、私設網罟、謂人不及見兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾相勉行惡、商議暗設網羅、自誇無人能見、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 突然而發。得意洋洋。
  • Nueva Versión Internacional - Unos a otros se animan en sus planes impíos, calculan cómo tender sus trampas; y hasta dicen: «¿Quién las verá?»
  • 현대인의 성경 - 그들이 악한 일에 서로 격려하고 함께 모여서 덫 놓을 곳을 의논하며, “누가 그것을 볼 수 있겠는가?” 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот, кого Ты избрал и приблизил, чтобы он жил при Твоем святилище . Мы насытимся благами дома Твоего, святого храма Твоего.
  • Восточный перевод - Благословен тот, кого Ты избрал и приблизил, чтобы он жил при Твоём святилище . Мы насытимся благами дома Твоего, святого храма Твоего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кого Ты избрал и приблизил, чтобы он жил при Твоём святилище . Мы насытимся благами дома Твоего, святого храма Твоего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кого Ты избрал и приблизил, чтобы он жил при Твоём святилище . Мы насытимся благами дома Твоего, святого храма Твоего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils tirent depuis leur cachette ╵sur l’innocent, ils le visent soudain, ╵sans éprouver ╵la moindre crainte.
  • リビングバイブル - 彼らは互いに励まし、悪事を行うのです。 ひそかに示し合わせては罠をしかけ、 「まさか、気づかれるはずがない」と言っています。
  • Nova Versão Internacional - Animam-se uns aos outros com planos malignos, combinam como ocultar as suas armadilhas, e dizem: “Quem as verá?”
  • Hoffnung für alle - Aus dem Hinterhalt schießen sie auf Unschuldige – skrupellos und ohne Vorwarnung schlagen sie zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาปลุกใจซึ่งกันและกันในการวางแผนชั่ว พวกเขาพูดกันเรื่องวางกับดักล่อเหยื่อ เขาพูดว่า “ใครจะเห็นมัน ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​ยัง​สนับสนุน​แผนการ​ร้าย​ให้​กัน​และ​กัน พวก​เขา​พูด​ถึง​การ​แอบ​วาง​กับดัก​โดย​คิด​ว่า “ใคร​จะ​มอง​เห็น​ได้
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • 新标点和合本 - 他们彼此勉励设下恶计; 他们商量暗设网罗, 说:“谁能看见?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们彼此勉励,设下恶计; 他们商量,暗设圈套, 说:“谁能看见呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们彼此勉励,设下恶计; 他们商量,暗设圈套, 说:“谁能看见呢?”
  • 当代译本 - 他们朋比为奸, 商量暗设网罗, 以为谁也看不见。
  • 圣经新译本 - 他们彼此鼓励,设下恶计, 商议暗设网罗,说: “谁能看见它们呢?”
  • 中文标准译本 - 他们彼此怂恿去做恶事, 彼此商量要暗设陷阱,说: “谁能看见呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们彼此勉励设下恶计, 他们商量暗设网罗, 说:“谁能看见?”
  • 和合本(拼音版) - 他们彼此勉励设下恶计, 他们商量暗设网罗说: “谁能看见?”
  • New International Version - They encourage each other in evil plans, they talk about hiding their snares; they say, “Who will see it ?”
  • New International Reader's Version - They help one another make evil plans. They talk about hiding their traps. They say, “Who can see what we are doing?”
  • English Standard Version - They hold fast to their evil purpose; they talk of laying snares secretly, thinking, “Who can see them?”
  • New Living Translation - They encourage each other to do evil and plan how to set their traps in secret. “Who will ever notice?” they ask.
  • Christian Standard Bible - They adopt an evil plan; they talk about hiding traps and say, “Who will see them?”
  • New American Standard Bible - They make firm for themselves an evil purpose; They talk of setting snares secretly; They say, “Who can see them?”
  • New King James Version - They encourage themselves in an evil matter; They talk of laying snares secretly; They say, “Who will see them?”
  • Amplified Bible - They encourage themselves in [their pursuit of] an evil agenda; They talk of laying snares secretly; They say, “Who will discover us?”
  • American Standard Version - They encourage themselves in an evil purpose; They commune of laying snares privily; They say, Who will see them?
  • King James Version - They encourage themselves in an evil matter: they commune of laying snares privily; they say, Who shall see them?
  • New English Translation - They encourage one another to carry out their evil deed. They plan how to hide snares, and boast, “Who will see them?”
