Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
46:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • 新标点和合本 - 他止息刀兵,直到地极; 他折弓、断枪,把战车焚烧在火中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他止息战争,直到地极; 他折弓、断枪,把战车焚烧在火中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他止息战争,直到地极; 他折弓、断枪,把战车焚烧在火中。
  • 当代译本 - 祂平息天下的战争, 祂断弓、折枪、烧毁盾牌。
  • 圣经新译本 - 他使战争止息,直到地极; 他把弓折毁,把矛砍断, 把战车用火焚烧。
  • 中文标准译本 - 他使战争止息,直到地极; 他打断弓、砍断矛, 用烈火烧掉战车。
  • 现代标点和合本 - 他止息刀兵,直到地极; 他折弓断枪,把战车焚烧在火中。
  • 和合本(拼音版) - 他止息刀兵,直到地极; 他折弓、断枪,把战车焚烧在火中。
  • New International Version - He makes wars cease to the ends of the earth. He breaks the bow and shatters the spear; he burns the shields with fire.
  • New International Reader's Version - He makes wars stop from one end of the earth to the other. He breaks every bow. He snaps every spear. He burns every shield with fire.
  • English Standard Version - He makes wars cease to the end of the earth; he breaks the bow and shatters the spear; he burns the chariots with fire.
  • New Living Translation - He causes wars to end throughout the earth. He breaks the bow and snaps the spear; he burns the shields with fire.
  • Christian Standard Bible - He makes wars cease throughout the earth. He shatters bows and cuts spears to pieces; he sets wagons ablaze.
  • New American Standard Bible - He makes wars to cease to the end of the earth; He breaks the bow and cuts the spear in two; He burns the chariots with fire.
  • New King James Version - He makes wars cease to the end of the earth; He breaks the bow and cuts the spear in two; He burns the chariot in the fire.
  • Amplified Bible - He makes wars to cease to the end of the earth; He breaks the bow into pieces and snaps the spear in two; He burns the chariots with fire.
  • American Standard Version - He maketh wars to cease unto the end of the earth; He breaketh the bow, and cutteth the spear in sunder; He burneth the chariots in the fire.
  • King James Version - He maketh wars to cease unto the end of the earth; he breaketh the bow, and cutteth the spear in sunder; he burneth the chariot in the fire.
  • New English Translation - He brings an end to wars throughout the earth; he shatters the bow and breaks the spear; he burns the shields with fire.
  • World English Bible - He makes wars cease to the end of the earth. He breaks the bow, and shatters the spear. He burns the chariots in the fire.
  • 新標點和合本 - 他止息刀兵,直到地極; 他折弓、斷槍,把戰車焚燒在火中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他止息戰爭,直到地極; 他折弓、斷槍,把戰車焚燒在火中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他止息戰爭,直到地極; 他折弓、斷槍,把戰車焚燒在火中。
  • 當代譯本 - 祂平息天下的戰爭, 祂斷弓、折槍、燒毀盾牌。
  • 聖經新譯本 - 他使戰爭止息,直到地極; 他把弓折毀,把矛砍斷, 把戰車用火焚燒。
  • 呂振中譯本 - 他使戰事止息、到地儘邊; 他將弓折毁,將矛砍斷, 把戰車焚燒於火中。
  • 中文標準譯本 - 他使戰爭止息,直到地極; 他打斷弓、砍斷矛, 用烈火燒掉戰車。
  • 現代標點和合本 - 他止息刀兵,直到地極; 他折弓斷槍,把戰車焚燒在火中。
  • 文理和合譯本 - 彼戢干戈、爰及地極、折弓斷戟、火焚戰車兮、
  • 文理委辦譯本 - 斷弓折戈、車爇以火、使在寰宇、人不興戎兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至地之極、止息戰爭、折弓斷槍、以火焚燬車輛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋德業何輝煌。傳語世人來觀光。
  • Nueva Versión Internacional - Ha puesto fin a las guerras en todos los confines de la tierra; ha quebrado los arcos, ha destrozado las lanzas, ha arrojado los carros al fuego.
  • 현대인의 성경 - 그가 온 세상에 전쟁을 그치게 하시며 활을 꺾고 창을 부수고 방패를 불사르신다.
  • Новый Русский Перевод - Бог царит над народами; Бог восседает на святом престоле Своем.
