逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài chọn Đất Hứa cho cơ nghiệp đời đời của chúng ta, con cháu Gia-cốp hãnh diện vì được Ngài yêu mến.
- 新标点和合本 - 他为我们选择产业, 就是他所爱之雅各的荣耀。细拉
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他为我们选择产业, 就是他所爱之雅各的荣耀。(细拉)
- 和合本2010(神版-简体) - 他为我们选择产业, 就是他所爱之雅各的荣耀。(细拉)
- 当代译本 - 祂为我们选定产业, 就是祂所爱的雅各引以为荣的产业。(细拉)
- 圣经新译本 - 他为我们选择了我们的产业, 就是他所爱的 雅各的荣耀。 (细拉)
- 中文标准译本 - 他为我们拣选了继业, 就是他所爱的雅各的荣耀 。细拉
- 现代标点和合本 - 他为我们选择产业, 就是他所爱之雅各的荣耀。(细拉)
- 和合本(拼音版) - 他为我们选择产业, 就是他所爱之雅各的荣耀。细拉
- New International Version - He chose our inheritance for us, the pride of Jacob, whom he loved.
- New International Reader's Version - He chose our land for us. The people of Jacob are proud of their land, and God loves them.
- English Standard Version - He chose our heritage for us, the pride of Jacob whom he loves. Selah
- New Living Translation - He chose the Promised Land as our inheritance, the proud possession of Jacob’s descendants, whom he loves. Interlude
- Christian Standard Bible - He chooses for us our inheritance — the pride of Jacob, whom he loves. Selah
- New American Standard Bible - He chooses our inheritance for us, The pride of Jacob whom He loves. Selah
- New King James Version - He will choose our inheritance for us, The excellence of Jacob whom He loves. Selah
- Amplified Bible - He chooses our inheritance for us, The glory and excellence of Jacob whom He loves. Selah.
- American Standard Version - He chooseth our inheritance for us, The glory of Jacob whom he loved. [Selah
- King James Version - He shall choose our inheritance for us, the excellency of Jacob whom he loved. Selah.
- New English Translation - He picked out for us a special land to be a source of pride for Jacob, whom he loves. (Selah)
- World English Bible - He chooses our inheritance for us, the glory of Jacob whom he loved. Selah.
- 新標點和合本 - 他為我們選擇產業, 就是他所愛之雅各的榮耀。(細拉)
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他為我們選擇產業, 就是他所愛之雅各的榮耀。(細拉)
- 和合本2010(神版-繁體) - 他為我們選擇產業, 就是他所愛之雅各的榮耀。(細拉)
- 當代譯本 - 祂為我們選定產業, 就是祂所愛的雅各引以為榮的產業。(細拉)
- 聖經新譯本 - 他為我們選擇了我們的產業, 就是他所愛的 雅各的榮耀。 (細拉)
- 呂振中譯本 - 他為我們選擇我們的產業, 就是他所愛的 雅各 所誇耀的。 (細拉)
- 中文標準譯本 - 他為我們揀選了繼業, 就是他所愛的雅各的榮耀 。細拉
- 現代標點和合本 - 他為我們選擇產業, 就是他所愛之雅各的榮耀。(細拉)
- 文理和合譯本 - 為我擇業、即雅各之榮、雅各乃其所悅兮、
- 文理委辦譯本 - 彼愛雅各、簡此腴地、錫我為業兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為我儕選立基業、即 雅各 之榮耀、主所喜悅者、細拉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 撫綏黎元。協和兆域。
- Nueva Versión Internacional - escogió para nosotros una heredad que es el orgullo de Jacob, a quien amó. Selah
- 현대인의 성경 - 우리가 살 땅을 택하셨으니 사랑하는 자기 백성의 자랑스런 유산이라네.
- Новый Русский Перевод - Бог пребывает в ее дворцах, известен как твердыня.
- Восточный перевод - Всевышний известен в его крепостях, известен как защитник.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах известен в его крепостях, известен как защитник.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний известен в его крепостях, известен как защитник.
- La Bible du Semeur 2015 - Il nous soumet ╵bien des peuplades, beaucoup de peuples ╵nous sont assujettis.
- リビングバイブル - ご自分の愛する者たちに、 ご自身で最高の祝福を選んで与えてくださいます。
- Nova Versão Internacional - e escolheu para nós a nossa herança, o orgulho de Jacó, a quem amou. Pausa
- Hoffnung für alle - Er gab uns den Sieg über fremde Völker und machte uns zu Herrschern über sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเลือกสรรมรดกให้แก่เรา ซึ่งเป็นความภาคภูมิใจของยาโคบผู้ที่พระองค์ทรงรัก เสลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เป็นผู้เลือกผืนแผ่นดินให้พวกเราได้รับเป็นมรดก เป็นสิ่งอันน่าภูมิใจของยาโคบซึ่งเป็นผู้ที่พระองค์รัก เซล่าห์
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:3 - Ngài yêu quý dân mình. Các thánh của Chúa được tay Ngài bảo bọc.
- Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
- Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
- Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
- 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
- Ma-la-chi 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta yêu các ngươi.” Nhưng các ngươi hỏi: “Chúa đã tỏ tình yêu ấy cách nào?” Chúa đáp: “Ê-sau là anh Gia-cốp phải không? Thế nhưng Ta yêu Gia-cốp,
- Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
- A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
- Na-hum 2:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi vinh quang cho Gia-cốp, như vinh quang của Ít-ra-ên dù những kẻ hủy diệt đã phá tan hoang và tiêu diệt hết các vườn nho của chúng.
- 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.