Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
57:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • 新标点和合本 - 那要吞我的人辱骂我的时候,  神从天上必施恩救我, 也必向我发出慈爱和诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那践踏我的人辱骂我的时候, 上帝必从天上施恩救我,(细拉) 他必向我施行慈爱和信实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那践踏我的人辱骂我的时候,  神必从天上施恩救我,(细拉) 他必向我施行慈爱和信实。
  • 当代译本 - 上帝从天上施助、拯救我, 使迫害我的人蒙羞。(细拉) 上帝必彰显祂的慈爱和信实。
  • 圣经新译本 -  神从天上施恩拯救我, 斥责那践踏我的人; (细拉)  神必向我发出他的慈爱和信实。
  • 中文标准译本 - 他从天上赐下救恩 拯救我, 他斥责那践踏我的人。细拉 神赐下了他的慈爱和信实。
  • 现代标点和合本 - 那要吞我的人辱骂我的时候, 神从天上必施恩救我, 也必向我发出慈爱和诚实。
  • 和合本(拼音版) - 那要吞我的人辱骂我的时候, 上帝从天上必施恩救我, 也必向我发出慈爱和诚实。
  • New International Version - He sends from heaven and saves me, rebuking those who hotly pursue me— God sends forth his love and his faithfulness.
  • New International Reader's Version - He answers from heaven and saves me. He puts to shame those who chase me. He shows his love and that he is faithful.
  • English Standard Version - He will send from heaven and save me; he will put to shame him who tramples on me. Selah God will send out his steadfast love and his faithfulness!
  • New Living Translation - He will send help from heaven to rescue me, disgracing those who hound me. Interlude My God will send forth his unfailing love and faithfulness.
  • Christian Standard Bible - He reaches down from heaven and saves me, challenging the one who tramples me. Selah God sends his faithful love and truth.
  • New American Standard Bible - He will send from heaven and save me; He rebukes the one who tramples upon me. Selah God will send His favor and His truth.
  • New King James Version - He shall send from heaven and save me; He reproaches the one who would swallow me up. Selah God shall send forth His mercy and His truth.
  • Amplified Bible - He will send from heaven and save me; He calls to account him who tramples me down. Selah. God will send out His lovingkindness and His truth.
  • American Standard Version - He will send from heaven, and save me, When he that would swallow me up reproacheth; [Selah God will send forth his lovingkindness and his truth.
  • King James Version - He shall send from heaven, and save me from the reproach of him that would swallow me up. Selah. God shall send forth his mercy and his truth.
  • New English Translation - May he send help from heaven and deliver me from my enemies who hurl insults! (Selah) May God send his loyal love and faithfulness!
  • World English Bible - He will send from heaven, and save me, he rebukes the one who is pursuing me. Selah. God will send out his loving kindness and his truth.
  • 新標點和合本 - 那要吞我的人辱罵我的時候, 神從天上必施恩救我, 也必向我發出慈愛和誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那踐踏我的人辱罵我的時候, 上帝必從天上施恩救我,(細拉) 他必向我施行慈愛和信實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那踐踏我的人辱罵我的時候,  神必從天上施恩救我,(細拉) 他必向我施行慈愛和信實。
  • 當代譯本 - 上帝從天上施助、拯救我, 使迫害我的人蒙羞。(細拉) 上帝必彰顯祂的慈愛和信實。
  • 聖經新譯本 -  神從天上施恩拯救我, 斥責那踐踏我的人; (細拉)  神必向我發出他的慈愛和信實。
  • 呂振中譯本 - 他就從天上施 恩 來拯救我, 使蹂躪我、的人蒙羞辱; (細拉) 上帝一定施他的堅愛和忠信。
  • 中文標準譯本 - 他從天上賜下救恩 拯救我, 他斥責那踐踏我的人。細拉 神賜下了他的慈愛和信實。
  • 現代標點和合本 - 那要吞我的人辱罵我的時候, 神從天上必施恩救我, 也必向我發出慈愛和誠實。
  • 文理和合譯本 - 欲噬我者詬詈我時、彼必自天施援、上帝必發其慈惠誠實兮、
  • 文理委辦譯本 - 自天垂恩、救我於敵、免其凌辱、上帝施恩、真實無妄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從天上施恩救我、譴責欲吞我之人、細拉、天主必施憐憫及誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呼籲至尊。顯爾大能。
  • Nueva Versión Internacional - Desde el cielo me tiende la mano y me salva; reprende a mis perseguidores. Selah ¡Dios me envía su amor y su verdad!