  • Восточный перевод - Всевышний царит над народами; Всевышний восседает на святом престоле Своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах царит над народами; Аллах восседает на святом престоле Своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний царит над народами; Всевышний восседает на святом престоле Своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Venez, contemplez ╵tout ce que l’Eternel fait, les ravages ╵qu’il opère sur la terre.
  • リビングバイブル - 世界のすみずみまで戦争をやめさせ、 武器という武器を残らず破壊し、焼き捨てられます。
  • Nova Versão Internacional - Ele dá fim às guerras até os confins da terra; quebra o arco e despedaça a lança; destrói os escudos com fogo.
  • Hoffnung für alle - Kommt und seht, was der Herr Großes getan hat! Seine Taten verbreiten Entsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำให้สงครามยุติทั่วโลก ทรงหักคันธนู และทำให้หอกหักสะบั้น พระองค์ทรงเผาโล่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​สงคราม​ยุติ​ลง​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​โลก พระ​องค์​หัก​คัน​ธนู​และ​ทำ​หลาว​ให้​แตก​กระจาย พระ​องค์​เอา​ไฟ​เผา​รถ​ศึก
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
  • Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:3 - Ta sẽ đánh rơi cung khỏi tay trái, làm rớt cung ngươi khỏi tay phải, và Ta sẽ để ngươi bơ vơ.
  • Giô-suê 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ họ. Vì ngày mai, vào giờ này, họ đều là những xác không hồn. Con phải cắt nhượng chân ngựa và đốt xe của chúng.”
  • Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
  • Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • 1 Sa-mu-ên 2:4 - Cây cung của dũng sĩ bị gãy, nhưng người suy yếu được trang bị bằng sức mạnh.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Giô-suê 11:9 - Theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Giô-suê cho cắt nhượng chân ngựa và thiêu hủy xe của chúng.
  • Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • 新标点和合本 - 他止息刀兵,直到地极; 他折弓、断枪,把战车焚烧在火中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他止息战争,直到地极; 他折弓、断枪,把战车焚烧在火中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他止息战争,直到地极; 他折弓、断枪,把战车焚烧在火中。
  • 当代译本 - 祂平息天下的战争, 祂断弓、折枪、烧毁盾牌。
  • 圣经新译本 - 他使战争止息,直到地极; 他把弓折毁,把矛砍断, 把战车用火焚烧。
  • 中文标准译本 - 他使战争止息,直到地极; 他打断弓、砍断矛, 用烈火烧掉战车。
  • 现代标点和合本 - 他止息刀兵,直到地极; 他折弓断枪,把战车焚烧在火中。
  • 和合本(拼音版) - 他止息刀兵,直到地极; 他折弓、断枪,把战车焚烧在火中。
  • New International Version - He makes wars cease to the ends of the earth. He breaks the bow and shatters the spear; he burns the shields with fire.
  • New International Reader's Version - He makes wars stop from one end of the earth to the other. He breaks every bow. He snaps every spear. He burns every shield with fire.
  • English Standard Version - He makes wars cease to the end of the earth; he breaks the bow and shatters the spear; he burns the chariots with fire.
  • New Living Translation - He causes wars to end throughout the earth. He breaks the bow and snaps the spear; he burns the shields with fire.
  • Christian Standard Bible - He makes wars cease throughout the earth. He shatters bows and cuts spears to pieces; he sets wagons ablaze.
  • New American Standard Bible - He makes wars to cease to the end of the earth; He breaks the bow and cuts the spear in two; He burns the chariots with fire.
  • New King James Version - He makes wars cease to the end of the earth; He breaks the bow and cuts the spear in two; He burns the chariot in the fire.
  • Amplified Bible - He makes wars to cease to the end of the earth; He breaks the bow into pieces and snaps the spear in two; He burns the chariots with fire.
  • American Standard Version - He maketh wars to cease unto the end of the earth; He breaketh the bow, and cutteth the spear in sunder; He burneth the chariots in the fire.
  • King James Version - He maketh wars to cease unto the end of the earth; he breaketh the bow, and cutteth the spear in sunder; he burneth the chariot in the fire.
  • New English Translation - He brings an end to wars throughout the earth; he shatters the bow and breaks the spear; he burns the shields with fire.
  • World English Bible - He makes wars cease to the end of the earth. He breaks the bow, and shatters the spear. He burns the chariots in the fire.
