Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
57:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • 新标点和合本 - 我的性命在狮子中间; 我躺卧在性如烈火的世人当中。 他们的牙齿是枪、箭; 他们的舌头是快刀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我的性命, 我好像躺卧在吞噬人的狮子当中; 他们的牙齿是枪、箭, 他们的舌头是快刀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我的性命, 我好像躺卧在吞噬人的狮子当中; 他们的牙齿是枪、箭, 他们的舌头是快刀。
  • 当代译本 - 我被狮子包围, 躺卧在吃人的野兽中。 他们的牙齿是矛和箭, 舌头是尖刀。
  • 圣经新译本 - 我躺卧在狮子中间, 就是在那些想吞灭人的世人中间; 他们的牙齿是枪和箭, 他们的舌头是快刀。
  • 中文标准译本 - 我的性命在狮子当中, 我躺卧在吞噬我的人中间; 这些人牙齿是长矛和箭矢, 舌头是锐利的刀剑。
  • 现代标点和合本 - 我的性命在狮子中间, 我躺卧在性如烈火的世人当中, 他们的牙齿是枪、箭, 他们的舌头是快刀。
  • 和合本(拼音版) - 我的性命在狮子中间, 我躺卧在性如烈火的世人当中。 他们的牙齿是枪、箭, 他们的舌头是快刀。
  • New International Version - I am in the midst of lions; I am forced to dwell among ravenous beasts— men whose teeth are spears and arrows, whose tongues are sharp swords.
  • New International Reader's Version - Men who are like lions are all around me. I am forced to lie down among people who are like hungry animals. Their teeth are like spears and arrows. Their tongues are like sharp swords.
  • English Standard Version - My soul is in the midst of lions; I lie down amid fiery beasts— the children of man, whose teeth are spears and arrows, whose tongues are sharp swords.
  • New Living Translation - I am surrounded by fierce lions who greedily devour human prey— whose teeth pierce like spears and arrows, and whose tongues cut like swords.
  • The Message - I find myself in a pride of lions who are wild for a taste of human flesh; Their teeth are lances and arrows, their tongues are sharp daggers.
  • Christian Standard Bible - I am surrounded by lions; I lie down among devouring lions — people whose teeth are spears and arrows, whose tongues are sharp swords.
  • New American Standard Bible - My soul is among lions; I must lie among those who devour, Among sons of mankind whose teeth are spears and arrows, And their tongue is a sharp sword.
  • New King James Version - My soul is among lions; I lie among the sons of men Who are set on fire, Whose teeth are spears and arrows, And their tongue a sharp sword.
  • Amplified Bible - My life is among lions; I must lie among those who breathe out fire— The sons of men whose teeth are spears and arrows, And their tongue a sharp sword.
  • American Standard Version - My soul is among lions; I lie among them that are set on fire, Even the sons of men, whose teeth are spears and arrows, And their tongue a sharp sword.
  • King James Version - My soul is among lions: and I lie even among them that are set on fire, even the sons of men, whose teeth are spears and arrows, and their tongue a sharp sword.
  • New English Translation - I am surrounded by lions; I lie down among those who want to devour me; men whose teeth are spears and arrows, whose tongues are a sharp sword.
  • World English Bible - My soul is among lions. I lie among those who are set on fire, even the sons of men, whose teeth are spears and arrows, and their tongue a sharp sword.