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘에서 나를 구하시고 나를 짓밟는 자를 책망하시며 한결같은 사랑과 신실하심을 나에게 보이시리라.
  • Новый Русский Перевод - Нет, неправду вы замышляете, ваши руки творят на земле произвол.
  • Восточный перевод - Нет, неправду вы замышляете, обдумываете, какое зло сотворить на земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, неправду вы замышляете, обдумываете, какое зло сотворить на земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, неправду вы замышляете, обдумываете, какое зло сотворить на земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, j’appelle Dieu, ╵le Très-Haut, Dieu qui mènera ╵tout à bien pour moi.
  • リビングバイブル - すると、愛と真実の神は、 天から手を差し伸べて救ってくださいます。 私を亡き者にしようと、必死になっている うそつきどもから、救ってくださるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Dos céus ele me envia a salvação, põe em fuga os que me perseguem de perto; Pausa Deus envia o seu amor e a sua fidelidade.
  • Hoffnung für alle - Zu Gott, dem Höchsten, schreie ich, zu ihm, der alles für mich zu einem guten Ende führt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงส่งความช่วยเหลือจากฟ้าสวรรค์มาช่วยข้าพเจ้า ทรงกำราบผู้ที่รุกไล่ข้าพเจ้าอย่างดุเดือด เสลาห์ พระเจ้าทรงส่งความรักมั่นคงและความซื่อสัตย์ของพระองค์ลงมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ส่ง​ความ​ช่วยเหลือ​จาก​สวรรค์​ให้​ข้าพเจ้า​รอด​พ้น พระ​องค์​จะ​ทำให้​พวก​ที่​ข่มเหง​ข้าพเจ้า​อับอาย เซล่าห์ พระ​เจ้า​จะ​ส่ง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Thi Thiên 18:29 - Nhờ sức Chúa, con dẹp tan quân địch; cùng với Đức Chúa Trời con vượt tường thành.
  • Thi Thiên 18:30 - Đức Chúa Trời thật muôn phần hoàn hảo. Lời Ngài toàn chân lý tinh thuần. Chúa vẫn là tấm khiên che chở, cho những ai nương náu nơi Ngài.
  • Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
  • Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
  • 新标点和合本 - 那要吞我的人辱骂我的时候,  神从天上必施恩救我, 也必向我发出慈爱和诚实。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那践踏我的人辱骂我的时候, 上帝必从天上施恩救我,(细拉) 他必向我施行慈爱和信实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那践踏我的人辱骂我的时候,  神必从天上施恩救我,(细拉) 他必向我施行慈爱和信实。
  • 当代译本 - 上帝从天上施助、拯救我, 使迫害我的人蒙羞。(细拉) 上帝必彰显祂的慈爱和信实。
  • 圣经新译本 -  神从天上施恩拯救我, 斥责那践踏我的人; (细拉)  神必向我发出他的慈爱和信实。
  • 中文标准译本 - 他从天上赐下救恩 拯救我, 他斥责那践踏我的人。细拉 神赐下了他的慈爱和信实。
  • 现代标点和合本 - 那要吞我的人辱骂我的时候, 神从天上必施恩救我, 也必向我发出慈爱和诚实。
  • 和合本(拼音版) - 那要吞我的人辱骂我的时候, 上帝从天上必施恩救我, 也必向我发出慈爱和诚实。
  • New International Version - He sends from heaven and saves me, rebuking those who hotly pursue me— God sends forth his love and his faithfulness.