  • World English Bible - They encourage themselves in evil plans. They talk about laying snares secretly. They say, “Who will see them?”
  • 新標點和合本 - 他們彼此勉勵設下惡計; 他們商量暗設網羅, 說:誰能看見?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們彼此勉勵,設下惡計; 他們商量,暗設圈套, 說:「誰能看見呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們彼此勉勵,設下惡計; 他們商量,暗設圈套, 說:「誰能看見呢?」
  • 當代譯本 - 他們朋比為奸, 商量暗設網羅, 以為誰也看不見。
  • 聖經新譯本 - 他們彼此鼓勵,設下惡計, 商議暗設網羅,說: “誰能看見它們呢?”
  • 呂振中譯本 - 他們堅執着壞念頭, 計算着要埋藏網羅,說: 『誰能看見它,
  • 中文標準譯本 - 他們彼此慫恿去做惡事, 彼此商量要暗設陷阱,說: 「誰能看見呢?」
  • 現代標點和合本 - 他們彼此勉勵設下惡計, 他們商量暗設網羅, 說:「誰能看見?」
  • 文理和合譯本 - 謀惡相勉、暗議設網、謂誰見之兮、
  • 文理委辦譯本 - 剛愎厥心、惟謀作惡、私設網罟、謂人不及見兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾相勉行惡、商議暗設網羅、自誇無人能見、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 突然而發。得意洋洋。
  • Nueva Versión Internacional - Unos a otros se animan en sus planes impíos, calculan cómo tender sus trampas; y hasta dicen: «¿Quién las verá?»
  • 현대인의 성경 - 그들이 악한 일에 서로 격려하고 함께 모여서 덫 놓을 곳을 의논하며, “누가 그것을 볼 수 있겠는가?” 하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Блажен тот, кого Ты избрал и приблизил, чтобы он жил при Твоем святилище . Мы насытимся благами дома Твоего, святого храма Твоего.
  • Восточный перевод - Благословен тот, кого Ты избрал и приблизил, чтобы он жил при Твоём святилище . Мы насытимся благами дома Твоего, святого храма Твоего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословен тот, кого Ты избрал и приблизил, чтобы он жил при Твоём святилище . Мы насытимся благами дома Твоего, святого храма Твоего.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословен тот, кого Ты избрал и приблизил, чтобы он жил при Твоём святилище . Мы насытимся благами дома Твоего, святого храма Твоего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils tirent depuis leur cachette ╵sur l’innocent, ils le visent soudain, ╵sans éprouver ╵la moindre crainte.
  • リビングバイブル - 彼らは互いに励まし、悪事を行うのです。 ひそかに示し合わせては罠をしかけ、 「まさか、気づかれるはずがない」と言っています。
  • Nova Versão Internacional - Animam-se uns aos outros com planos malignos, combinam como ocultar as suas armadilhas, e dizem: “Quem as verá?”
  • Hoffnung für alle - Aus dem Hinterhalt schießen sie auf Unschuldige – skrupellos und ohne Vorwarnung schlagen sie zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาปลุกใจซึ่งกันและกันในการวางแผนชั่ว พวกเขาพูดกันเรื่องวางกับดักล่อเหยื่อ เขาพูดว่า “ใครจะเห็นมัน ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​ยัง​สนับสนุน​แผนการ​ร้าย​ให้​กัน​และ​กัน พวก​เขา​พูด​ถึง​การ​แอบ​วาง​กับดัก​โดย​คิด​ว่า “ใคร​จะ​มอง​เห็น​ได้
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
  • 1 Sa-mu-ên 23:23 - Các ngươi nhớ tìm cho ra tất cả nơi hắn trú ẩn, rồi trở lại trình báo rõ ràng hơn. Lúc ấy ta sẽ đi với các ngươi. Nếu hắn ở trong vùng ấy, ta sẽ tìm được, dù phải truy tìm khắp mọi nơi trong lãnh thổ Giu-đa.”
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Xuất Ai Cập 15:9 - Địch quân nói: ‘Ta sẽ đuổi theo chúng và bắt được chúng. Ta vung gươm chém giết tơi bời, chia nhau cướp phá, hả hê cuộc đời.’
  • Y-sai 41:6 - Mỗi người giúp người khác can đảm, và nói với nhau rằng: “Hãy mạnh mẽ!”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 140:5 - Bọn kiêu ngạo đặt bẫy bắt con; họ giăng dây, căng lưới; họ gài bẫy dọc bên đường.
圣经
资源
计划
奉献