逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- 新标点和合本 - 求你将我的罪孽洗除净尽, 并洁除我的罪!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你将我的罪孽洗涤净尽, 洁除我的罪!
- 和合本2010(神版-简体) - 求你将我的罪孽洗涤净尽, 洁除我的罪!
- 当代译本 - 求你洗净我的罪过, 清除我的罪恶。
- 圣经新译本 - 求你彻底洗净我的罪孽, 洁除我的罪。
- 中文标准译本 - 求你彻底洗涤我的罪孽, 洁净我的罪;
- 现代标点和合本 - 求你将我的罪孽洗除净尽, 并洁除我的罪!
- 和合本(拼音版) - 求你将我的罪孽洗除净尽, 并洁除我的罪。
- New International Version - Wash away all my iniquity and cleanse me from my sin.
- New International Reader's Version - Wash away all the evil things I’ve done. Make me pure from my sin.
- English Standard Version - Wash me thoroughly from my iniquity, and cleanse me from my sin!
- New Living Translation - Wash me clean from my guilt. Purify me from my sin.
- Christian Standard Bible - Completely wash away my guilt and cleanse me from my sin.
- New American Standard Bible - Wash me thoroughly from my guilt And cleanse me from my sin.
- New King James Version - Wash me thoroughly from my iniquity, And cleanse me from my sin.
- Amplified Bible - Wash me thoroughly from my wickedness and guilt And cleanse me from my sin.
- American Standard Version - Wash me thoroughly from mine iniquity, And cleanse me from my sin.
- King James Version - Wash me thoroughly from mine iniquity, and cleanse me from my sin.
- New English Translation - Wash away my wrongdoing! Cleanse me of my sin!
- World English Bible - Wash me thoroughly from my iniquity. Cleanse me from my sin.
- 新標點和合本 - 求你將我的罪孽洗除淨盡, 並潔除我的罪!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你將我的罪孽洗滌淨盡, 潔除我的罪!
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你將我的罪孽洗滌淨盡, 潔除我的罪!
- 當代譯本 - 求你洗淨我的罪過, 清除我的罪惡。
- 聖經新譯本 - 求你徹底洗淨我的罪孽, 潔除我的罪。
- 呂振中譯本 - 將我的罪孽完全洗淨, 而潔除我的罪哦。
- 中文標準譯本 - 求你徹底洗滌我的罪孽, 潔淨我的罪;
- 現代標點和合本 - 求你將我的罪孽洗除淨盡, 並潔除我的罪!
- 文理和合譯本 - 洗盡我愆尤、潔除我罪戾兮、
- 文理委辦譯本 - 洗滌我罪惡、消除我過失兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 將我之過惡洗滌潔淨、消除我之罪孽、
- Nueva Versión Internacional - Lávame de toda mi maldad y límpiame de mi pecado.
- 현대인의 성경 - 나의 모든 죄악을 씻어 주시며 나를 죄에서 깨끗하게 하소서.
- Новый Русский Перевод - когда эдомитянин Доэг пришел к Саулу и сообщил ему: «Давид в доме Ахимелеха» .
- Восточный перевод - когда эдомитянин Доэг пришёл к Шаулу и сообщил ему: «Давуд в доме Ахи-Малика» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - когда эдомитянин Доэг пришёл к Шаулу и сообщил ему: «Давуд в доме Ахи-Малика» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - когда эдомитянин Доэг пришёл к Шаулу и сообщил ему: «Довуд в доме Ахи-Малика» .
- La Bible du Semeur 2015 - qu’il composa lorsque le prophète Nathan vint chez lui après qu’il eut péché avec Bath-Shéba .
- リビングバイブル - どうか私を洗い、この罪からきよめて、 もう一度、潔白な身としてください。
- Nova Versão Internacional - Lava-me de toda a minha culpa e purifica-me do meu pecado.
- Hoffnung für alle - Er schrieb es, nachdem der Prophet Nathan ihn wegen seines Ehebruchs mit Batseba zurechtgewiesen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงล้างมลทินทั้งสิ้นของข้าพระองค์ และชำระข้าพระองค์จากบาปของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชำระล้างความชั่วทั้งปวงของข้าพเจ้าให้หมดสิ้น และทำให้ข้าพเจ้าบริสุทธิ์จากบาป
交叉引用
- Xa-cha-ri 13:1 - “Ngày ấy sẽ có một suối nước cho nhà Đa-vít, và người Giê-ru-sa-lem là suối để rửa sạch tội lỗi, nhơ bẩn.”
- Thi Thiên 19:12 - Người khôn nhanh chóng nhìn nhận lỗi lầm xin tha những lỗi mình không biết.
- Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
- Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Hê-bơ-rơ 10:21 - Ta đã có Thầy Thượng Tế quản trị cả nhà Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 10:22 - Vậy, với tấm lòng thành và niềm tin vững chắc, ta hãy bước đến gần Đức Chúa Trời, vì tâm hồn được tẩy sạch khỏi lương tâm xấu và thân thể được tắm bằng nước tinh khiết.
- Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- Ê-xê-chi-ên 36:25 - Ta sẽ rưới nước sạch trên các ngươi và các ngươi sẽ được sạch. Ta sẽ tẩy sạch mọi điều nhơ nhớp, và mọi thần tượng của các ngươi.
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.