逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- 新标点和合本 - 神啊,求你按你的慈爱怜恤我! 按你丰盛的慈悲涂抹我的过犯!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,求你按你的慈爱恩待我! 按你丰盛的怜悯涂去我的过犯!
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,求你按你的慈爱恩待我! 按你丰盛的怜悯涂去我的过犯!
- 当代译本 - 上帝啊,求你按你的慈爱怜悯我; 按你极大的怜悯除去我的过犯。
- 圣经新译本 - 神啊!求你按着你的慈爱恩待我, 照着你丰盛的怜悯涂抹我的过犯。
- 中文标准译本 - 神哪,求你照着你的慈爱恩待我, 照着你丰盛的怜悯抹掉我的过犯!
- 现代标点和合本 - 神啊,求你按你的慈爱怜恤我, 按你丰盛的慈悲涂抹我的过犯!
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,求你按你的慈爱怜恤我, 按你丰盛的慈悲涂抹我的过犯。
- New International Version - Have mercy on me, O God, according to your unfailing love; according to your great compassion blot out my transgressions.
- New International Reader's Version - God, have mercy on me according to your faithful love. Because your love is so tender and kind, wipe out my lawless acts.
- English Standard Version - Have mercy on me, O God, according to your steadfast love; according to your abundant mercy blot out my transgressions.
- New Living Translation - Have mercy on me, O God, because of your unfailing love. Because of your great compassion, blot out the stain of my sins.
- The Message - Generous in love—God, give grace! Huge in mercy—wipe out my bad record. Scrub away my guilt, soak out my sins in your laundry. I know how bad I’ve been; my sins are staring me down.
- Christian Standard Bible - Be gracious to me, God, according to your faithful love; according to your abundant compassion, blot out my rebellion.
- New American Standard Bible - Be gracious to me, God, according to Your faithfulness; According to the greatness of Your compassion, wipe out my wrongdoings.
- New King James Version - Have mercy upon me, O God, According to Your lovingkindness; According to the multitude of Your tender mercies, Blot out my transgressions.
- Amplified Bible - Have mercy on me, O God, according to Your lovingkindness; According to the greatness of Your compassion blot out my transgressions.
- American Standard Version - Have mercy upon me, O God, according to thy lovingkindness: According to the multitude of thy tender mercies blot out my transgressions.
- King James Version - Have mercy upon me, O God, according to thy lovingkindness: according unto the multitude of thy tender mercies blot out my transgressions.
- New English Translation - Have mercy on me, O God, because of your loyal love! Because of your great compassion, wipe away my rebellious acts!
- World English Bible - Have mercy on me, God, according to your loving kindness. According to the multitude of your tender mercies, blot out my transgressions.
- 新標點和合本 - 神啊,求你按你的慈愛憐恤我! 按你豐盛的慈悲塗抹我的過犯!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,求你按你的慈愛恩待我! 按你豐盛的憐憫塗去我的過犯!
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,求你按你的慈愛恩待我! 按你豐盛的憐憫塗去我的過犯!
- 當代譯本 - 上帝啊,求你按你的慈愛憐憫我; 按你極大的憐憫除去我的過犯。
- 聖經新譯本 - 神啊!求你按著你的慈愛恩待我, 照著你豐盛的憐憫塗抹我的過犯。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,按你堅固之愛恩待我! 按你豐盛的慈悲塗抹我的過犯哦!
- 中文標準譯本 - 神哪,求你照著你的慈愛恩待我, 照著你豐盛的憐憫抹掉我的過犯!
- 現代標點和合本 - 神啊,求你按你的慈愛憐恤我, 按你豐盛的慈悲塗抹我的過犯!
- 文理和合譯本 - 上帝歟、依爾恩惠憫我躬、循爾鴻慈塗我過兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝矜恤無涯、憐憫乎我、塗抹我愆尤、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求天主按主之恩惠矜恤我、以主大憐憫、塗抹我之愆尤、
- Nueva Versión Internacional - Ten compasión de mí, oh Dios, conforme a tu gran amor; conforme a tu inmensa bondad, borra mis transgresiones.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 한결같은 사랑으로 나를 불쌍히 여기시며 주의 크신 자비로 내 죄의 얼룩을 지워 주소서.