  • New International Reader's Version - He answers from heaven and saves me. He puts to shame those who chase me. He shows his love and that he is faithful.
  • English Standard Version - He will send from heaven and save me; he will put to shame him who tramples on me. Selah God will send out his steadfast love and his faithfulness!
  • New Living Translation - He will send help from heaven to rescue me, disgracing those who hound me. Interlude My God will send forth his unfailing love and faithfulness.
  • Christian Standard Bible - He reaches down from heaven and saves me, challenging the one who tramples me. Selah God sends his faithful love and truth.
  • New American Standard Bible - He will send from heaven and save me; He rebukes the one who tramples upon me. Selah God will send His favor and His truth.
  • New King James Version - He shall send from heaven and save me; He reproaches the one who would swallow me up. Selah God shall send forth His mercy and His truth.
  • Amplified Bible - He will send from heaven and save me; He calls to account him who tramples me down. Selah. God will send out His lovingkindness and His truth.
  • American Standard Version - He will send from heaven, and save me, When he that would swallow me up reproacheth; [Selah God will send forth his lovingkindness and his truth.
  • King James Version - He shall send from heaven, and save me from the reproach of him that would swallow me up. Selah. God shall send forth his mercy and his truth.
  • New English Translation - May he send help from heaven and deliver me from my enemies who hurl insults! (Selah) May God send his loyal love and faithfulness!
  • World English Bible - He will send from heaven, and save me, he rebukes the one who is pursuing me. Selah. God will send out his loving kindness and his truth.
  • 新標點和合本 - 那要吞我的人辱罵我的時候, 神從天上必施恩救我, 也必向我發出慈愛和誠實。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那踐踏我的人辱罵我的時候, 上帝必從天上施恩救我,(細拉) 他必向我施行慈愛和信實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那踐踏我的人辱罵我的時候,  神必從天上施恩救我,(細拉) 他必向我施行慈愛和信實。
  • 當代譯本 - 上帝從天上施助、拯救我, 使迫害我的人蒙羞。(細拉) 上帝必彰顯祂的慈愛和信實。
  • 聖經新譯本 -  神從天上施恩拯救我, 斥責那踐踏我的人; (細拉)  神必向我發出他的慈愛和信實。
  • 呂振中譯本 - 他就從天上施 恩 來拯救我, 使蹂躪我、的人蒙羞辱; (細拉) 上帝一定施他的堅愛和忠信。
  • 中文標準譯本 - 他從天上賜下救恩 拯救我, 他斥責那踐踏我的人。細拉 神賜下了他的慈愛和信實。
  • 現代標點和合本 - 那要吞我的人辱罵我的時候, 神從天上必施恩救我, 也必向我發出慈愛和誠實。
  • 文理和合譯本 - 欲噬我者詬詈我時、彼必自天施援、上帝必發其慈惠誠實兮、
  • 文理委辦譯本 - 自天垂恩、救我於敵、免其凌辱、上帝施恩、真實無妄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從天上施恩救我、譴責欲吞我之人、細拉、天主必施憐憫及誠實、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 呼籲至尊。顯爾大能。
  • Nueva Versión Internacional - Desde el cielo me tiende la mano y me salva; reprende a mis perseguidores. Selah ¡Dios me envía su amor y su verdad!
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘에서 나를 구하시고 나를 짓밟는 자를 책망하시며 한결같은 사랑과 신실하심을 나에게 보이시리라.
  • Новый Русский Перевод - Нет, неправду вы замышляете, ваши руки творят на земле произвол.
  • Восточный перевод - Нет, неправду вы замышляете, обдумываете, какое зло сотворить на земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, неправду вы замышляете, обдумываете, какое зло сотворить на земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, неправду вы замышляете, обдумываете, какое зло сотворить на земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, j’appelle Dieu, ╵le Très-Haut, Dieu qui mènera ╵tout à bien pour moi.