  • 新標點和合本 - 我的性命在獅子中間; 我躺臥在性如烈火的世人當中。 他們的牙齒是槍、箭; 他們的舌頭是快刀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我的性命, 我好像躺臥在吞噬人的獅子當中; 他們的牙齒是槍、箭, 他們的舌頭是快刀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我的性命, 我好像躺臥在吞噬人的獅子當中; 他們的牙齒是槍、箭, 他們的舌頭是快刀。
  • 當代譯本 - 我被獅子包圍, 躺臥在吃人的野獸中。 他們的牙齒是矛和箭, 舌頭是尖刀。
  • 聖經新譯本 - 我躺臥在獅子中間, 就是在那些想吞滅人的世人中間; 他們的牙齒是槍和箭, 他們的舌頭是快刀。
  • 呂振中譯本 - 我躺臥於獅子中間, 就是一些氣燄能吞人的: 他們的牙齒是矛、是箭; 他們的舌頭是快刀。
  • 中文標準譯本 - 我的性命在獅子當中, 我躺臥在吞噬我的人中間; 這些人牙齒是長矛和箭矢, 舌頭是銳利的刀劍。
  • 現代標點和合本 - 我的性命在獅子中間, 我躺臥在性如烈火的世人當中, 他們的牙齒是槍、箭, 他們的舌頭是快刀。
  • 文理和合譯本 - 我處獅中、與火性之世人共臥、其齒為戈矢、其舌為利刃兮、
  • 文理委辦譯本 - 仇敵環攻、如獅之吞噬、如火之燎原、斯世之人、齒若戈矢、舌若鋒刃兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我困於群獅間、臥於口吐火焰之人中、其人牙如槍如箭、舌如利刃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自天降佑。莫使併吞。敵人肆虐。祈爾施恩。
  • Nueva Versión Internacional - Me encuentro en medio de leones, rodeado de gente rapaz. Sus dientes son lanzas y flechas; su lengua, una espada afilada.
  • 현대인의 성경 - 내가 사자처럼 사나운 원수들에게 둘러싸였구나. 그들의 이빨은 창과 화살 같고 그들의 혀는 날카로운 칼과 같다.
  • Новый Русский Перевод - От утробы матери нечестивые – среди отступников; с рождения сбились с пути и обманывают.
  • Восточный перевод - От утробы матери нечестивые – среди отступников; с рождения сбились с пути и обманывают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От утробы матери нечестивые – среди отступников; с рождения сбились с пути и обманывают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От утробы матери нечестивые – среди отступников; с рождения сбились с пути и обманывают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il m’envoie du ciel ╵son salut, et qu’il réprimande ╵ceux qui me poursuivent ! Que Dieu manifeste ╵envers moi ╵sa fidélité, ╵son amour ! Pause
  • リビングバイブル - 私は、獰猛なライオンに囲まれているかのようです。 彼らは、まるで槍や矢のように鋭い歯をして、 気炎を上げています。 その舌は、まさしく剣です。
  • Nova Versão Internacional - Estou em meio a leões, ávidos para devorar; seus dentes são lanças e flechas, sua língua é espada afiada.
  • Hoffnung für alle - Vom Himmel her wird er mir seine Hilfe schicken und mich vor denen retten, die mir nachstellen und mich so gehässig verleumden. Ja, Gott wird zu mir halten, er ist treu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าอยู่กลางวงล้อมของเหล่าสิงห์ นอนอยู่ในหมู่สัตว์ร้ายกระหายเหยื่อ คือพวกคนที่มีเขี้ยวเป็นหอกและลูกศร มีลิ้นเป็นดาบคม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​อยู่​ท่าม​กลาง​กลุ่ม​สิงโต ที่​เขมือบ​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์​อย่าง​ตะกละ​ตะกราม ฟัน​ของ​พวก​มัน​เป็น​เหมือน​หอก​และ​ลูก​ธนู และ​ลิ้น​ของ​พวก​มัน​เป็น​เช่น​ดาบ​คม
交叉引用
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Thi Thiên 35:17 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa cứ lặng nhìn đến bao giờ? Xin cứu con khỏi bị diệt vong. Rút mạng sống con khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • 新标点和合本 - 我的性命在狮子中间; 我躺卧在性如烈火的世人当中。 他们的牙齿是枪、箭; 他们的舌头是快刀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我的性命, 我好像躺卧在吞噬人的狮子当中; 他们的牙齿是枪、箭, 他们的舌头是快刀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 至于我的性命, 我好像躺卧在吞噬人的狮子当中; 他们的牙齿是枪、箭, 他们的舌头是快刀。
  • 当代译本 - 我被狮子包围, 躺卧在吃人的野兽中。 他们的牙齿是矛和箭, 舌头是尖刀。
  • 圣经新译本 - 我躺卧在狮子中间, 就是在那些想吞灭人的世人中间; 他们的牙齿是枪和箭, 他们的舌头是快刀。
  • 中文标准译本 - 我的性命在狮子当中, 我躺卧在吞噬我的人中间; 这些人牙齿是长矛和箭矢, 舌头是锐利的刀剑。
  • 现代标点和合本 - 我的性命在狮子中间, 我躺卧在性如烈火的世人当中, 他们的牙齿是枪、箭, 他们的舌头是快刀。
  • 和合本(拼音版) - 我的性命在狮子中间, 我躺卧在性如烈火的世人当中。 他们的牙齿是枪、箭, 他们的舌头是快刀。
  • New International Version - I am in the midst of lions; I am forced to dwell among ravenous beasts— men whose teeth are spears and arrows, whose tongues are sharp swords.