- Новый Русский Перевод - Дирижеру хора. Наставление Давида,
- Восточный перевод - Дирижёру хора. Наставление Давуда,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Наставление Давуда,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Наставление Довуда,
- La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un psaume de David,
- リビングバイブル - ああ、愛と恵みにあふれる神よ、私をあわれんで、 恐ろしい罪の汚れをぬぐい去ってください。
- Nova Versão Internacional - Tem misericórdia de mim, ó Deus, por teu amor; por tua grande compaixão apaga as minhas transgressões.
- Hoffnung für alle - Ein Lied von David.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงเมตตาข้าพระองค์ ตามความรักมั่นคงของพระองค์ ขอทรงลบล้างการล่วงละเมิดทั้งสิ้นของข้าพระองค์ ตามพระกรุณาธิคุณอันยิ่งใหญ่ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า โปรดเมตตาข้าพเจ้า เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ เพราะพระองค์มีเมตตาเป็นล้นพ้น โปรดลบล้างการล่วงละเมิดของข้าพเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
- Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
- Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
- Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
- Thi Thiên 109:21 - Nhưng, Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, xin can thiệp, vì con mang danh là con cái Chúa! Xin giải cứu con vì Ngài thật thành tín và nhân từ.
- Thi Thiên 5:7 - Về phần con, nhờ thiên ân vô hạn, sẽ được vào nhà Chúa; cung kính thờ phượng tại Đền Thờ Ngài.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Thi Thiên 25:6 - Xin nhớ lại, ôi Chúa Hằng Hữu, đức nhân từ thương xót của Ngài, như nghìn xưa Chúa vẫn làm.
- Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.
- Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
- Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
- Thi Thiên 119:124 - Xin lấy lòng nhân từ hà hải, dạy dỗ con gìn giữ luật Ngài.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
- Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
- Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
- 2 Sa-mu-ên 11:3 - Đa-vít sai người dọ hỏi, mới hay rằng nàng tên là Bát-sê-ba, con của Ê-li-am, vợ U-ri, người Hê-tít.
- 2 Sa-mu-ên 11:4 - Đa-vít cho người gọi nàng đến. Khi nàng đến, vua ngủ với nàng. Bết-sê-ba tẩy uế xong liền về nhà.
- 2 Sa-mu-ên 11:5 - Khi biết mình có thai, nàng sai người báo tin cho Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
- 2 Sa-mu-ên 11:7 - Khi U-ri đến, Đa-vít hỏi thăm tin tức về Giô-áp, về quân sĩ và tình hình chiến trận.
- 2 Sa-mu-ên 11:8 - Rồi vua bảo U-ri về nhà nghỉ ngơi. Đa-vít còn gửi quà đến nhà cho U-ri.
- 2 Sa-mu-ên 11:9 - Nhưng U-ri không về nhà, chỉ ở ngoài cổng cung vua với các cận vệ của Đa-vít đêm ấy.
- 2 Sa-mu-ên 11:10 - Có người báo cho Đa-vít hay việc này, Đa-vít hỏi U-ri: “Đi vắng lâu ngày, tại sao ông không muốn về nhà?”
- 2 Sa-mu-ên 11:11 - U-ri thưa: “Trong khi Hòm Giao Ước, quân đội Ít-ra-ên và Giu-đa, từ Tướng Giô-áp đến anh em binh sĩ, đều cắm trại ngoài đồng, lẽ nào tôi về nhà, ăn uống thỏa thuê và ngủ với vợ sao? Tôi xin thề với vua: Tôi chẳng bao giờ làm như thế.”
- 2 Sa-mu-ên 11:12 - Đa-vít nói: “Anh ở lại đây hôm nay, ngày mai hãy đi.” Vậy U-ri ở lại Giê-ru-sa-lem ngày hôm đó và hôm sau.
- 2 Sa-mu-ên 11:13 - Đa-vít mời U-ri ăn và ép uống say. Nhưng đêm ấy cũng vậy, U-ri ngủ lại với các cận vệ của Đa-vít, chứ không chịu về nhà.
- Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
- Cô-lô-se 2:14 - Đức Chúa Trời đã hủy bỏ tờ cáo trạng cùng các luật lệ ràng buộc chúng ta, đem đóng đinh vào cây thập tự.
- Thi Thiên 51:9 - Xin Chúa ngoảnh mặt khỏi tội con đã phạm. Xóa ác gian sạch khỏi lòng con.
- Y-sai 44:22 - Ta đã quét sạch tội ác con như đám mây. Ta đã làm tan biến tội lỗi con như sương mai. Hãy trở về với Ta, vì Ta đã trả giá để chuộc con.”
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.