  • リビングバイブル - すると、愛と真実の神は、 天から手を差し伸べて救ってくださいます。 私を亡き者にしようと、必死になっている うそつきどもから、救ってくださるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Dos céus ele me envia a salvação, põe em fuga os que me perseguem de perto; Pausa Deus envia o seu amor e a sua fidelidade.
  • Hoffnung für alle - Zu Gott, dem Höchsten, schreie ich, zu ihm, der alles für mich zu einem guten Ende führt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงส่งความช่วยเหลือจากฟ้าสวรรค์มาช่วยข้าพเจ้า ทรงกำราบผู้ที่รุกไล่ข้าพเจ้าอย่างดุเดือด เสลาห์ พระเจ้าทรงส่งความรักมั่นคงและความซื่อสัตย์ของพระองค์ลงมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ส่ง​ความ​ช่วยเหลือ​จาก​สวรรค์​ให้​ข้าพเจ้า​รอด​พ้น พระ​องค์​จะ​ทำให้​พวก​ที่​ข่มเหง​ข้าพเจ้า​อับอาย เซล่าห์ พระ​เจ้า​จะ​ส่ง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​และ​ความ​สัตย์จริง​ของ​พระ​องค์
  • Gióp 31:31 - Đầy tớ tôi chẳng bao giờ nói: ‘Ông ấy để người khác phải đói.’
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
  • Thi Thiên 18:8 - Từ mũi Chúa, khói bay; miệng Ngài phun ngọn lửa. Làm than cháy đỏ hực.
  • Thi Thiên 18:9 - Chúa rẽ trời ngự giá; mây đen kịt phủ chân Ngài.
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 18:11 - Ngài lấy bóng tối làm màn bao quanh, trướng phủ Ngài là những đám mây đen chứa nước mưa trên trời.
  • Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
  • Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
  • Thi Thiên 18:16 - Chúa xuống từ trời cao; kéo con khỏi nước sâu.
  • Thi Thiên 18:17 - Giải thoát con khỏi kẻ thù cường bạo, kẻ ghét con mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 18:18 - Chúng tấn công con trong ngày gian truân, nhưng Chúa Hằng Hữu đã đưa tay phù hộ.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
  • Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
  • Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
  • Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
  • Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
  • Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Thi Thiên 18:29 - Nhờ sức Chúa, con dẹp tan quân địch; cùng với Đức Chúa Trời con vượt tường thành.
  • Thi Thiên 18:30 - Đức Chúa Trời thật muôn phần hoàn hảo. Lời Ngài toàn chân lý tinh thuần. Chúa vẫn là tấm khiên che chở, cho những ai nương náu nơi Ngài.
  • Thi Thiên 18:31 - Ngoài Chúa Hằng Hữu, ai là Đức Chúa Trời? Ngoài Chúa ra, ai là Vầng Đá muôn đời?
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
  • Thi Thiên 18:46 - Chúa Hằng Hữu hằng sống! Ngợi tôn Vầng Đá của con! Nguyện Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi của con được tôn cao!
  • Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.
  • Thi Thiên 18:48 - Cứu thoát con khỏi tay quân địch, nâng con lên cao hơn mọi kẻ thù, cứu con khỏi người tàn bạo.
  • Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
  • Thi Thiên 18:50 - Chúa ban cho vua chiến thắng lớn lao và làm ơn cho người được xức dầu, cho Đa-vít và dòng dõi người mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:11 - Phi-e-rơ chợt tỉnh, tự nhủ: “Bây giờ tôi biết chắc Chúa đã sai thiên sứ giải thoát tôi khỏi tay Hê-rốt và âm mưu của người Do Thái.”
  • Thi Thiên 61:7 - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Thi Thiên 144:6 - Xin phát chớp nhoáng cho quân thù tan vỡ! Bắn tên cho họ rối loạn!
  • Thi Thiên 144:7 - Từ trời cao, xin đưa tay cứu con; giải thoát con khỏi những dòng nước sâu, và khỏi dân các nước.
  • Thi Thiên 56:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì kẻ thù đang đuổi gắt sau con. Hằng ngày họ theo sát tấn công con.
  • Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
  • Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献