  • New International Reader's Version - Men who are like lions are all around me. I am forced to lie down among people who are like hungry animals. Their teeth are like spears and arrows. Their tongues are like sharp swords.
  • English Standard Version - My soul is in the midst of lions; I lie down amid fiery beasts— the children of man, whose teeth are spears and arrows, whose tongues are sharp swords.
  • New Living Translation - I am surrounded by fierce lions who greedily devour human prey— whose teeth pierce like spears and arrows, and whose tongues cut like swords.
  • The Message - I find myself in a pride of lions who are wild for a taste of human flesh; Their teeth are lances and arrows, their tongues are sharp daggers.
  • Christian Standard Bible - I am surrounded by lions; I lie down among devouring lions — people whose teeth are spears and arrows, whose tongues are sharp swords.
  • New American Standard Bible - My soul is among lions; I must lie among those who devour, Among sons of mankind whose teeth are spears and arrows, And their tongue is a sharp sword.
  • New King James Version - My soul is among lions; I lie among the sons of men Who are set on fire, Whose teeth are spears and arrows, And their tongue a sharp sword.
  • Amplified Bible - My life is among lions; I must lie among those who breathe out fire— The sons of men whose teeth are spears and arrows, And their tongue a sharp sword.
  • American Standard Version - My soul is among lions; I lie among them that are set on fire, Even the sons of men, whose teeth are spears and arrows, And their tongue a sharp sword.
  • King James Version - My soul is among lions: and I lie even among them that are set on fire, even the sons of men, whose teeth are spears and arrows, and their tongue a sharp sword.
  • New English Translation - I am surrounded by lions; I lie down among those who want to devour me; men whose teeth are spears and arrows, whose tongues are a sharp sword.
  • World English Bible - My soul is among lions. I lie among those who are set on fire, even the sons of men, whose teeth are spears and arrows, and their tongue a sharp sword.
