Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
52:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • 新标点和合本 - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,不爱说公义。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,胜于爱说公义。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,胜于爱说公义。(细拉)
  • 当代译本 - 你喜爱邪恶,不爱良善; 你喜爱虚谎,不爱真理。(细拉)
  • 圣经新译本 - 你喜爱作恶过于行善, 喜爱撒谎过于说实话。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你喜爱作恶胜过行善, 喜爱撒谎胜过说公正的话。细拉
  • 现代标点和合本 - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,不爱说公义。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,不爱说公义。细拉
  • New International Version - You love evil rather than good, falsehood rather than speaking the truth.
  • New International Reader's Version - You love evil instead of good. You would rather lie than tell the truth.
  • English Standard Version - You love evil more than good, and lying more than speaking what is right. Selah
  • New Living Translation - You love evil more than good and lies more than truth. Interlude
  • Christian Standard Bible - You love evil instead of good, lying instead of speaking truthfully. Selah
  • New American Standard Bible - You love evil more than good, Lies more than speaking what is right. Selah
  • New King James Version - You love evil more than good, Lying rather than speaking righteousness. Selah
  • Amplified Bible - You love evil more than good, And falsehood more than speaking what is right. Selah.
  • American Standard Version - Thou lovest evil more than good, And lying rather than to speak righteousness. [Selah
  • King James Version - Thou lovest evil more than good; and lying rather than to speak righteousness. Selah.
  • New English Translation - You love evil more than good, lies more than speaking the truth. (Selah)
  • World English Bible - You love evil more than good, lying rather than speaking the truth. Selah.
  • 新標點和合本 - 你愛惡勝似愛善, 又愛說謊,不愛說公義。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你愛惡勝似愛善, 又愛說謊,勝於愛說公義。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你愛惡勝似愛善, 又愛說謊,勝於愛說公義。(細拉)
  • 當代譯本 - 你喜愛邪惡,不愛良善; 你喜愛虛謊,不愛真理。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你喜愛作惡過於行善, 喜愛撒謊過於說實話。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 你愛壞事,不 愛 善行, 愛 虛謊,不 愛 說對的話。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你喜愛作惡勝過行善, 喜愛撒謊勝過說公正的話。細拉
  • 現代標點和合本 - 你愛惡勝似愛善, 又愛說謊,不愛說公義。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾好惡逾於善、好誑逾於義兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾作惡過於好善、嗜誑愈於真實、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾好惡不好善、好虛誑不好誠實、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾濁世之家兮。胡作孽以為能。須知天主之仁兮。乃亘古而長存。
  • Nueva Versión Internacional - Más que el bien, amas la maldad; más que la verdad, amas la mentira. Selah
  • 현대인의 성경 - 너는 선보다 악을 더 사랑하고 진실보다 거짓을 더 사랑한다.
  • Новый Русский Перевод - Бог взирает с небес на людей, чтобы увидеть, есть ли понимающий, ищущий Бога.
  • Восточный перевод - Всевышний взирает с небес на людей, чтобы увидеть, есть ли понимающий, ищущий Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах взирает с небес на людей, чтобы увидеть, есть ли понимающий, ищущий Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний взирает с небес на людей, чтобы увидеть, есть ли понимающий, ищущий Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui es fort, ╵qu’as-tu à te vanter ╵de ta méchanceté ? Vois : la bonté de Dieu ╵se manifeste chaque jour.
  • リビングバイブル - どうしてそれほど、善より悪が、 真実よりうそが好きなのか。
  • Nova Versão Internacional - Você prefere o mal ao bem; a falsidade, à verdade. Pausa
  • Hoffnung für alle - Warum lässt du dich als Held feiern und gibst mit deiner Bosheit an? Auch du bist nur von Gottes Güte abhängig!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ารักความชั่วมากกว่าความดี และรักความเท็จยิ่งกว่าการพูดความจริง เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​รัก​ความ​ชั่ว​มาก​กว่า​ความ​ดี และ​พูด​เท็จ​มาก​กว่า​ความ​จริง เซล่าห์
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • 新标点和合本 - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,不爱说公义。细拉
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,胜于爱说公义。(细拉)
  • 和合本2010(神版-简体) - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,胜于爱说公义。(细拉)
  • 当代译本 - 你喜爱邪恶,不爱良善; 你喜爱虚谎,不爱真理。(细拉)
  • 圣经新译本 - 你喜爱作恶过于行善, 喜爱撒谎过于说实话。 (细拉)
  • 中文标准译本 - 你喜爱作恶胜过行善, 喜爱撒谎胜过说公正的话。细拉
  • 现代标点和合本 - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,不爱说公义。(细拉)
  • 和合本(拼音版) - 你爱恶胜似爱善, 又爱说谎,不爱说公义。细拉
  • New International Version - You love evil rather than good, falsehood rather than speaking the truth.