  • 新標點和合本 - 他止息刀兵,直到地極; 他折弓、斷槍,把戰車焚燒在火中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他止息戰爭,直到地極; 他折弓、斷槍,把戰車焚燒在火中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他止息戰爭,直到地極; 他折弓、斷槍,把戰車焚燒在火中。
  • 當代譯本 - 祂平息天下的戰爭, 祂斷弓、折槍、燒毀盾牌。
  • 聖經新譯本 - 他使戰爭止息,直到地極; 他把弓折毀,把矛砍斷, 把戰車用火焚燒。
  • 呂振中譯本 - 他使戰事止息、到地儘邊; 他將弓折毁,將矛砍斷, 把戰車焚燒於火中。
  • 中文標準譯本 - 他使戰爭止息,直到地極; 他打斷弓、砍斷矛, 用烈火燒掉戰車。
  • 現代標點和合本 - 他止息刀兵,直到地極; 他折弓斷槍,把戰車焚燒在火中。
  • 文理和合譯本 - 彼戢干戈、爰及地極、折弓斷戟、火焚戰車兮、
  • 文理委辦譯本 - 斷弓折戈、車爇以火、使在寰宇、人不興戎兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至地之極、止息戰爭、折弓斷槍、以火焚燬車輛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雅瑋德業何輝煌。傳語世人來觀光。
  • Nueva Versión Internacional - Ha puesto fin a las guerras en todos los confines de la tierra; ha quebrado los arcos, ha destrozado las lanzas, ha arrojado los carros al fuego.
  • 현대인의 성경 - 그가 온 세상에 전쟁을 그치게 하시며 활을 꺾고 창을 부수고 방패를 불사르신다.
  • Новый Русский Перевод - Бог царит над народами; Бог восседает на святом престоле Своем.
  • Восточный перевод - Всевышний царит над народами; Всевышний восседает на святом престоле Своём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах царит над народами; Аллах восседает на святом престоле Своём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний царит над народами; Всевышний восседает на святом престоле Своём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Venez, contemplez ╵tout ce que l’Eternel fait, les ravages ╵qu’il opère sur la terre.
  • リビングバイブル - 世界のすみずみまで戦争をやめさせ、 武器という武器を残らず破壊し、焼き捨てられます。
  • Nova Versão Internacional - Ele dá fim às guerras até os confins da terra; quebra o arco e despedaça a lança; destrói os escudos com fogo.
  • Hoffnung für alle - Kommt und seht, was der Herr Großes getan hat! Seine Taten verbreiten Entsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกระทำให้สงครามยุติทั่วโลก ทรงหักคันธนู และทำให้หอกหักสะบั้น พระองค์ทรงเผาโล่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำให้​สงคราม​ยุติ​ลง​ทั่ว​ทั้ง​แผ่นดิน​โลก พระ​องค์​หัก​คัน​ธนู​และ​ทำ​หลาว​ให้​แตก​กระจาย พระ​องค์​เอา​ไฟ​เผา​รถ​ศึก
  • Ê-xê-chi-ên 39:9 - Khi ấy dân chúng các thành của Ít-ra-ên sẽ kéo ra để nhặt các khiên nhỏ và lớn, cung và tên, gậy tầm vông và giáo, chúng sẽ dùng những vật đó làm chất đốt. Phải đến bảy năm mới dùng hết!
  • Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 39:3 - Ta sẽ đánh rơi cung khỏi tay trái, làm rớt cung ngươi khỏi tay phải, và Ta sẽ để ngươi bơ vơ.
  • Giô-suê 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ họ. Vì ngày mai, vào giờ này, họ đều là những xác không hồn. Con phải cắt nhượng chân ngựa và đốt xe của chúng.”
  • Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
  • Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
  • Thi Thiên 76:3 - Tại đó, Chúa bẻ gãy mũi tên quân thù, phá khiên, bẻ gươm, tiêu diệt khí giới.
  • Thi Thiên 76:4 - Chúa rực rỡ vinh quang và oai nghi hơn các núi đầy của cướp.
  • Thi Thiên 76:5 - Người dũng mãnh nhất cũng tàn sát. Họ nằm la liệt trong giấc ngủ nghìn thu. Không một người lính nâng nổi cánh tay.
  • Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
  • 1 Sa-mu-ên 2:4 - Cây cung của dũng sĩ bị gãy, nhưng người suy yếu được trang bị bằng sức mạnh.
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
  • Giô-suê 11:9 - Theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Giô-suê cho cắt nhượng chân ngựa và thiêu hủy xe của chúng.
  • Mi-ca 5:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ quét sạch các chiến mã và tiêu diệt các chiến xa của ngươi.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
圣经
资源
计划
奉献