Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • 新标点和合本 - 你的舌头邪恶诡诈, 好像剃头刀,快利伤人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这行诡诈的人哪, 你的舌头像快利的剃刀,图谋毁灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这行诡诈的人哪, 你的舌头像快利的剃刀,图谋毁灭。
  • 当代译本 - 你这诡诈的人啊, 舌头利如剃刀, 尽是害人的奸计。
  • 圣经新译本 - 你图谋毁灭, 你的舌头锋利像剃刀, 常弄诡诈。
  • 中文标准译本 - 行事诡诈的人哪, 你的舌头谋算奸恶, 如同磨利的剃刀!
  • 现代标点和合本 - 你的舌头邪恶诡诈, 好像剃头刀,快利伤人。
  • 和合本(拼音版) - 你的舌头邪恶诡诈, 好像剃头刀,快利伤人。
  • New International Version - You who practice deceit, your tongue plots destruction; it is like a sharpened razor.
  • New International Reader's Version - You plan ways to destroy others. Your tongue is like a blade that has a sharp edge. You are always telling lies.
  • English Standard Version - Your tongue plots destruction, like a sharp razor, you worker of deceit.
  • New Living Translation - All day long you plot destruction. Your tongue cuts like a sharp razor; you’re an expert at telling lies.
  • Christian Standard Bible - Like a sharpened razor, your tongue devises destruction, working treachery.
  • New American Standard Bible - Your tongue devises destruction, Like a sharp razor, you worker of deceit.
  • New King James Version - Your tongue devises destruction, Like a sharp razor, working deceitfully.
  • Amplified Bible - Your tongue devises destruction, Like a sharp razor, working deceitfully.
  • American Standard Version - Thy tongue deviseth very wickedness, Like a sharp razor, working deceitfully.
  • King James Version - Thy tongue deviseth mischiefs; like a sharp razor, working deceitfully.
  • New English Translation - Your tongue carries out your destructive plans; it is as effective as a sharp razor, O deceiver.
  • World English Bible - Your tongue plots destruction, like a sharp razor, working deceitfully.
  • 新標點和合本 - 你的舌頭邪惡詭詐, 好像剃頭刀,快利傷人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這行詭詐的人哪, 你的舌頭像快利的剃刀,圖謀毀滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這行詭詐的人哪, 你的舌頭像快利的剃刀,圖謀毀滅。
  • 當代譯本 - 你這詭詐的人啊, 舌頭利如剃刀, 盡是害人的奸計。
  • 聖經新譯本 - 你圖謀毀滅, 你的舌頭鋒利像剃刀, 常弄詭詐。
  • 呂振中譯本 - 行詭詐的人哪, 你終日圖謀着毁滅; 你的舌頭就像磨快的剃刀。
  • 中文標準譯本 - 行事詭詐的人哪, 你的舌頭謀算奸惡, 如同磨利的剃刀!
  • 現代標點和合本 - 你的舌頭邪惡詭詐, 好像剃頭刀,快利傷人。
  • 文理和合譯本 - 爾舌運用邪惡、如銛利之薙刀、詭譎是行兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾謀殘害、爾行詭譎、如薙髮之刀、其鋒銛利兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行詐之人乎、爾舌利如薙刀、捏造毒害之詞、
  • Nueva Versión Internacional - Tu lengua, como navaja afilada, trama destrucción y practica el engaño.
  • 현대인의 성경 - 남을 속이며 악한 음모를 꾸미는 네 혀가 날카로운 면도칼 같구나.
  • Новый Русский Перевод - Сказал безумец в сердце своем: «Нет Бога». Они развратились, гнусны их дела; нет делающего добро.
  • Восточный перевод - Говорят безумцы в сердце своём: «Нет Всевышнего». Они развратились, гнусны их дела; нет делающего добро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорят безумцы в сердце своём: «Нет Аллаха». Они развратились, гнусны их дела; нет делающего добро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорят безумцы в сердце своём: «Нет Всевышнего». Они развратились, гнусны их дела; нет делающего добро.
  • La Bible du Semeur 2015 - qu’il composa lorsque Doëg l’Edomite vint informer Saül que David était entré dans la maison d’Ahimélek .
  • リビングバイブル - おまえは策略を謀ることにかけては天才だ。
  • Nova Versão Internacional - Sua língua trama destruição; é como navalha afiada, cheia de engano.
  • Hoffnung für alle - Dieses Lied stammt aus der Zeit, als der Edomiter Doëg zu Saul gekommen war und ihm verraten hatte: »David war bei Ahimelech!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลิ้นของเจ้าวางแผนทำลายล้าง ดั่งมีดโกนคมกริบ เจ้าตวัดลิ้นตลบตะแลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​วาง​แผน​เพื่อ​ทำลาย​ผู้​อื่น ลิ้น​ของ​ท่าน​เป็น​เสมือน​มีด​โกน​คม​กริบ ท่าน​กระทำ​แต่​สิ่ง​ลวง​หลอก
交叉引用
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:1 - Năm ngày sau, Thầy Thượng tế A-na-nia cùng các nhà lãnh đạo Do Thái và luật sư Tẹt-tu-lu đến tố cáo Phao-lô trước tòa tổng trấn.
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • 新标点和合本 - 你的舌头邪恶诡诈, 好像剃头刀,快利伤人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你这行诡诈的人哪, 你的舌头像快利的剃刀,图谋毁灭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你这行诡诈的人哪, 你的舌头像快利的剃刀,图谋毁灭。
  • 当代译本 - 你这诡诈的人啊, 舌头利如剃刀, 尽是害人的奸计。
  • 圣经新译本 - 你图谋毁灭, 你的舌头锋利像剃刀, 常弄诡诈。
  • 中文标准译本 - 行事诡诈的人哪, 你的舌头谋算奸恶, 如同磨利的剃刀!