  • New International Reader's Version - You love evil instead of good. You would rather lie than tell the truth.
  • English Standard Version - You love evil more than good, and lying more than speaking what is right. Selah
  • New Living Translation - You love evil more than good and lies more than truth. Interlude
  • Christian Standard Bible - You love evil instead of good, lying instead of speaking truthfully. Selah
  • New American Standard Bible - You love evil more than good, Lies more than speaking what is right. Selah
  • New King James Version - You love evil more than good, Lying rather than speaking righteousness. Selah
  • Amplified Bible - You love evil more than good, And falsehood more than speaking what is right. Selah.
  • American Standard Version - Thou lovest evil more than good, And lying rather than to speak righteousness. [Selah
  • King James Version - Thou lovest evil more than good; and lying rather than to speak righteousness. Selah.
  • New English Translation - You love evil more than good, lies more than speaking the truth. (Selah)
  • World English Bible - You love evil more than good, lying rather than speaking the truth. Selah.
  • 新標點和合本 - 你愛惡勝似愛善, 又愛說謊,不愛說公義。(細拉)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你愛惡勝似愛善, 又愛說謊,勝於愛說公義。(細拉)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你愛惡勝似愛善, 又愛說謊,勝於愛說公義。(細拉)
  • 當代譯本 - 你喜愛邪惡,不愛良善; 你喜愛虛謊,不愛真理。(細拉)
  • 聖經新譯本 - 你喜愛作惡過於行善, 喜愛撒謊過於說實話。 (細拉)
  • 呂振中譯本 - 你愛壞事,不 愛 善行, 愛 虛謊,不 愛 說對的話。 (細拉)
  • 中文標準譯本 - 你喜愛作惡勝過行善, 喜愛撒謊勝過說公正的話。細拉
  • 現代標點和合本 - 你愛惡勝似愛善, 又愛說謊,不愛說公義。(細拉)
  • 文理和合譯本 - 爾好惡逾於善、好誑逾於義兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾作惡過於好善、嗜誑愈於真實、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾好惡不好善、好虛誑不好誠實、細拉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟爾濁世之家兮。胡作孽以為能。須知天主之仁兮。乃亘古而長存。
  • Nueva Versión Internacional - Más que el bien, amas la maldad; más que la verdad, amas la mentira. Selah
  • 현대인의 성경 - 너는 선보다 악을 더 사랑하고 진실보다 거짓을 더 사랑한다.
  • Новый Русский Перевод - Бог взирает с небес на людей, чтобы увидеть, есть ли понимающий, ищущий Бога.
  • Восточный перевод - Всевышний взирает с небес на людей, чтобы увидеть, есть ли понимающий, ищущий Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах взирает с небес на людей, чтобы увидеть, есть ли понимающий, ищущий Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний взирает с небес на людей, чтобы увидеть, есть ли понимающий, ищущий Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui es fort, ╵qu’as-tu à te vanter ╵de ta méchanceté ? Vois : la bonté de Dieu ╵se manifeste chaque jour.
  • リビングバイブル - どうしてそれほど、善より悪が、 真実よりうそが好きなのか。
  • Nova Versão Internacional - Você prefere o mal ao bem; a falsidade, à verdade. Pausa
  • Hoffnung für alle - Warum lässt du dich als Held feiern und gibst mit deiner Bosheit an? Auch du bist nur von Gottes Güte abhängig!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ารักความชั่วมากกว่าความดี และรักความเท็จยิ่งกว่าการพูดความจริง เสลาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​รัก​ความ​ชั่ว​มาก​กว่า​ความ​ดี และ​พูด​เท็จ​มาก​กว่า​ความ​จริง เซล่าห์
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 9:4 - “Hãy đề phòng hàng xóm láng giềng! Ngay cả anh em ruột cũng không tin được! Vì anh em đều cố gắng lừa gạt anh em, và bạn bè nói xấu bạn bè.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Thi Thiên 62:4 - Từ nơi cao họ hiệp nhau lật đổ người. Họ chỉ thích dối trá. Ngoài miệng chúc phước, nhưng trong lòng lại nguyền rủa.
  • Giê-rê-mi 9:8 - Vì lưỡi chúng như mũi tên tẩm thuốc độc. Chúng nói lời thân mật với láng giềng nhưng trong lòng thì nghĩ kế giết họ.”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
圣经
资源
计划
奉献