逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài khắc phục các dân tộc, đặt các quốc gia dưới chân chúng ta.
- 新标点和合本 - 他叫万民服在我们以下, 又叫列邦服在我们脚下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使万民服在我们以下, 又使万族服在我们脚下。
- 和合本2010(神版-简体) - 他使万民服在我们以下, 又使万族服在我们脚下。
- 当代译本 - 祂使列国降服于我们, 让列邦伏在我们脚下。
- 圣经新译本 - 他要使万民臣服在我们之下, 使列国臣服在我们的脚下。
- 中文标准译本 - 他使万民降服在我们之下, 使万族降服在我们脚下。
- 现代标点和合本 - 他叫万民服在我们以下, 又叫列邦服在我们脚下。
- 和合本(拼音版) - 他叫万民服在我们以下, 又叫列邦服在我们脚下。
- New International Version - He subdued nations under us, peoples under our feet.
- New International Reader's Version - He brought nations under our control. He made them fall under us.
- English Standard Version - He subdued peoples under us, and nations under our feet.
- New Living Translation - He subdues the nations before us, putting our enemies beneath our feet.
- Christian Standard Bible - He subdues peoples under us and nations under our feet.
- New American Standard Bible - He subdues peoples under us And nations under our feet.
- New King James Version - He will subdue the peoples under us, And the nations under our feet.
- Amplified Bible - He subdues peoples under us And nations under our feet.
- American Standard Version - He subdueth peoples under us, And nations under our feet.
- King James Version - He shall subdue the people under us, and the nations under our feet.
- New English Translation - He subdued nations beneath us and countries under our feet.
- World English Bible - He subdues nations under us, and peoples under our feet.
- 新標點和合本 - 他叫萬民服在我們以下, 又叫列邦服在我們腳下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使萬民服在我們以下, 又使萬族服在我們腳下。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使萬民服在我們以下, 又使萬族服在我們腳下。
- 當代譯本 - 祂使列國降服於我們, 讓列邦伏在我們腳下。
- 聖經新譯本 - 他要使萬民臣服在我們之下, 使列國臣服在我們的腳下。
- 呂振中譯本 - 他使萬族之民屈服於我們之下, 使萬國之民 伏 在我們腳下。
- 中文標準譯本 - 他使萬民降服在我們之下, 使萬族降服在我們腳下。
- 現代標點和合本 - 他叫萬民服在我們以下, 又叫列邦服在我們腳下。
- 文理和合譯本 - 服眾民於我下、服列邦於我足下兮、
- 文理委辦譯本 - 彼使異邦之民、咸來歸附、伏予足下兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使列邦歸降我儕、使萬民服於我足下、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 維彼至尊。威靈顯赫。維彼天主。統御八極。
- Nueva Versión Internacional - Sometió a nuestro dominio las naciones; puso a los pueblos bajo nuestros pies;
- 현대인의 성경 - 여호와께서 세계 만민을 우리 발 아래 복종하게 하시고
- Новый Русский Перевод - Высока она и прекрасна – радость всей земли, гора Сион на окраинах севера , это город великого Царя.
- Восточный перевод - Высока она и прекрасна – радость всей земли; гора Сион прекрасна, как гора Цафон ; это город великого Царя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Высока она и прекрасна – радость всей земли; гора Сион прекрасна, как гора Цафон ; это город великого Царя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Высока она и прекрасна – радость всей земли; гора Сион прекрасна, как гора Цафон ; это город великого Царя.
- La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel, ╵lui, le Très-Haut, ╵est redoutable, c’est le grand Roi ╵du monde entier.
- リビングバイブル - 神は、私たちの下に国々を置いて治め、
- Nova Versão Internacional - Ele subjugou as nações ao nosso poder; os povos, colocou debaixo de nossos pés
- Hoffnung für alle - Denn der Herr ist der Höchste, ein großer König über die ganze Welt. Alle müssen vor ihm erzittern!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงปราบบรรดาประชาชาติให้อยู่ใต้อำนาจของเรา ทรงปราบชนชาติทั้งหลายให้อยู่ใต้เท้าของเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้บรรดาชนชาติยอมสยบต่อพวกเรา และบรรดาประชาชาติอยู่ภายใต้เท้าเรา
交叉引用
- Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
- Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
- Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Thi Thiên 81:14 - Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ! Và Ta sẽ trở tay nghịch cùng kẻ địch!
- 1 Cô-rinh-tô 15:25 - Vì Ngài phải cai trị cho đến khi Đức Chúa Trời đặt tất cả thù nghịch dưới chân Ngài.
- Thi Thiên 18:47 - Ngài là Đấng công minh báo oán cho con. Khiến các dân tộc quy phục con.