  • 新標點和合本 - 我的性命在獅子中間; 我躺臥在性如烈火的世人當中。 他們的牙齒是槍、箭; 他們的舌頭是快刀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我的性命, 我好像躺臥在吞噬人的獅子當中; 他們的牙齒是槍、箭, 他們的舌頭是快刀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 至於我的性命, 我好像躺臥在吞噬人的獅子當中; 他們的牙齒是槍、箭, 他們的舌頭是快刀。
  • 當代譯本 - 我被獅子包圍, 躺臥在吃人的野獸中。 他們的牙齒是矛和箭, 舌頭是尖刀。
  • 聖經新譯本 - 我躺臥在獅子中間, 就是在那些想吞滅人的世人中間; 他們的牙齒是槍和箭, 他們的舌頭是快刀。
  • 呂振中譯本 - 我躺臥於獅子中間, 就是一些氣燄能吞人的: 他們的牙齒是矛、是箭; 他們的舌頭是快刀。
  • 中文標準譯本 - 我的性命在獅子當中, 我躺臥在吞噬我的人中間; 這些人牙齒是長矛和箭矢, 舌頭是銳利的刀劍。
  • 現代標點和合本 - 我的性命在獅子中間, 我躺臥在性如烈火的世人當中, 他們的牙齒是槍、箭, 他們的舌頭是快刀。
  • 文理和合譯本 - 我處獅中、與火性之世人共臥、其齒為戈矢、其舌為利刃兮、
  • 文理委辦譯本 - 仇敵環攻、如獅之吞噬、如火之燎原、斯世之人、齒若戈矢、舌若鋒刃兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我困於群獅間、臥於口吐火焰之人中、其人牙如槍如箭、舌如利刃、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自天降佑。莫使併吞。敵人肆虐。祈爾施恩。
  • Nueva Versión Internacional - Me encuentro en medio de leones, rodeado de gente rapaz. Sus dientes son lanzas y flechas; su lengua, una espada afilada.
  • 현대인의 성경 - 내가 사자처럼 사나운 원수들에게 둘러싸였구나. 그들의 이빨은 창과 화살 같고 그들의 혀는 날카로운 칼과 같다.
  • Новый Русский Перевод - От утробы матери нечестивые – среди отступников; с рождения сбились с пути и обманывают.
  • Восточный перевод - От утробы матери нечестивые – среди отступников; с рождения сбились с пути и обманывают.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От утробы матери нечестивые – среди отступников; с рождения сбились с пути и обманывают.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От утробы матери нечестивые – среди отступников; с рождения сбились с пути и обманывают.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il m’envoie du ciel ╵son salut, et qu’il réprimande ╵ceux qui me poursuivent ! Que Dieu manifeste ╵envers moi ╵sa fidélité, ╵son amour ! Pause
  • リビングバイブル - 私は、獰猛なライオンに囲まれているかのようです。 彼らは、まるで槍や矢のように鋭い歯をして、 気炎を上げています。 その舌は、まさしく剣です。
  • Nova Versão Internacional - Estou em meio a leões, ávidos para devorar; seus dentes são lanças e flechas, sua língua é espada afiada.
  • Hoffnung für alle - Vom Himmel her wird er mir seine Hilfe schicken und mich vor denen retten, die mir nachstellen und mich so gehässig verleumden. Ja, Gott wird zu mir halten, er ist treu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าอยู่กลางวงล้อมของเหล่าสิงห์ นอนอยู่ในหมู่สัตว์ร้ายกระหายเหยื่อ คือพวกคนที่มีเขี้ยวเป็นหอกและลูกศร มีลิ้นเป็นดาบคม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​อยู่​ท่าม​กลาง​กลุ่ม​สิงโต ที่​เขมือบ​บรรดา​บุตร​ของ​มนุษย์​อย่าง​ตะกละ​ตะกราม ฟัน​ของ​พวก​มัน​เป็น​เหมือน​หอก​และ​ลูก​ธนู และ​ลิ้น​ของ​พวก​มัน​เป็น​เช่น​ดาบ​คม
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
  • Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 6:24 - Theo lệnh vua, những người vu cáo Đa-ni-ên đều bị bắt ném vào hang sư tử luôn với vợ con họ. Chưa xuống đến đáy hang, họ đã bị đàn sư tử nhảy lên vồ lấy, cắn xé họ ra từng mảnh.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Thi Thiên 17:12 - Thật chẳng khác sư tử đói mồi, sư tử tơ phục nơi kín rình mồi.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Thi Thiên 35:17 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa cứ lặng nhìn đến bao giờ? Xin cứu con khỏi bị diệt vong. Rút mạng sống con khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 58:6 - Xin bẻ răng loài rắn độc, lạy Đức Chúa Trời! Xin nhổ nanh vuốt sư tử tơ, lạy Chúa Hằng Hữu!
圣经
资源
计划
奉献