  • 现代标点和合本 - 你的舌头邪恶诡诈, 好像剃头刀,快利伤人。
  • 和合本(拼音版) - 你的舌头邪恶诡诈, 好像剃头刀,快利伤人。
  • New International Version - You who practice deceit, your tongue plots destruction; it is like a sharpened razor.
  • New International Reader's Version - You plan ways to destroy others. Your tongue is like a blade that has a sharp edge. You are always telling lies.
  • English Standard Version - Your tongue plots destruction, like a sharp razor, you worker of deceit.
  • New Living Translation - All day long you plot destruction. Your tongue cuts like a sharp razor; you’re an expert at telling lies.
  • Christian Standard Bible - Like a sharpened razor, your tongue devises destruction, working treachery.
  • New American Standard Bible - Your tongue devises destruction, Like a sharp razor, you worker of deceit.
  • New King James Version - Your tongue devises destruction, Like a sharp razor, working deceitfully.
  • Amplified Bible - Your tongue devises destruction, Like a sharp razor, working deceitfully.
  • American Standard Version - Thy tongue deviseth very wickedness, Like a sharp razor, working deceitfully.
  • King James Version - Thy tongue deviseth mischiefs; like a sharp razor, working deceitfully.
  • New English Translation - Your tongue carries out your destructive plans; it is as effective as a sharp razor, O deceiver.
  • World English Bible - Your tongue plots destruction, like a sharp razor, working deceitfully.
  • 新標點和合本 - 你的舌頭邪惡詭詐, 好像剃頭刀,快利傷人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你這行詭詐的人哪, 你的舌頭像快利的剃刀,圖謀毀滅。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你這行詭詐的人哪, 你的舌頭像快利的剃刀,圖謀毀滅。
  • 當代譯本 - 你這詭詐的人啊, 舌頭利如剃刀, 盡是害人的奸計。
  • 聖經新譯本 - 你圖謀毀滅, 你的舌頭鋒利像剃刀, 常弄詭詐。
  • 呂振中譯本 - 行詭詐的人哪, 你終日圖謀着毁滅; 你的舌頭就像磨快的剃刀。
  • 中文標準譯本 - 行事詭詐的人哪, 你的舌頭謀算奸惡, 如同磨利的剃刀!
  • 現代標點和合本 - 你的舌頭邪惡詭詐, 好像剃頭刀,快利傷人。
  • 文理和合譯本 - 爾舌運用邪惡、如銛利之薙刀、詭譎是行兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾謀殘害、爾行詭譎、如薙髮之刀、其鋒銛利兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行詐之人乎、爾舌利如薙刀、捏造毒害之詞、
  • Nueva Versión Internacional - Tu lengua, como navaja afilada, trama destrucción y practica el engaño.
  • 현대인의 성경 - 남을 속이며 악한 음모를 꾸미는 네 혀가 날카로운 면도칼 같구나.
  • Новый Русский Перевод - Сказал безумец в сердце своем: «Нет Бога». Они развратились, гнусны их дела; нет делающего добро.
  • Восточный перевод - Говорят безумцы в сердце своём: «Нет Всевышнего». Они развратились, гнусны их дела; нет делающего добро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорят безумцы в сердце своём: «Нет Аллаха». Они развратились, гнусны их дела; нет делающего добро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорят безумцы в сердце своём: «Нет Всевышнего». Они развратились, гнусны их дела; нет делающего добро.
  • La Bible du Semeur 2015 - qu’il composa lorsque Doëg l’Edomite vint informer Saül que David était entré dans la maison d’Ahimélek .
  • リビングバイブル - おまえは策略を謀ることにかけては天才だ。
  • Nova Versão Internacional - Sua língua trama destruição; é como navalha afiada, cheia de engano.
  • Hoffnung für alle - Dieses Lied stammt aus der Zeit, als der Edomiter Doëg zu Saul gekommen war und ihm verraten hatte: »David war bei Ahimelech!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลิ้นของเจ้าวางแผนทำลายล้าง ดั่งมีดโกนคมกริบ เจ้าตวัดลิ้นตลบตะแลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​วาง​แผน​เพื่อ​ทำลาย​ผู้​อื่น ลิ้น​ของ​ท่าน​เป็น​เสมือน​มีด​โกน​คม​กริบ ท่าน​กระทำ​แต่​สิ่ง​ลวง​หลอก
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Thi Thiên 50:19 - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:1 - Năm ngày sau, Thầy Thượng tế A-na-nia cùng các nhà lãnh đạo Do Thái và luật sư Tẹt-tu-lu đến tố cáo Phao-lô trước tòa tổng trấn.
  • Thi Thiên 140:2 - là những người mưu toan việc ác và hội họp gây chiến mỗi ngày.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 64:2 - Xin che giấu con khi người ác mật bàn, khi bọn gian tà nổi loạn trong cuồng nộ.
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Thi Thiên 64:6 - Ai dò được tội ác ta làm. Ta hoạch định mưu kế thần sầu.” Tâm trí con người thật hiểm sâu.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
  • Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • Châm Ngôn 30:14 - Có người răng sắc như gươm, hàm răng như dao cạo. Họ nhai ngấu nghiến người nghèo, ăn nuốt người thiếu thốn.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
  • Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
圣经
资源
计划
奉献